Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp

Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp

0
3170
Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp
Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp
Đánh giá post

Chào các em học viên, lớp học chúng ta phần lớn là các bạn nữ, chỉ có 1 bạn nam. Xem ra lớp mình cũng mất cân bằng giới tính trầm trọng ghê nhỉ, âm thịnh dương suy, tình hình này có vẻ không ổn lắm 🙂

Các em nữ chắc là ai cũng có sở thích làm đẹp đúng không, không có phụ nữ xấu mà chỉ có phụ nữ không biết làm đẹp. Buổi học tới đi học các em nữ đều trang điểm xem thế nào nhé.

Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào tiết mục chính là học từ vựng Tiếng Trung chủ đề Dụng cụ làm đẹp.

Và trước khi học bài mới, các em vào link bên dưới cần xào lại qua chút nội dung bài cũ cho ấm người trước đã nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ chụp ảnh

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bông phấn粉扑儿fěnpūr
2Bông tẩy trang化妆棉huàzhuāng mián
3Cái bấm mi睫毛刷jiémáo shuā
4Cái bấm móng tay指甲钳zhǐjiǎ qián
5Cái bơm xịt nước hoa香水喷射器xiāngshuǐ pēnshè qì
6Cọ lông mày眉刷méi shuā
7Giấy thấm dầu吸油纸xīyóu zhǐ
8Giũa móng tay指甲刷zhǐjiǎ shuā
9Hộp mỹ phẩm có gương soi化妆用品小镜匣huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá
10Hộp trang điểm梳妆箱shūzhuāng xiāng
11Kéo nhỏ sửa móng tay修甲小剪刀xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
12Nước chùi móng (aceton)洗甲水xǐ jiǎ shuǐ
13Nước hoa花露水, 香水huālùshuǐ, xiāngshuǐ
14Nước sơn móng tay指甲油zhǐjiǎ yóu

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!