Từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu Thủy

0
4991
Từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu Thủy
Từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu Thủy
5/5 - (3 bình chọn)

Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.

Chào các em học viên, buổi học hôm nay chúng ta sẽ học thêm các từ vựng Tiếng Trung với chủ đề là Bến Tàu thủy. Các em vào link bên dưới xem lại chút nội dung bài học hôm thứ 6 tuần trước.

Từ vựng Tiếng Trung về Bất động sản

Sau đó cả lớp sẽ học sang bài mới luôn, các em ghi chép một số từ vựng Tiếng Trung quan trọng thường dùng trong giao tiếp hàng ngày nhé.

Nội dung chính bài học từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu Thủy

  • Điểm qua một số từ vựng Tiếng Trung bất kỳ đã học buổi hôm trước

  • Học cách liên tưởng từ vựng với một số hình ảnh minh họa

  • Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp sử dụng các từ vựng trong bài học

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Áo phao救生衣jiùshēngyī
2Âu tàu, âu thuyền船闸chuánzhá
3Bánh lái舵, 操舵轮duò, cāoduò lún
4Báo hiệu hàng hải航标hángbiāo
5Bè cứu sinh救生筏jiùshēng fá
6Bè gỗ木筏mùfá
7Bến cảng港口gǎngkǒu
8Bến phà渡口dùkǒu
9Bến tàu码头mǎtóu
10Bến tàu chở khách, bến tàu khách客运码头kèyùn mǎtóu
11Bì, đồ dằn (giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng)压舱物yā cāng wù
12Boong chính主甲板zhǔ jiǎbǎn
13Boong đi dạo散步甲板sànbù jiǎbǎn
14Boong dưới下甲板xià jiǎbǎn
15Boong sau后甲板hòu jiǎbǎn
16Boong tàu甲板jiǎbǎn
17Boong thể thao运动甲板yùndòng jiǎbǎn
18Boong trên上甲板shàng jiǎbǎn
19Boong trước前甲板qián jiǎbǎn
20Bơi thuyền, chèo thuyền划船huáchuán
21Bục lái tàu操舵台cāoduò tái
22Buồmfān
23Ca nô汽艇qìtǐng
24Cái neomáo
25Cảng biển海港hǎigǎng
26Cảng cá渔港yúgǎng
27Cảng container集装箱港jízhuāngxiāng gǎng
28Cảng đến到达港dàodá gǎng
29Cảng không đóng băng不冻港bù dòng gǎng
30Cảng nhân tạo人工港réngōng gǎng
31Cảng sông内河港nèihé gǎng
32Cảng tự do自由港zìyóugǎng
33Cảng tự nhiên天然港tiānrán gǎng
34Cảnh sát đi theo tàu乘警chéngjǐng
35Căng tin trên tàu船上小卖部chuánshàng xiǎomàibù
36Cẩm nang tín hiệu旗语通信手册qíyǔ tōngxìn shǒucè
37Cần cẩu, cần trục起重机qǐzhòngjī
38Cần máy trục起重机吊杆qǐzhòngjī diào gān
39Cần trục trên phao转臂起重机zhuǎn bì qǐzhòngjī
40Cầu tàu phà渡船码头dùchuán mǎtóu
41Cầu tàu thẳng之码头zhī mǎtóu
42Chân vịt螺旋桨luóxuánjiǎng
43Chìm沉没chénmò
44Chỗ nằm铺位pùwèi
45Chỗ ngồi lái tàu驾驶座jiàshǐ zuò
46Chuyến đi biển đầu tiên首航shǒu háng
47Chuyến đi thử试航shìháng
48Cọc chèo桨架jiǎng jià
49Cọc đầu dây系缆柱xì lǎn zhù
50Container集装箱jízhuāngxiāng
51Công nhân trên phà渡船工dùchuán gōng
52Cột buồmwéi
53Cột buồm chính主桅zhǔ wéi
54Cột buồm sau后桅hòu wéi
55Cột buồm trên上桅shàng wéi
