Chào các em học viên, các em đã từng nghe đến câu nói rất hay của người Việt Nam, đó là:
“PHI THƯƠNG BẤT PHÚ”
Tức là chỉ có làm kinh doanh thì mới trở nên giầu có được, còn đi làm công ăn lương thì rất khó giầu. Các em có tán đồng ý kiến đó không?
Những người giầu có trên thế giới đều là những doanh nhân thành đạt. Đa phần trong số họ đều là những người bỏ dở Đại học, bằng cấp không cao, thậm chí là chưa tốt nghiệp cấp 3.
Vậy lý do vì sao họ lại sở hữu một tài sản kếch xù như vậy. Vấn đề này chúng ta sẽ thảo luận vào cuối giờ học nhé, hoặc trong một buổi offline cafe tại vị trí đâu đó trên địa bàn Hà Nội.
Oke, chúng ta quay trở lại bài học, hôm nay lớp mình sẽ học về một chủ đề mới, đó là các từ vựng Tiếng Trung về Đi buôn bán hàng hóa, gọi tắt là Buôn bán cho nhanh.
Bài cũ thì các em tự giác vào link bên dưới ôn tập lại nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Công nghệ
Tiếp theo chúng ta cùng vào phần chính hay nhất của buổi học ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung về Kinh doanh Buôn bán hàng hóa
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Áo ba lỗ, áo may ô | 背心 | bèixīn |
2 | Áo hai dây | 吊带衣 | diàodài yī |
3 | Áo khoác | 大衣 | dàyī |
4 | Áo khoác | 外衣 | wàiyī |
5 | Áo kiểu cánh dơi | 蝙蝠衫 | biānfú shān |
6 | Áo len | 毛衣 | máoyī |
7 | Áo lông vũ | 羽绒服 | yǔróngfú |
8 | Áo phông | T恤衫 | T xùshān |
9 | Áo sơ mi | 衬衫 | chènshān |
10 | Áo sơ mi dài tay | 长袖衬衫 | cháng xiù chènshān |
11 | Bảng giá | 价格表 | jiàgé biǎo |
12 | Cà vạt | 领带 | lǐngdài |
13 | Cảm thấy hứng thú | 感兴趣 | gǎn xìngqù |
14 | Cao | 高 | gāo |
15 | Chào mừng ghé thăm | 欢迎光临: | huānyíng guānglín: |
16 | Chất lượng sản phẩm | 产品质量 | Chǎnpǐn zhí liàng |
17 | Chủng loại sản phẩm | 产品种类 | chǎnpǐnzhǒnglèi |
18 | Cổ chữ U | U字领 | U zì lǐng |
19 | Cổ chữ V | V字领 | V zì lǐng |
20 | Comple, bộ vest | 西装 | xīzhuāng |
21 | Công nghệ mới | 新技术 | xīn jìshù |
22 | Đắt | 贵 | guì |
23 | Đẹp | 漂亮, 好看 | piàoliang, hǎokàn |
24 | Giá bán lẻ | 零售价格 | língshòu jiàgé |
25 | Giá bán ra | 出销价格 | chū xiāo jiàgé |
26 | Giá bán sỉ | 批发价格 | pīfā jiàgé |
27 | Giá bán trực tiếp | 直销价格 | zhíxiāo jiàgé |
28 | Giá không còn hiệu lực | 失效价格 | shīxiào jiàgé |
29 | Giá miễn thuế | 免税价格 | miǎnshuì jiàgé |
30 | Giá sales off | 打折价格 | dǎzhé jiàgé |
31 | Giá thành sản phẩm | 产品价格 | chǎnpǐn jiàgé |
32 | Giá thị trường | 出场价格 | chūchǎng jiàgé |
33 | Giá tiêu thụ | 销售价格 | xiāoshòu jiàgé |
34 | Giá ưu đãi | 优惠价 | yōuhuì jià |
35 | Giá ưu đãi | 优惠价格 | yōuhuì jiàgé |
36 | Giảm giá 40% | 打6折 | dǎ 6 zhé |
37 | Giầy | 鞋子 | xiézi |
38 | Giầy cao gót | 高跟鞋 | gāogēnxié |
39 | Hàng tốt thì không rẻ, hàng rẻ thường không tốt | 好货不便宜, 便宜没好货 | hǎo huò bù piányí, piányí méi hǎo huò |
40 | Họa tiết | 花色 | huāsè |
41 | Họa tiết sản phẩm | 产品花色 | chǎnpǐn huāsè |
42 | Kiểu dáng mới, kiểu mới, mẫu mới | 新款式 | xīnkuǎn shì |
43 | Kiểu dáng sản phẩm, mẫu mã sản phẩm | 产品式样 | chǎnpǐn shìyàng |
44 | Kiểu dáng, mẫu mã | 式样 | shìyàng |
45 | Kiểu mẫu, kiểu dáng, mẫu mã | 款式 | kuǎnshì |
