Từ vựng Tiếng Trung về Hoa quả

0
5224
Từ vựng Tiếng Trung về Hoa quả
Từ vựng Tiếng Trung về Hoa quả
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, trời mùa hè nóng nực thế này mà được uống mấy cốc sinh tố hoa quả thì ngon lắm. Lát nữa tan học cả lớp cùng đi offline cafe đâu đó tại Hà Nội nhé. Lớp mình phần lớn là các bạn nữ, chắc là sẽ thích uống sinh tố nhiều hơn là cafe.

Và chủ đề từ vựng Tiếng Trung hôm nay chúng ta học sẽ là Trái cây và Hoa quả. Em nào lười học mải chơi bời thì vào link bên dưới xem lại bài cũ đã nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Hình sự

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 (Cây, hạt) thông đỏ hôi 榧子 fěizi
2 (Cây, quả) dương mai 杨梅 yángméi
3 (Cây, quả) hạnh 杏子 xìngzi
4 (Cây, quả) hồng 柿子 shìzi
5 (Cây, quả) phỉ 榛子 zhēnzi
6 (Cây, quả) sơn tra 山楂 shānzhā
7 (Quả) dâu tằm 桑葚 sāngrèn
8 Anh đào 樱桃 yīngtáo
9 anh đào (cheery) 樱桃 yīngtáo
10 Anh đào chua 酸樱桃 suān yīngtáo
11 Anh đào đen 黑樱桃 hēi yīngtáo
12 Anh đào duke (công tước) 杜克樱桃 dù kè yīngtáo
13 Anh đào hình quả tim 心形樱桃 xīn xíng yīngtáo
14 Anh đào ngọt 甜樱桃 tián yīngtáo
15 Anh đào nguyệt quế 月桂樱桃 yuèguì yīngtáo
16 Bạch lê (lê trắng) 白梨 bái lí
17 Bạch quả, quả ngân hạnh 白果 báiguǒ
18 牛油果, 油梨 niúyóuguǒ, yóu lí
19 bưởi 柚子 yòuzi
20 Cam 橙子 chéngzi
21 Cam chua 酸橙 suān chéng
22 Cam mật 脐橙 qíchéng
23 Cam ngọt 甜橙 tián chéng
24 Cân thiếu 短斤缺两 duǎn jīn quē liǎng
25 Cau 槟榔 bīnláng
26 Cây (quả lí gai) 醋栗 cù lì
27 Cây thanh mai (mơ xanh) 青梅 qīngméi
28 Chanh 拧檬 níng méng
29 Chín 成熟的 chéngshú de
30 Chín muộn 晚熟的 wǎnshú de
31 Chín sớm 早熟的 zǎoshú de
32 chôm chôm 红毛丹 hóng máo dān
33 Chua 酸的 suān de
34 Chưa chín (còn xanh) 未成熟的 wèi chéngshú de
35 Chuối 香蕉 xiāngjiāo
36 chuối sứ, chuối tiêu 芭蕉 bājiāo
37 Chuối tây 芭蕉 bājiāo
38 Chuối tiêu 香蕉 xiāngjiāo
39 Cóc 金酸枣 jīn suānzǎo
40 Cơm dừa 椰肉 yē ròu
41 Củ mã thầy, củ năng 荸荠 bíjì
42 Cứng, rắn 坚硬的 jiānyìng de
43 Đắng 苦的 kǔ de
44 Đào 桃子 táozi
45 Đào bẹt 蟠桃 pántáo
46 Dao gọt hoa quả 水果刀 shuǐguǒ dāo
47 Đào lông (đào dại) 毛桃 máotáo
48 Dâu tây 草莓 cǎoméi
49 Doanh nghiệp mua bán hoa quả 水果商 shuǐguǒ shāng
50 Đu đủ 木瓜 mùguā
51 Dứa 菠萝 bōluó
52 Dừa 椰子 yēzi
53 Dưa hâú 西瓜 xīguā
54 Dưa hấu 西瓜 xīguā
55 Dưa hấu để lạnh 冰西瓜 bīng xīguā
56 Dưa hấu không hạt 无籽西瓜 wú zǐ xīguā
57 Dưa hồng, dưa bở 蜜瓜 mì guā