56Cột buồm trước前桅qián wéi
57Cột cái (trên boong)起重柱qǐ zhòng zhù
58Cột cờ đuôi tàu船尾旗杆chuánwěi qígān
59Cột cờ mũi tàu船首旗杆chuánshǒu qígān
60Cửa khoang舱口cāng kǒu
61Dây cáp缆索lǎnsuǒ
62Dây neo cột buồm chính大桅支索dà wéi zhī suǒ
63Dấu Plimsoll, đường Plimsoll吃水标, 吃水线chīshuǐ biāo, chīshuǐ xiàn
64Du thuyền游艇, 游览艇yóutǐng, yóulǎn tǐng
65Dụng cụ cứu hộ救生器材jiùshēng qìcái
66Đai cứu đắm救生带jiùshēng dài
67Đài quan sát trên cột buồm桅上瞭望台wéi shàng liàowàng tái
68Đèn cảng港灯gǎng dēng
69Đèn hành trình航行灯hángxíng dēng
70Đèn pha tàu thủy前桅灯qián wéi dēng
71Đê chắn sóng防浪堤fáng làng dī
72Đe chắn sóng, kè bến突堤túdī
73Đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác…)护舷材hù xián cái
74Đò ngang, phà渡船dùchuán
75Đuôi tàu船尾chuánwěi
76Đường biển航道hángdào
77Ghế nằm trên boong tàu甲板躺椅jiǎbǎn tǎngyǐ
78Giương buồm杨帆yángfān
79Giường dưới下铺xià pù
80Giường trên商铺shāngpù
81Hạ buồm下帆xià fán
82Hải đồ海图hǎi tú
83Hành khách乘客chéngkè
84Hoa tiêu引水员yǐnshuǐ yuán
85Khoang boong甲板舱jiǎbǎn cāng
86Khoang cấp cứu救生舱jiùshēng cāng
87Khoang chống thấm防水舱fángshuǐ cāng
88Khoang để hàng, khoang hàng hóa货舱huòcāng
89Khoang hạng hai二等舱èr děng cāng
90Khoang hạng nhất一等舱yī děng cāng
91Khoang hành khách客舱kècāng
92Khoang hành khách đặc biệt特等客舱tèděng kècāng
93Khoang sau后舱hòu cāng
94Khoang tàu船舱chuáncāng
95Khoang tàu bình dân, khoang hạng chót统舱tǒng cāng
96Khoang thủy thủ船员舱chuányuán cāng
97Khởi hành (rời bến)起航qǐháng
98Kính lục phân六分仪liù fēn yí
99La bàn罗盘luópán
100Lật tàu倾覆qīngfù
101Luồng chính主航道zhǔ hángdào
102Mái chèo桨, 桨叶jiǎng, jiǎng yè
103Mái chèo dài
104Mạn sau后弦hòu xián
105Mạn tàu bên phải右弦yòu xián
106Mạn tàu bên trái左弦zuǒ xián
107Máy đo đạc, máy trắc địa测量仪cèliáng yí
108Máy đo tiếng vọng回声测声仪huíshēng cè shēng yí
109Máy đuôi tôm船外马达chuán wài mǎdá
110Máy trưởng轮机长lúnjī zhǎng
111Mắc cạn搁浅gēqiǎn
112Mở hết tốc lực全速前进quánsù qiánjìn
113Mũi tàu船头chuán tóu
114Năng lực bốc dỡ của cảng港口吞吐量gǎngkǒu tūntǔ liàng
115Neo đậu停泊着tíngbózhe
116Ngày nhổ neo (rời bến)起航日qǐháng rì
117Người lái tàu舵手duòshǒu
118Nhà bếp trên tàu船上厨房chuánshàng chúfáng
119Nhân viên trực ban trên khoang舱面值班员cāng miàn zhíbān yuán
120Nhổ neo起锚qǐmáo
121Nơi để áo phao救生衣放置处jiùshēngyī fàngzhì chù
122Ống khói烟囱yāncōng
123Phà xe lửa列车渡轮lièchē dùlún
124Phao浮筒fútǒng
125Phao cứu hộ救生圈jiùshēngquān
126Phao tiêu浮标fúbiāo
127Phòng chờ tàu候船室hòu chuánshì
128Phòng giải trí娱乐室yúlè shì
129Phòng lái tàu操舵室cāoduò shì
130Phòng tắm trên tàu船上浴室chuánshàng yùshì
131Phòng thuyền trưởng船长室chuánzhǎng shì
132Phòng trên boong甲板室jiǎbǎn shì
133Ra đa雷达léidá
134Ra khơi出航chūháng
135Sào chống thuyềngāo
136Sào tre竹篙zhú gāo
137Say sóng晕船yùnchuán
