Chào các em học viên, trời mùa hè nóng nực thế này mà được uống mấy cốc sinh tố hoa quả thì ngon lắm. Lát nữa tan học cả lớp cùng đi offline cafe đâu đó tại Hà Nội nhé. Lớp mình phần lớn là các bạn nữ, chắc là sẽ thích uống sinh tố nhiều hơn là cafe.
Và chủ đề từ vựng Tiếng Trung hôm nay chúng ta học sẽ là Trái cây và Hoa quả. Em nào lười học mải chơi bời thì vào link bên dưới xem lại bài cũ đã nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Hình sự
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | (Cây, hạt) thông đỏ hôi | 榧子 | fěizi |
2 | (Cây, quả) dương mai | 杨梅 | yángméi |
3 | (Cây, quả) hạnh | 杏子 | xìngzi |
4 | (Cây, quả) hồng | 柿子 | shìzi |
5 | (Cây, quả) phỉ | 榛子 | zhēnzi |
6 | (Cây, quả) sơn tra | 山楂 | shānzhā |
7 | (Quả) dâu tằm | 桑葚 | sāngrèn |
8 | Anh đào | 樱桃 | yīngtáo |
9 | anh đào (cheery) | 樱桃 | yīngtáo |
10 | Anh đào chua | 酸樱桃 | suān yīngtáo |
11 | Anh đào đen | 黑樱桃 | hēi yīngtáo |
12 | Anh đào duke (công tước) | 杜克樱桃 | dù kè yīngtáo |
13 | Anh đào hình quả tim | 心形樱桃 | xīn xíng yīngtáo |
14 | Anh đào ngọt | 甜樱桃 | tián yīngtáo |
15 | Anh đào nguyệt quế | 月桂樱桃 | yuèguì yīngtáo |
16 | Bạch lê (lê trắng) | 白梨 | bái lí |
17 | Bạch quả, quả ngân hạnh | 白果 | báiguǒ |
18 | Bơ | 牛油果, 油梨 | niúyóuguǒ, yóu lí |
19 | bưởi | 柚子 | yòuzi |
20 | Cam | 橙子 | chéngzi |
21 | Cam chua | 酸橙 | suān chéng |
22 | Cam mật | 脐橙 | qíchéng |
23 | Cam ngọt | 甜橙 | tián chéng |
24 | Cân thiếu | 短斤缺两 | duǎn jīn quē liǎng |
25 | Cau | 槟榔 | bīnláng |
26 | Cây (quả lí gai) | 醋栗 | cù lì |
27 | Cây thanh mai (mơ xanh) | 青梅 | qīngméi |
28 | Chanh | 拧檬 | níng méng |
29 | Chín | 成熟的 | chéngshú de |
30 | Chín muộn | 晚熟的 | wǎnshú de |
31 | Chín sớm | 早熟的 | zǎoshú de |
32 | chôm chôm | 红毛丹 | hóng máo dān |
33 | Chua | 酸的 | suān de |
34 | Chưa chín (còn xanh) | 未成熟的 | wèi chéngshú de |
35 | Chuối | 香蕉 | xiāngjiāo |
36 | chuối sứ, chuối tiêu | 芭蕉 | bājiāo |
37 | Chuối tây | 芭蕉 | bājiāo |
38 | Chuối tiêu | 香蕉 | xiāngjiāo |
39 | Cóc | 金酸枣 | jīn suānzǎo |
40 | Cơm dừa | 椰肉 | yē ròu |
41 | Củ mã thầy, củ năng | 荸荠 | bíjì |
42 | Cứng, rắn | 坚硬的 | jiānyìng de |
43 | Đắng | 苦的 | kǔ de |
44 | Đào | 桃子 | táozi |
45 | Đào bẹt | 蟠桃 | pántáo |
46 | Dao gọt hoa quả | 水果刀 | shuǐguǒ dāo |
47 | Đào lông (đào dại) | 毛桃 | máotáo |
48 | Dâu tây | 草莓 | cǎoméi |
49 | Doanh nghiệp mua bán hoa quả | 水果商 | shuǐguǒ shāng |
50 | Đu đủ | 木瓜 | mùguā |
51 | Dứa | 菠萝 | bōluó |
52 | Dừa | 椰子 | yēzi |
53 | Dưa hâú | 西瓜 | xīguā |
54 | Dưa hấu | 西瓜 | xīguā |
55 | Dưa hấu để lạnh | 冰西瓜 | bīng xīguā |
56 | Dưa hấu không hạt | 无籽西瓜 | wú zǐ xīguā |
57 | Dưa hồng, dưa bở | 蜜瓜 | mì guā |
58 | Dưa lê | 香瓜, 甜瓜 | xiāngguā, tiánguā |
59 | Dưa quả đúng thời vụ | 应时瓜果 | yìng shí guā guǒ |
60 | Dưa vàng hami (dưa tuyết) | 哈密瓜 | hāmìguā |
61 | Dứa, thơm, khóm | 菠萝 | bōluó |