58 Dưa lê 香瓜, 甜瓜 xiāngguā, tiánguā
59 Dưa quả đúng thời vụ 应时瓜果 yìng shí guā guǒ
60 Dưa vàng hami (dưa tuyết) 哈密瓜 hāmìguā
61 Dứa, thơm, khóm 菠萝 bōluó
62 Đúng thời vụ 应时的 yìng shí de
63 Giá thành hợp lý, giá rẻ 处理价 chǔlǐ jià
64 Giòn 脆的 cuì de
65 Gọt lê 削梨 xuè lí
66 Gọt táo 削苹果 xuè píngguǒ
67 Gọt vỏ quả 削 … 的皮 xuē… de pí
68 Hạnh nhân 杏仁 xìngrén
69 Hạt anh đào 樱桃核 yīngtáo hé
70 Hạt của quả có vỏ cứng 坚果仁 jiānguǒ rén
71 Hạt đào 桃核 táo hé
72 Hạt dẻ 板栗, 栗子 bǎnlì, lìzǐ
73 Hạt dưa hấu 西瓜籽 xīguā zǐ
74 Hạt lê 梨核 lí hé
75 Hạt nho 葡萄核 pútáo hé
76 Hạt quả hạnh 杏核 xìng hé
77 Hạt táo 苹果核 píngguǒ hé
78 Hạt, hột (của trái cây) 果仁 guǒ rén
79 Hình dáng 形状 xíngzhuàng
80 Hồ đào rừng 山核桃 shān hétáo
81 Hồ đào, hạnh đào 核桃 hétáo
82 Hoa quả dễ thối dập 易腐烂的水果 yì fǔlàn de shuǐguǒ
83 Hoa quả đóng hộp 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu
84 Hoa quả đóng túi 袋装水果 dài zhuāng shuǐguǒ
85 Hoa quả hái đợt đầu 首批采摘的水果 shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ
86 Hoa quả loại đặc biệt 特级水果 tèjí shuǐguǒ
87 Hoa quả loại một 一级水果 yī jí shuǐguǒ
88 Hoa quả mùa hè 夏令水果 xiàlìng shuǐguǒ
89 Hoa quả nhiệt đới 热带水果 rèdài shuǐguǒ
90 Hoa quả vùng Á nhiệt đới 亚热带水果 yàrèdài shuǐguǒ
91 hồng xiêm 人参果 rénshēnguǒ
92 Hột táo 枣核 zǎo hé
93 khế 杨桃 yángtáo
94 Kho đông lạnh chứa hoa quả 水果冷库 shuǐguǒ lěngkù
95 Kích thước 大小 dàxiǎo
96 Kiwi 猕猴桃, 奇异果 míhóutáo, qíyì guǒ
97 梨子 lízi
98 Lê Đăng Sơn 砀山梨 dàng shānlí
99 Lê Lai Dương 莱阳梨 láiyáng lí
100 Lê mùa đông 冬梨 dōng lí
101 Lê táo (một loại lê) 苹果梨 píngguǒlí
102 Lê tuyết 雪梨 xuělí
103 Loại quả nhỏ 小水果 xiǎo shuǐguǒ
104 Long nhãn 龙眼 lóngyǎn
105 Lựu 石榴 shíliú
106 Mâm xôi đen 黑莓 hēiméi
107 mận 李子 lǐzǐ
108 Mận miền Nam 莲雾或云雾 lián wù huò yúnwù
109 Mận rừng 西洋李子 xīyáng lǐ zi
110 Mãng cầu 番荔枝 fān lìzhī
111 Mãng cầu xiêm 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī
112 Măng cụt 山竺 shān zhú
113 Mầu vỏ 皮色 pí sè
114 Me 酸豆 suān dòu
115 mía 甘蔗 gānzhè
116 Mít 菠萝蜜 bōluómì
117 Mơ, mai 梅子 méizi
118 Một chùm nho 一串葡萄 yī chuàn pútáo
119 Một pao chuối tiêu (453,6 g) 一磅香蕉 yī bàng xiāngjiāo
120 Một sọt đào 一蒌桃子 yī lóu táozi
121 Mùi vị 味道 wèidào
122 Na 释迦果 shì jiāguǒ
123 Ngọt 甜的 tián de
124 nhãn 桂圆 guìyuán
125 Nhân hồ đào 核桃仁 hétáo rén
126 Nhãn nhục 龙眼肉 lóngyǎn ròu
127 Nhiều nước, mọng nước 多汁的 duō zhī de
128 Nho 葡萄 pútáo
129 Nho không hạt 无核小葡萄 wú hé xiǎo pútáo