138Số hiệu phà摆渡筹码bǎidù chóumǎ
139Sống phụ (tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền)内龙骨nèi lónggǔ
140Sống tàu thủy龙骨lónggǔ
141Tàu buôn商船shāngchuán
142Tàu buôn nước ngoài外轮wàilún
143Tàu cánh ngầm水翼船shuǐ yì chuán
144Tàu chạy trên đệm không khí气垫船qìdiànchuán
145Tàu chạy trên sông内河船nèihé chuán
146Tàu chiến战舰zhànjiàn
147Tàu chiến, tàu hải quân军舰jūnjiàn
148Tàu chở container集装箱船jízhuāngxiāng chuán
149Tàu chở dầu油轮yóulún
150Tàu chở hàng rời散装货船sǎnzhuāng huòchuán
151Tàu chở hàng và khách客货船kè huòchuán
152Tàu cứu hộ, tàu cứu nạn救助船jiùzhù chuán
153Tàu cứu nạn, tàu trục vớt打捞船dǎlāo chuán
154Tàu đánh cá渔船yúchuán
155Tàu hàng货轮huòlún
156Tàu hoa tiêu引水船yǐnshuǐ chuán
157Tàu kéo, tàu dắt (để dắt tàu thủy vào cảng hoặc ngược sông)拖船tuōchuán
158Tàu kéo lưới拖网船tuōwǎng chuán
159Tàu phá băng破冰船pòbīngchuán
160Tàu săn cá voi捕鲸船bǔ jīng chuán
161Tàu than煤船méi chuán
162Tàu thủy轮船lúnchuán
163Tàu thủy chở khách客轮kèlún
164Tàu thủy có guồng明轮船míng lúnchuán
165Tàu vét bùn挖泥船wā ní chuán
166Tàu viễn dương远洋船yuǎnyáng chuán
167Tay vịn舷栏xián lán
168Tấm trần船舱天花板chuáncāng tiānhuābǎn
169Thả neo下锚xià máo
170Thang bên, thang dây (ở bên sườn tàu thủy để lên xuống các xuồng nhỏ)舷梯xiántī
171Thành tàu舷墙xián qiáng
172Tháp đèn灯塔dēngtǎ
173Thiết bị điều khiển bánh lái操舵装置cāoduò zhuāngzhì
174Thợ đốt lò司炉工sīlú gōng
175Thuế neo tàu碇泊费dìng bó fèi
176Thương cảng商港shāng gǎng
177Thượng tầng đuôi (tàu)艉楼wěi lóu
178Thượng tầng giữa (tàu)桥楼qiáo lóu
179Thượng tàu mũi (của tàu)艏楼shǒu lóu
180Thủy thủ水手shuǐshǒu
181Thủy thủ trưởng水手长shuǐshǒu zhǎng
182Thuyền ba chân (trimaran)三体船sān tǐ chuán
183Thuyền buồm帆船fānchuán
184Thuyền buồm ga lê (sàn thấp)单层帆船dān céng fānchuán
185Thuyền buồm lớn大型帆船dàxíng fán chuán
186Thuyền đáy bằng平底船píngdǐ chuán
187Thuyền độc mộc独木舟dú mùzhōu
188Thuyền đua赛艇sài tǐng
189Thuyền hai thân (catamaran)双体船shuāng tǐ chuán
190Thuyền phó副官fùguān
191Thuyền phó thứ ba三副sān fù
192Thuyền phó thứ hai二副èr fù
193Thuyền phó thứ nhất大副dà fù
194Thuyền tam bản, thuyền ba ván (của Trung Quốc)舢板shān bǎn
195Thuyền trưởng船长chuánzhǎng
196Thuyền viên船员chuányuán
197Tiền đi phà摆渡费bǎidù fèi
198Tời (của tàu)绞车jiǎochē
199Tời neo起锚机qǐmáo jī
200Trong cuộc hành trình航行中hángxíng zhōng
201Trụ bánh lái承舵柱chéng duò zhù
202Ụ khô杆船坞gān chuánwù
203Ụ nổi浮坞fú wù
204Ụ nước水坞shuǐ wù
205Ụ tàu船坞chuánwù
206Va vào đá ngầm触礁chùjiāo
207Vào cảng进港jìn gǎng
208Vận chuyển đường biển海运hǎiyùn
209Vận chuyển đường sông内河航运nèihé hángyùn
210Vé tàu船票chuán piào
211Vỏ tàu船壳chuán ké
212Xà lan驳船bóchuán
213Xảy ra sự cố失事shīshì
214Xe xúc铲车chǎn chē
215Xuồng cứu hộ救生艇jiùshēngtǐng
216Xuồng kayak皮艇pí tǐng