46 | Lần sau lại đến | 下次再光临 | xià cì zài guānglín |
47 | Loại sản phẩm | 产品品种 | chǎnpǐn pǐn zhǒng |
48 | Lót vai | 垫肩 | diànjiān |
49 | Mẫu mới | 新款 | xīnkuǎn |
50 | Mua buôn (mua số lượng lớn) | 批发买: | pīfā mǎi: |
51 | Mục lục | 目录 | Mùlù |
52 | Mục lục sản phẩm | 产品目录 | chǎnpǐn mùlù |
53 | Quần | 裤子 | kùzi |
54 | Quần áo | 衣服 | yīfú |
55 | Quần áo may sẵn | 成衣 | chéngyī |
56 | Quần áo mùa đông | 冬装 | dōngzhuāng |
57 | Quần áo mùa hè | 夏装 | xiàzhuāng |
58 | Quần áo mùa thu | 秋装 | qiūzhuāng |
59 | Quần áo mùa xuân | 春装 | chūnzhuāng |
60 | Quần áo nam | 男装 | nánzhuāng |
61 | Quần áo nữ | 女装 | nǚzhuāng |
62 | Quần áo trẻ em | 儿童装 | értóng zhuāng |
63 | Quần áo trong | 内装 | nèizhuāng |
64 | Quần bò trễ | 低腰牛仔裤 | dī yāo niúzǎikù |
65 | Quần dài | 长裤 | cháng kù |
66 | Quần đùi, quần sooc | 短裤 | duǎnkù |
67 | Quần giữ ấm bên trong | 秋裤 | qiū kù |
68 | Quần ống túm | 灯笼裤 | dēnglongkù |
69 | Quần tất (phụ nữ) | 丝袜 | sīwà |
70 | Quần tất đen (phụ nữ) | 黑丝袜 | hēi sīwà |
71 | Rẻ | 便宜 | piányí |
72 | Sản phẩm mẫu | 产品样本 | chǎnpǐn yàngběn |
73 | Sản phẩm mới | 新 产品 | xīn chǎnpǐn |
74 | Sản phẩm,mặt hàng | 产品 | chǎnpǐn |
75 | Shop quần áo, cửa hàng quần áo | 服装店 | fúzhuāng diàn |
76 | Sợi daron | 的确良 | díquèliáng |
77 | Sợi terylen | 涤纶 | dílún |
78 | Sườn xám | 旗袍 | qípáo |
79 | Sườn xám kiểu Trung Quốc | 中国式旗袍 | zhōngguó shì qípáo |
80 | Sườn xám kiểu Việt Nam | 越南式旗袍 | yuènán shì qípáo |
81 | Suy nghĩ,cân nhắc | 考虑 | kǎolǜ |
82 | Tất | 袜子 | wàzi |
83 | Thấp | 低 | dī |
84 | Thiết bị mới | 新设配 | xīn shè pèi |
85 | Thịnh hành | 流行 | liúxíng |
86 | Trang phục | 服装 | fúzhuāng |
87 | Trang phục truyền thống | 传统服装 | chuántǒng fúzhuāng |
88 | Túi phụ | 插袋 | chādài |
89 | Túi trong | 暗袋 | àn dài |
90 | Váy | 裙子 | qúnzi |
91 | Váy có dây đeo | 背带裙 | bēidài qún |
92 | Váy lót | 衬裙 | chènqún |
93 | Váy ngắn | 超短裙 | chāoduǎnqún |
94 | Váy nhiều nếp gấp | 百褶裙 | bǎi zhě qún |
95 | Váy siêu ngắn | 超短裙 | chāoduǎnqún |
Tiếp theo là sang tiết mục khác còn hay hơn tiết mục chính, đó là cả lớp cùng thảo luận bằng Tiếng Trung với nhau về chủ đề Buôn bán.
Các em có khoảng 15 phút chuẩn bị cho các câu hỏi và câu trả lời của mình. Mỗi bạn sẽ phải lên bảng đối diện với giáo viên và dùng Tiếng Trung nói chuyện với giáo viên.
- 你最近在公司的工作怎么样了?
- 还好吧,不过我正在想想是否应该出来闯荡一下儿。
- 你跟我说一下你的想法?
- 我觉得如果一直这样下去再公司工作的话,我一辈子也买不起车子和房子。
- 恩,你现在的工资一个月多少钱?
- 不多,只大概30兆一个月的月薪。
- 你的工资也蛮不错嘛。
- 我觉得三十兆的月薪之足够养活自己而已。
- 是吗?我的工资现在没有你那么多,只有十五兆一个月。
- 我正在打算筹集资金自己创业。
- 你想创业吗?真的假的?
- 真的呀,我说假的干嘛。
- 那你说说你的计划给我听吧。
- 我已经把计划想好了,现在不能跟你说。
- 也好啊,如果你觉得好了以后再告诉我吧。
- 恩,也许我应该辞掉我在做的工作。
- 你打算辞职吗?
- 是的,我要辞掉这份工作,虽然这是一个非常好的工作,很多人都求之不得。
- 那你应该好好考虑吧。
- 不能说想辞职是辞职,因为这个关系到你的生活。
- 我觉得你先不要辞职,你先把筹集好的资金投资到某一个项目。
- 这样我觉得比较安全一些。
- 恩,你说的很对,我应该试试。
- 对啊,你要记住不要把自己所有的鸡蛋都放在一个篮子里。
- 好,你说得很有道理,谢谢你。
- 你什么时候开始投资就告诉我吧。
- 我会给你咨询的。
- 好,谢谢你。
- 我要当老板,我不想再给别人打工了。
- 好,我很佩服你,加油啊。
- 我们一起努力,一起成功。
- 选择比努力重要。
- 我的命运由我做主。
- 人活着一定要给自己建立目标,有自己的理想,有自己的梦想。
- 自己的梦想不要被别人夺走。
- 我能做到,你一定能跟我一样做得到。
- 只要努力, 我们一定成功, 只有努力, 我们才能成功。
- 我们一定能成功的。
- 人生只要有挫折, 就一定能成功。
- 如果你想成功的话就一定要跟着成功人学习。