Từ vựng Tiếng Trung về Ngày Lễ Tết Việt Nam

0
5162
Từ vựng Tiếng Trung về Ngày Lễ Tết Việt Nam
Từ vựng Tiếng Trung về Ngày Lễ Tết Việt Nam
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học thêm một số Từ vựng Tiếng Trung về Ngày Lễ Tết Việt Nam. Bạn nào trong lớp mình có thể kể ra hết được toàn bộ các ngày Lễ Tết ở Việt Nam không nhỉ, chắc là không ai nhớ hết được đúng không. Và nội dung bài giảng trong bài này có liên quan đến các từ vựng Tiếng Trung các ngày Lễ Tết quan trọng của Việt Nam. Chúng ta cùng tìm hiểu và thảo luận xem nhé.

Trước khi học bài mới ngày hôm nay, các em vào link bên dưới xem nhanh lại các từ vựng Tiếng Trung đã học từ bài trước đã nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Giao thông

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Giỗ Tổ Hùng Vương雄王祭 (3月初十)Xióng wáng jì (3 yuèchū shí)
2Lễ Giáng Sinh圣诞节 (12月25号)shèngdàn jié (12 yuè 25 hào)
3Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước南方解放日 (4月30日)nánfāng jiěfàng rì (4 yuè 30 rì)
4Ngày Giải phóng Thủ đô (Hà Nội)河内解放日 (10月10号)hénèi jiěfàng rì (10 yuè 10 hào)
5Ngày Nhà giáo Việt Nam越南教师节 (11月20号)yuènán jiàoshī jié (11 yuè 20 hào)
6Ngày Phụ nữ Việt Nam越南妇女节 (10月20号)yuènán fùnǚ jié (10 yuè 20 hào)
7Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam学生节 (1月9日)xuéshēng jié (1 yuè 9 rì)
8Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam越南共产党建党节 (2月3号)yuènán gòngchǎndǎng jiàndǎng jié (2 yuè 3 hào)
9Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam越南建军节 (12月22日)yuènán jiàn jūn jié (12 yuè 22 rì)
10Ngày Thầy thuốc Việt Nam越南医生节 (2月27号)yuènán yīshēng jié (2 yuè 27 hào)
11Ngày Thương binh Liệt sỹ残疾人的烈士节 (7月27号)cánjí rén de lièshì jié (7 yuè 27 hào)
12Ông Táo chầu trời灶君节 (12月23日农历)zào jūn jié (12 yuè 23 rì nónglì)
13Quốc khánh国庆 (9月2日)guóqìng (9 yuè 2 rì)
14Quốc tế Lao động国际劳动节 (5月1 日)guójì láodòng jié (5 yuè 1 rì)
15Quốc tế Phụ nữ妇女节 (3月8号)fùnǚ jié (3 yuè 8 hào)
16Quốc tế Thiếu nhi国际儿童 (6月1号)guójì értóng (6 yuè 1 hào)
17Tết Đoan Ngọ端午节 (农历5月初5)duānwǔ jié (nónglì 5 yuèchū 5)
18Tết Dương Lịch元旦 (1月1 日)yuándàn (1 yuè 1 rì)
19Tết Nguyên Đán春节 (大年30到初三)chūnjié (dà nián 30 dào chū sān)
20Tết Thanh Minh清明节 (4月4日)qīngmíng jié (4 yuè 4 rì)
21Tết thiếu nhi儿童节 (6月1日)értóng jié (6 yuè 1 rì)
22Tết Trung Thu中秋节 (8月15号农历)zhōngqiū jié (8 yuè 15 hào nónglì)
23Vu Lan盂兰节 (7月15号)yú lán jié (7 yuè 15 hào)