Chào các em học viên, sau 10 buổi học từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Xây dựng, chúng ta đã nắm được khoảng 1057 từ vựng Tiếng Trung về lĩnh vực đó. Các em có muốn học thêm các từ vựng Tiếng Trung về mang Kiến trúc không nhỉ. Oke, tinh thần học tập của lớp chúng ta rất là cao và hăng hái, chúng ta cần có nhiệt huyết của tuổi trẻ, nhiệt huyết của chúng ta chính là năng lượng của chúng ta. Anh tin rằng các em không hề thiếu năng lực, vấn đề cốt lõi chính là chúng ta thiếu năng lượng – Nhiệt huyết tuổi trẻ.
Oke, chúng ta bắt đầu vào nội dung chính của tiết mục ngày hôm nay. Và trước khi vào phần hay nhất của bài học mới, chúng ta cần để ôn tập lại một chút các kiến thức Tiếng Trung đã học ở các bài cũ, các em vào link bên dưới nhé.
1057 Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Xây dựng Part 10
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng | 基槽平面布置图 | Jī cáo píngmiàn bùzhì tú |
2 | Bản vẽ mặt cắt | 剖面图 | Pōumiàn tú |
3 | Bản vẽ mặt đứng | 立面图 | Lì miàn tú |
4 | Bản vẽ trắc dọc hố móng | 基槽剖面图 | Jī cáo pōumiàn tú |
5 | Cao độ chênh lệch | 相差高度 | Xiāngchà gāodù |
6 | Cao độ đo thực tế | 实测标高 | Shícè biāogāo |
7 | Cao độ thiết kế | 图纸设计标 | Túzhǐ shèjì biāo |
8 | Cọc | 桩 Zhuāng | Zhuāng Zhuāng |
9 | Cọc tiếp đất | 接地柱 | Jiēdì zhù |
10 | Cốp pha | 模板 | Múbǎn |
11 | Đầm | 夯 | Hāng |
12 | Điểm đo thực tế | 实测点 | Shícè diǎn |
13 | Độ dày lớp vữa xi măng 50 15 (cm) | 牌号水泥砂浆厚度15(cm) 50 | Páihào shuǐní shājiāng hòudù 15(cm) 50 |
14 | Giàn giáo | 脚手架 | Jiǎoshǒujià |
15 | Giằng | 受拉 | Shòu lā |
16 | Hố móng | 基槽 | Jī cáo |
17 | Hốc âm tường | 阴墙坑 | Yīn qiáng kēng |
18 | Khoảng cách đo | 测距离长度 | Cè jùlí chángdù |
19 | Lớp đá đệm móng | 砼垫层 | Tóng diàn céng |
20 | Mặt cắt | 剖面,截面 | Pōumiàn, jiémiàn |
21 | Mặt cắt( hoặc trắc dọc) | 剖面 | Pōumiàn |
22 | Mặt đứng | 立面 | Lì miàn |
23 | Máy đầm | 打夯机 | Dǎ hāng jī |
24 | Máy đóng cọc | 打桩机 | Dǎzhuāng jī |
25 | Máy nhổ cọc | 拔桩机 | Bá zhuāng jī |
26 | Móng băng | 条形基础 | Tiáo xíng jīchǔ |
27 | Móng cốc | 独立基础 | Dúlì jīchǔ |
28 | Phóng tuyến (trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn) | 放线 | Fàng xiàn |
29 | Sảnh | 玄关, 门厅 | Xuánguān, méntīng |
30 | Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng) | 边坡 | Biān pō |
31 | Tọa độ bản vẽ | 图纸座标 | Túzhǐ zuò biāo |
32 | Vữa xi măng mác 50 dày 15cm | 50型号的砂浆混凝土,厚度15cm | 50 Xínghào de shājiāng hùnníngtǔ, hòudù 15cm |
33 | Xà gồ nhà | 房屋檩条 | Fángwū lǐntiáo |