62 | Đúng thời vụ | 应时的 | yìng shí de |
63 | Giá thành hợp lý, giá rẻ | 处理价 | chǔlǐ jià |
64 | Giòn | 脆的 | cuì de |
65 | Gọt lê | 削梨 | xuè lí |
66 | Gọt táo | 削苹果 | xuè píngguǒ |
67 | Gọt vỏ quả | 削 … 的皮 | xuē… de pí |
68 | Hạnh nhân | 杏仁 | xìngrén |
69 | Hạt anh đào | 樱桃核 | yīngtáo hé |
70 | Hạt của quả có vỏ cứng | 坚果仁 | jiānguǒ rén |
71 | Hạt đào | 桃核 | táo hé |
72 | Hạt dẻ | 板栗, 栗子 | bǎnlì, lìzǐ |
73 | Hạt dưa hấu | 西瓜籽 | xīguā zǐ |
74 | Hạt lê | 梨核 | lí hé |
75 | Hạt nho | 葡萄核 | pútáo hé |
76 | Hạt quả hạnh | 杏核 | xìng hé |
77 | Hạt táo | 苹果核 | píngguǒ hé |
78 | Hạt, hột (của trái cây) | 果仁 | guǒ rén |
79 | Hình dáng | 形状 | xíngzhuàng |
80 | Hồ đào rừng | 山核桃 | shān hétáo |
81 | Hồ đào, hạnh đào | 核桃 | hétáo |
82 | Hoa quả dễ thối dập | 易腐烂的水果 | yì fǔlàn de shuǐguǒ |
83 | Hoa quả đóng hộp | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu |
84 | Hoa quả đóng túi | 袋装水果 | dài zhuāng shuǐguǒ |
85 | Hoa quả hái đợt đầu | 首批采摘的水果 | shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ |
86 | Hoa quả loại đặc biệt | 特级水果 | tèjí shuǐguǒ |
87 | Hoa quả loại một | 一级水果 | yī jí shuǐguǒ |
88 | Hoa quả mùa hè | 夏令水果 | xiàlìng shuǐguǒ |
89 | Hoa quả nhiệt đới | 热带水果 | rèdài shuǐguǒ |
90 | Hoa quả vùng Á nhiệt đới | 亚热带水果 | yàrèdài shuǐguǒ |
91 | hồng xiêm | 人参果 | rénshēnguǒ |
92 | Hột táo | 枣核 | zǎo hé |
93 | khế | 杨桃 | yángtáo |
94 | Kho đông lạnh chứa hoa quả | 水果冷库 | shuǐguǒ lěngkù |
95 | Kích thước | 大小 | dàxiǎo |
96 | Kiwi | 猕猴桃, 奇异果 | míhóutáo, qíyì guǒ |
97 | Lê | 梨子 | lízi |
98 | Lê Đăng Sơn | 砀山梨 | dàng shānlí |
99 | Lê Lai Dương | 莱阳梨 | láiyáng lí |
100 | Lê mùa đông | 冬梨 | dōng lí |
101 | Lê táo (một loại lê) | 苹果梨 | píngguǒlí |
102 | Lê tuyết | 雪梨 | xuělí |
103 | Loại quả nhỏ | 小水果 | xiǎo shuǐguǒ |
104 | Long nhãn | 龙眼 | lóngyǎn |
105 | Lựu | 石榴 | shíliú |
106 | Mâm xôi đen | 黑莓 | hēiméi |
107 | mận | 李子 | lǐzǐ |
108 | Mận miền Nam | 莲雾或云雾 | lián wù huò yúnwù |
109 | Mận rừng | 西洋李子 | xīyáng lǐ zi |
110 | Mãng cầu | 番荔枝 | fān lìzhī |
111 | Mãng cầu xiêm | 刺果番荔枝 | cì guǒ fān lìzhī |
112 | Măng cụt | 山竺 | shān zhú |
113 | Mầu vỏ | 皮色 | pí sè |
114 | Me | 酸豆 | suān dòu |
115 | mía | 甘蔗 | gānzhè |
116 | Mít | 菠萝蜜 | bōluómì |
117 | Mơ, mai | 梅子 | méizi |
118 | Một chùm nho | 一串葡萄 | yī chuàn pútáo |
119 | Một pao chuối tiêu (453,6 g) | 一磅香蕉 | yī bàng xiāngjiāo |
120 | Một sọt đào | 一蒌桃子 | yī lóu táozi |
121 | Mùi vị | 味道 | wèidào |
122 | Na | 释迦果 | shì jiāguǒ |
123 | Ngọt | 甜的 | tián de |
124 | nhãn | 桂圆 | guìyuán |
125 | Nhân hồ đào | 核桃仁 | hétáo rén |
126 | Nhãn nhục | 龙眼肉 | lóngyǎn ròu |
127 | Nhiều nước, mọng nước | 多汁的 | duō zhī de |
128 | Nho | 葡萄 | pútáo |
129 | Nho không hạt | 无核小葡萄 | wú hé xiǎo pútáo |
130 | Nhót đắng | 沙枣 | shā zǎo |
131 | Nhót tây, lô quất | 枇杷 | pípá |
132 | Non | 嫩的 | nèn de |
