Chào các em học viên, trong buổi học hôm trước, lớp mình đã học xong các từ vựng Tiếng Trung về Chủ đề Công an. Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp một số từ vựng Tiếng Trung mới về 54 Dân tộc Việt Nam, và bao gồm những dân tộc nào, chúng ta cùng thảo luận theo chủ đề từ vựng Tiếng Trung bên dưới nhé. Trước khi học sang phần từ vựng mới bài hôm nay, các em xem lại từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài học buổi trước theo link bên dưới.
>> Từ vựng Tiếng Trung về Công an
Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
Nội dung chính buổi học Từ vựng Tiếng Trung về 54 Dân tộc Việt Nam
Nhìn hình ảnh rồi đoán người trong ảnh là Dân tộc nào
Đặt các câu ví dụ đơn giản cho mỗi từ vựng Tiếng Trung mới
Thảo luận bằng Tiếng Trung về chủ đề 54 Dân tộc Việt Nam
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ê-Đê | 埃地族 | Āi dì zú |
2 | Ngái | 艾族 | ài zú |
3 | BaNa | 巴拿族 | bā ná zú |
4 | PàThẻn | 巴天族 | bā tiān zú |
5 | Pupéo | 布标族 | bù biāo zú |
6 | Brâu | 布娄族 | bù lóu zú |
7 | Bru-VânKiều | 布鲁-云乔族 | bù lǔ-yún qiáo zú |
8 | BốY | 布依族 | bùyī zú |
9 | Tà-Ôi | 达渥族 | dá wò zú |
10 | Tày | 岱依族 | dài yī zú |
11 | Ơ-đu | 俄都族 | é dōu zú |
12 | PhùLá | 夫拉族 | fū lā zú |
13 | Khmer | 高棉族 | gāo mián zú |
14 | Co | 戈族 | gē zú |
15 | Cơ-tu | 戈都族 | gē dōu zú |
16 | Cơ-ho | 格贺族 | gé hè zú |
17 | Cờlao | 仡佬族 | gēlǎo zú |
18 | Cống | 贡族 | gòng zú |
19 | HàNhì | 哈尼族 | hāní zú |
20 | H’Mông | 赫蒙族(苗族) | hè měngzú (miáozú) |
21 | Hrê | 赫耶族 | hè yé zú |
22 | Hoa | 华族 | huá zú |
23 | Gia-rai | 嘉莱族 | jiā lái zú |
24 | Kháng | 抗族 | kàng zú |
25 | Khơ-mú | 克木族 | kè mù zú |
26 | Ra-glai | 拉格莱族 | lā gé lái zú |
27 | Laha | 拉哈族 | lā hā zú |
28 | LaHủ | 拉祜族 | lāhù zú |
29 | La-chí | 拉基族 | lā jī zú |
30 | Rơ-măm | 勒曼族 | lēi màn zú |
31 | Lào | 佬族 | lǎo zú |
32 | Lự | 卢族(傣仂) | lú zú (dǎi lè) |
33 | LôLô | 倮倮族(彝族) | luǒ luǒ zú (yízú) |
34 | Mạ | 麻族 | má zú |
35 | Mường | 芒族 | máng zú |
36 | Mảng | 莽族 | mǎng zú |
37 | M’Nông | 墨侬族 | mò nóng zú |
38 | Nùng | 侬族 | nóng zú |
39 | Giáy | 热依族 | rè yī zú |
40 | Sándìu | 山由族 | shān yóu zú |
41 | SánChay | 山泽族 | shān zé zú |
42 | Xơ-đăng | 色当族 | sè dāng zú |
43 | Xtiêng | 斯丁族 | sī dīng zú |
44 | Thái | 泰族 | tài zú |
45 | Thổ | 土族(与中国的土族无关) | tǔzú (yǔ zhōngguó de tǔzú wúguān) |
46 | SiLa | 西拉族 | xī lā zú |
47 | Xinh-mun | 欣门族 | xīn mén zú |
48 | Dao | 瑶族 | yáozú |
49 | Giẻ-triêng | 叶坚族 | yè jiān zú |
50 | Việt(Kinh) | 越族(京族) | yuè zú (jīngzú) |
51 | Chăm | 占族 | zhàn zú |
52 | Chơ-ro | 遮罗族 | zhē luō zú |
53 | Chứt | 哲族 | zhé zú |
54 | Chu-ru | 朱鲁族 | zhū lǔ zú |
Sau khi xem qua bảng từ vựng Tiếng Trung 54 Dân tộc Việt Nam, chúng ta chuyển sang phần tiếp theo của buổi học hôm nay, luyện tập hội thoại Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các em tự chia theo nhóm nhé, mỗi nhóm không nên đông quá, 2 đến 3 bạn trong một nhóm là oke.
