Từ vựng Tiếng Trung về Buôn bán

0
5868
Từ vựng Tiếng Trung về Buôn bán
Từ vựng Tiếng Trung về Buôn bán
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, các em đã từng nghe đến câu nói rất hay của người Việt Nam, đó là:

“PHI THƯƠNG BẤT PHÚ”

Tức là chỉ có làm kinh doanh thì mới trở nên giầu có được, còn đi làm công ăn lương thì rất khó giầu. Các em có tán đồng ý kiến đó không?

Những người giầu có trên thế giới đều là những doanh nhân thành đạt. Đa phần trong số họ đều là những người bỏ dở Đại học, bằng cấp không cao, thậm chí là chưa tốt nghiệp cấp 3.

Vậy lý do vì sao họ lại sở hữu một tài sản kếch xù như vậy. Vấn đề này chúng ta sẽ thảo luận vào cuối giờ học nhé, hoặc trong một buổi offline cafe tại vị trí đâu đó trên địa bàn Hà Nội.

Oke, chúng ta quay trở lại bài học, hôm nay lớp mình sẽ học về một chủ đề mới, đó là các từ vựng Tiếng Trung về Đi buôn bán hàng hóa, gọi tắt là Buôn bán cho nhanh.

Bài cũ thì các em tự giác vào link bên dưới ôn tập lại nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Công nghệ

Tiếp theo chúng ta cùng vào phần chính hay nhất của buổi học ngày hôm nay.

Từ vựng Tiếng Trung về Kinh doanh Buôn bán hàng hóa

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Áo ba lỗ, áo may ô背心bèixīn
2Áo hai dây吊带衣diàodài yī
3Áo khoác大衣dàyī
4Áo khoác外衣wàiyī
5Áo kiểu cánh dơi蝙蝠衫biānfú shān
6Áo len毛衣máoyī
7Áo lông vũ羽绒服yǔróngfú
8Áo phôngT恤衫T xùshān
9Áo sơ mi衬衫chènshān
10Áo sơ mi dài tay长袖衬衫cháng xiù chènshān
11Bảng giá价格表jiàgé biǎo
12Cà vạt领带lǐngdài
13Cảm thấy hứng thú感兴趣gǎn xìngqù
14Caogāo
15Chào mừng ghé thăm欢迎光临:huānyíng guānglín:
16Chất lượng sản phẩm产品质量Chǎnpǐn zhí liàng
17Chủng loại sản phẩm产品种类chǎnpǐnzhǒnglèi
18Cổ chữ UU字领U zì lǐng
19Cổ chữ VV字领V zì lǐng
20Comple, bộ vest西装xīzhuāng
21Công nghệ mới新技术xīn jìshù
22Đắtguì
23Đẹp漂亮, 好看piàoliang, hǎokàn
24Giá bán lẻ零售价格língshòu jiàgé
25Giá bán ra出销价格chū xiāo jiàgé
26Giá bán sỉ批发价格pīfā jiàgé
27Giá bán trực tiếp直销价格zhíxiāo jiàgé
28Giá không còn hiệu lực失效价格shīxiào jiàgé
29Giá miễn thuế免税价格miǎnshuì jiàgé
30Giá sales off打折价格dǎzhé jiàgé
31Giá thành sản phẩm产品价格chǎnpǐn jiàgé
32Giá thị trường出场价格chūchǎng jiàgé
33Giá tiêu thụ销售价格xiāoshòu jiàgé
34Giá ưu đãi优惠价yōuhuì jià
35Giá ưu đãi优惠价格yōuhuì jiàgé
36Giảm giá 40%打6折dǎ 6 zhé
37Giầy鞋子xiézi
38Giầy cao gót高跟鞋gāogēnxié
39Hàng tốt thì không rẻ, hàng rẻ thường không tốt好货不便宜, 便宜没好货hǎo huò bù piányí, piányí méi hǎo huò
40Họa tiết花色huāsè
41Họa tiết sản phẩm产品花色chǎnpǐn huāsè
42Kiểu dáng mới, kiểu mới, mẫu mới新款式xīnkuǎn shì
43Kiểu dáng sản phẩm, mẫu mã sản phẩm产品式样chǎnpǐn shìyàng
44Kiểu dáng, mẫu mã式样shìyàng
45Kiểu mẫu, kiểu dáng, mẫu mã款式kuǎnshì
46Lần sau lại đến下次再光临xià cì zài guānglín
47Loại sản phẩm产品品种chǎnpǐn pǐn zhǒng
48Lót vai垫肩diànjiān
49Mẫu mới新款xīnkuǎn
50Mua buôn (mua số lượng lớn)批发买:pīfā mǎi:
51Mục lục目录Mùlù
52Mục lục sản phẩm产品目录chǎnpǐn mùlù
53Quần裤子kùzi
54Quần áo衣服yīfú
55Quần áo may sẵn成衣chéngyī
56Quần áo mùa đông冬装dōngzhuāng
57Quần áo mùa hè夏装xiàzhuāng
58Quần áo mùa thu秋装qiūzhuāng
59Quần áo mùa xuân春装chūnzhuāng
60Quần áo nam男装nánzhuāng
61Quần áo nữ女装nǚzhuāng
62Quần áo trẻ em儿童装értóng zhuāng
63Quần áo trong内装nèizhuāng
64Quần bò trễ低腰牛仔裤dī yāo niúzǎikù
65Quần dài长裤cháng kù
66Quần đùi, quần sooc短裤duǎnkù
67Quần giữ ấm bên trong秋裤qiū kù
68Quần ống túm灯笼裤dēnglongkù
69Quần tất (phụ nữ)丝袜sīwà
70Quần tất đen (phụ nữ)黑丝袜hēi sīwà
71Rẻ便宜piányí
72Sản phẩm mẫu产品样本chǎnpǐn yàngběn
73Sản phẩm mới新 产品xīn chǎnpǐn
74Sản phẩm,mặt hàng产品chǎnpǐn
75Shop quần áo, cửa hàng quần áo服装店fúzhuāng diàn
76Sợi daron的确良díquèliáng
77Sợi terylen涤纶dílún
78Sườn xám旗袍qípáo
79Sườn xám kiểu Trung Quốc中国式旗袍zhōngguó shì qípáo
80Sườn xám kiểu Việt Nam越南式旗袍yuènán shì qípáo
81Suy nghĩ,cân nhắc考虑kǎolǜ
82Tất袜子wàzi
83Thấp
84Thiết bị mới新设配xīn shè pèi
85Thịnh hành流行liúxíng
86Trang phục服装fúzhuāng
87Trang phục truyền thống传统服装chuántǒng fúzhuāng
88Túi phụ插袋chādài
89Túi trong暗袋àn dài
90Váy裙子qúnzi
91Váy có dây đeo背带裙bēidài qún
92Váy lót衬裙chènqún
93Váy ngắn超短裙chāoduǎnqún
94Váy nhiều nếp gấp百褶裙bǎi zhě qún
95Váy siêu ngắn超短裙chāoduǎnqún