133 | Non mềm | 软嫩的 | ruǎn nèn de |
134 | Nước dừa | 椰汁 | yē zhī |
135 | Nước nho | 葡萄汁 | pútáo zhī |
136 | Nước táo | 苹果汁 | píngguǒ zhī |
137 | ổi | 蕃石榴 | fān shíliú |
138 | Óng ả, bóng mượt | 光滑的 | guānghuá de |
139 | Quả Bòn bon | 黄皮果 | huáng pí guǒ |
140 | Quả bưởi, cây bưởi | 柚子 | yòuzi |
141 | Quả cau | 槟榔 | bīnláng |
142 | Quả chua | 酸果 | suān guǒ |
143 | Quả có cùi | 肉汁果 | ròu zhī guǒ |
144 | Quả có hạt | 核果 | héguǒ |
145 | Quả có vỏ cứng | 坚果 | jiānguǒ |
146 | Qủa dừa | 椰子 | yēzi |
147 | Quả giập nát, quả chín nẫu | 烂果 | làn guǒ |
148 | Quả hải đường | 海棠果 | hǎitáng guǒ |
149 | Quả hồng | 柿子 | shìzi |
150 | Quả khô | 干果 | gānguǒ |
151 | Quả không hạt | 无核水果 | wú hé shuǐguǒ |
152 | Quả ngọt | 甜果 | tián guǒ |
153 | Quả nho (cây nho) | 葡萄 | pútáo |
154 | Quả rụng | 落果 | luòguǒ |
155 | Quả sấu | 人面子 | rén miànzi |
156 | quả su su | 佛手瓜 | fóshǒu guā |
157 | Quả sung | 无花果 | wúhuāguǒ |
158 | Quả trám, cà na | 橄榄 | gǎnlǎn |
159 | Quả trứng gà | 蛋黄果 | dànhuáng guǒ |
160 | Quả tươi | 鲜果 | xiānguǒ |
161 | Quả việt quất | 蓝莓 | lánméi |
162 | Quả xuân đào | 油桃 | yóu táo |
163 | Quất, tắc | 金橘 | jīn jú |
164 | Quýt | 橘子 | júzi |
165 | Quýt đỏ | 红桔 | hóng jú |
166 | Quýt đường | 柑橘 | gānjú |
167 | Quýt không hạt | 无核桔 | wú hé jú |
168 | Sabôchê, hồng xiêm | 人心果 | rénxīn guǒ |
169 | Samboche | 人心果 | rénxīn guǒ |
170 | Sầu riêng | 榴 | liú |
171 | Sơri | 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo |
172 | Táo | 苹果 | píngguǒ |
173 | Táo (táo ta, táo quả nhỏ) | 枣 | zǎo |
174 | Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối) | 香蕉苹果 | xiāngjiāo píngguǒ |
175 | Táo dại | 花红 | huāhóng |
176 | táo tàu | 红枣 | hóngzǎo |
177 | táo tàu đen | 黑枣 | hēizǎo |
178 | Táo tây | 苹果 | píngguǒ |
179 | thanh long | 火龙果 | huǒlóng guǒ |
180 | Thịt dứa | 菠萝肉 | bōluó ròu |
181 | Thịt quả anh đào | 樱桃肉 | yīngtáo ròu |
182 | Thịt quả đào | 桃肉 | táo ròu |
183 | Thịt quả hạnh | 杏肉 | xìng ròu |
184 | Thịt quả vải | 荔枝肉 | lìzhī ròu |
185 | Thịt quả, cùi trái cây | 果肉 | guǒròu |
186 | Thuộc về hoa quả | 水果的 | shuǐguǒ de |
187 | Trọng lượng | 重量 | zhòngliàng |
188 | Trọng lượng đủ, cân đủ | 分量准足 | fènliàng zhǔn zú |
189 | Vải | 荔枝 | lìzhī |
190 | Vải tươi | 鲜荔枝 | xiān lìzhī |
191 | Vị đắng | 苦味 | kǔwèi |
192 | Vị thơm | 香味 | xiāngwèi |
193 | Vỏ | 果皮 | guǒpí |
194 | Vỏ cam (quýt) | 桔皮 | jú pí |
195 | Vỏ cam quýt | 柑橘皮 | gānjú pí |
196 | Vỏ chuối | 香蕉皮 | xiāngjiāo pí |
197 | Vỏ của quả có vỏ cứng | 坚果壳 | jiānguǒ ké |
198 | Vỏ dừa | 椰壳 | yē ké |
199 | Vỏ dưa hấu | 西瓜皮 | xīguā pí |
200 | Vỏ nho | 葡萄皮 | pútáo pí |
201 | Vỏ quả vải | 荔枝皮 | lìzhī pí |
202 | Vỏ táo | 苹果皮 | píngguǒ pí |
203 | Vú sữa | 牛奶果 | niúnǎi guǒ |
204 | Xoài | 芒果 | mángguǒ |
205 | Xoài cát | 暹罗芒 | xiān luó máng |
206 | Xoài tượng | 金边芒 | jīnbiān máng |
207 | Xốp, mềm | 松软的 | sōngruǎn de |