130 Nhót đắng 沙枣 shā zǎo
131 Nhót tây, lô quất 枇杷 pípá
132 Non 嫩的 nèn de
133 Non mềm 软嫩的 ruǎn nèn de
134 Nước dừa 椰汁 yē zhī
135 Nước nho 葡萄汁 pútáo zhī
136 Nước táo 苹果汁 píngguǒ zhī
137 ổi 蕃石榴 fān shíliú
138 Óng ả, bóng mượt 光滑的 guānghuá de
139 Quả Bòn bon 黄皮果 huáng pí guǒ
140 Quả bưởi, cây bưởi 柚子 yòuzi
141 Quả cau 槟榔 bīnláng
142 Quả chua 酸果 suān guǒ
143 Quả có cùi 肉汁果 ròu zhī guǒ
144 Quả có hạt 核果 héguǒ
145 Quả có vỏ cứng 坚果 jiānguǒ
146 Qủa dừa 椰子 yēzi
147 Quả giập nát, quả chín nẫu 烂果 làn guǒ
148 Quả hải đường 海棠果 hǎitáng guǒ
149 Quả hồng 柿子 shìzi
150 Quả khô 干果 gānguǒ
151 Quả không hạt 无核水果 wú hé shuǐguǒ
152 Quả ngọt 甜果 tián guǒ
153 Quả nho (cây nho) 葡萄 pútáo
154 Quả rụng 落果 luòguǒ
155 Quả sấu 人面子 rén miànzi
156 quả su su 佛手瓜 fóshǒu guā
157 Quả sung 无花果 wúhuāguǒ
158 Quả trám, cà na 橄榄 gǎnlǎn
159 Quả trứng gà 蛋黄果 dànhuáng guǒ
160 Quả tươi 鲜果 xiānguǒ
161 Quả việt quất 蓝莓 lánméi
162 Quả xuân đào 油桃 yóu táo
163 Quất, tắc 金橘 jīn jú
164 Quýt 橘子 júzi
165 Quýt đỏ 红桔 hóng jú
166 Quýt đường 柑橘 gānjú
167 Quýt không hạt 无核桔 wú hé jú
168 Sabôchê, hồng xiêm 人心果 rénxīn guǒ
169 Samboche 人心果 rénxīn guǒ
170 Sầu riêng liú
171 Sơri 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo
172 Táo 苹果 píngguǒ
173 Táo (táo ta, táo quả nhỏ) zǎo
174 Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối) 香蕉苹果 xiāngjiāo píngguǒ
175 Táo dại 花红 huāhóng
176 táo tàu 红枣 hóngzǎo
177 táo tàu đen 黑枣 hēizǎo
178 Táo tây 苹果 píngguǒ
179 thanh long 火龙果 huǒlóng guǒ
180 Thịt dứa 菠萝肉 bōluó ròu
181 Thịt quả anh đào 樱桃肉 yīngtáo ròu
182 Thịt quả đào 桃肉 táo ròu
183 Thịt quả hạnh 杏肉 xìng ròu
184 Thịt quả vải 荔枝肉 lìzhī ròu
185 Thịt quả, cùi trái cây 果肉 guǒròu
186 Thuộc về hoa quả 水果的 shuǐguǒ de
187 Trọng lượng 重量 zhòngliàng
188 Trọng lượng đủ, cân đủ 分量准足 fènliàng zhǔn zú
189 Vải  荔枝 lìzhī
190 Vải tươi 鲜荔枝 xiān lìzhī
191 Vị đắng 苦味 kǔwèi
192 Vị thơm 香味 xiāngwèi
193 Vỏ 果皮 guǒpí
194 Vỏ cam (quýt) 桔皮 jú pí
195 Vỏ cam quýt 柑橘皮 gānjú pí
196 Vỏ chuối 香蕉皮 xiāngjiāo pí
197 Vỏ của quả có vỏ cứng 坚果壳 jiānguǒ ké
198 Vỏ dừa 椰壳 yē ké
199 Vỏ dưa hấu 西瓜皮 xīguā pí
200 Vỏ nho 葡萄皮 pútáo pí
201 Vỏ quả vải 荔枝皮 lìzhī pí
202 Vỏ táo 苹果皮 píngguǒ pí
203 Vú sữa 牛奶果 niúnǎi guǒ
204 Xoài 芒果 mángguǒ
205 Xoài cát 暹罗芒 xiān luó máng
206 Xoài tượng 金边芒 jīnbiān máng
207 Xốp, mềm 松软的 sōngruǎn de