Tiếp theo là sang tiết mục khác còn hay hơn tiết mục chính, đó là cả lớp cùng thảo luận bằng Tiếng Trung với nhau về chủ đề Buôn bán.

Các em có khoảng 15 phút chuẩn bị cho các câu hỏi và câu trả lời của mình. Mỗi bạn sẽ phải lên bảng đối diện với giáo viên và dùng Tiếng Trung nói chuyện với giáo viên.

  1. 你最近在公司的工作怎么样了?
  2. 还好吧,不过我正在想想是否应该出来闯荡一下儿。
  3. 你跟我说一下你的想法?
  4. 我觉得如果一直这样下去再公司工作的话,我一辈子也买不起车子和房子。
  5. 恩,你现在的工资一个月多少钱?
  6. 不多,只大概30兆一个月的月薪。
  7. 你的工资也蛮不错嘛。
  8. 我觉得三十兆的月薪之足够养活自己而已。
  9. 是吗?我的工资现在没有你那么多,只有十五兆一个月。
  10. 我正在打算筹集资金自己创业。
  11. 你想创业吗?真的假的?
  12. 真的呀,我说假的干嘛。
  13. 那你说说你的计划给我听吧。
  14. 我已经把计划想好了,现在不能跟你说。
  15. 也好啊,如果你觉得好了以后再告诉我吧。
  16. 恩,也许我应该辞掉我在做的工作。
  17. 你打算辞职吗?
  18. 是的,我要辞掉这份工作,虽然这是一个非常好的工作,很多人都求之不得。
  19. 那你应该好好考虑吧。
  20. 不能说想辞职是辞职,因为这个关系到你的生活。
  21. 我觉得你先不要辞职,你先把筹集好的资金投资到某一个项目。
  22. 这样我觉得比较安全一些。
  23. 恩,你说的很对,我应该试试。
  24. 对啊,你要记住不要把自己所有的鸡蛋都放在一个篮子里。
  25. 好,你说得很有道理,谢谢你。
  26. 你什么时候开始投资就告诉我吧。
  27. 我会给你咨询的。
  28. 好,谢谢你。
  29. 我要当老板,我不想再给别人打工了。
  30. 好,我很佩服你,加油啊。
  31. 我们一起努力,一起成功。
  32. 选择比努力重要。
  33. 我的命运由我做主。
  34. 人活着一定要给自己建立目标,有自己的理想,有自己的梦想。
  35. 自己的梦想不要被别人夺走。
  36. 我能做到,你一定能跟我一样做得到。
  37. 只要努力, 我们一定成功, 只有努力, 我们才能成功。
  38. 我们一定能成功的。
  39. 人生只要有挫折, 就一定能成功。
  40. 如果你想成功的话就一定要跟着成功人学习。