Các em chuẩn bị khẩn trương lên nhé, chúng ta chỉ có khoảng 15 phút để trao đổi nhóm, sau đó mỗi nhóm sẽ cử một bạn đại diện trả lời các câu hỏi do giáo viên đưa ra.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你叫什么名字啊? | Bạn tên là gì thế? | Nǐ jiào shénme míngzì a? |
2 | 我叫阮明武。 | Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ | Wǒ jiào ruǎnmíngwǔ. |
3 | 你今天多大了呢? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi? | Nǐ jīntiān duōdàle ne? |
4 | 我今年25岁了。 | Năm nay tôi 25 tuổi rồi. | Wǒ jīnnián 25 suìle. |
5 | 你有女朋友吗? | Bạn có bạn gái không? | Nǐ yǒu nǚ péngyǒu ma? |
6 | 没有,我只有老婆。 | Không có, tôi chỉ có vợ thôi. | Méiyǒu, wǒ zhǐyǒu lǎopó. |
7 | 你结婚几年了啊? | Bạn kết hôn mấy năm rồi? | Nǐ jiéhūn jǐ niánle a? |
8 | 我结婚都已经一年了。 | Tôi kết hôn đã 1 năm rồi. | Wǒ jiéhūn dōu yǐjīng yī niánle. |
9 | 你们有孩子了吗? | Các bạn có con chưa? | Nǐmen yǒu háizile ma? |
10 | 我现在工作比较忙,哪有时间想到有孩子的事情。 | Bây giờ công việc của tôi khá là bận, làm gì có thời gian nghĩ đến chuyện sinh em bé. | Wǒ xiànzài gōngzuò bǐjiào máng, nǎ yǒu shíjiān xiǎngdào yǒu háizi de shìqíng. |
11 | 你们想生一个宝宝吗? | Các bạn có muốn sinh một baby không? | Nǐmen xiǎng shēng yí gè bǎo bāo ma? |
12 | 当然我想了,宝宝多可爱啊。 | Tất nhiên là muốn rồi, baby đáng yêu lắm. | Dāngrán wǒ xiǎngle, bǎo bāo duō kě’ài a. |
13 | 不过我打算再过两年再有孩子比较合算。 | Có điều tôi định làm thêm 2 năm nữa thì sẽ sinh em bé, như vậy khá là hợp lý. | Bú guò wǒ dǎsuàn zàiguò liǎng nián zài yǒu háizi bǐjiào hésuàn. |
14 | 你是京族吗? | Bạn là dân tộc Kinh à? | Nǐ shì jīngzú ma? |
15 | 对,我是京族的。 | Đúng, tôi là người dân tộc Kinh. | Duì, wǒ shì jīngzú de. |
16 | 你家人都是京族的吗? | Người trong gia đình bạn đều là dân tộc Kinh à? | Nǐ jiārén dōu shì jīngzú de ma? |
17 | 对啊,我的全家人都是京族的。 | Đúng thế, tất cả những người trong gia đình tôi đề là Dân tộc Kinh. | Duì a, wǒ de quánjiā rén dōu shì jīngzú de. |
18 | 越南大部分人都是京族的。 | Phần lớn người Việt Nam đều là Dân tộc Kinh. | Yuènán dà bùfèn rén dōu shì jīngzú de. |
19 | 有少数的是其他民族,他们是少数民族。 | Có một số ít là dân tộc khác, họ là Dân tộc thiểu số. | Yǒu shǎo shǔ de shì qítā mínzú, tāmen shì shǎoshù mínzú. |
20 | 你有朋友是少数民族吗? | Bạn của bạn là Dân tộc thiểu số à? | Nǐ yǒu péngyǒu shì shǎoshù mínzú ma? |
21 | 没有啊,他们也都是京族的。 | Làm gì có, họ cũng đều là người Dân tộc Kinh. | Méiyǒu a, tāmen yě dōu shì jīngzú de. |
22 | 我正在了解越南的历史,其中包括越南的54个民族。 | Tôi đang tìm hiểu lịch sử Việt Nam, trong đó bao gồm 54 Dân tộc Việt Nam. | Wǒ zhèngzài liǎojiě yuènán de lìshǐ, qízhōng bāokuò yuènán de 54 gè mínzú. |
23 | 是吗?你了解都多长时间了? | Thế à? Bạn tìm hiểu bao lâu rồi? | Shì ma? Nǐ liǎojiě dōu duō cháng shíjiānle? |
24 | 时间不长,我来越南刚三个月。 | Thời gian không nhiều, tôi đến Việt Nam vừa mới 3 tháng. | Shíjiān bù cháng, wǒ lái yuènán gāng sān gè yuè. |
25 | 那你是哪国人啊? | Vậy bạn là người Nước nào? | Nà nǐ shì nǎ guórén a? |
26 | 我是日本人,这位是我的秘书。 | Tôi là người Nhật Bản, vị này là thư ký của tôi. | Wǒ shì rìběn rén, zhè wèi shì wǒ de mìshū. |
27 | 你的秘书也是日本人吗? | Thư ký của bạn cũng là người Nhật Bản à? | Nǐ de mìshū yěshì rìběn rén ma? |
28 | 对,她也是日本人,我们都是日本人。 | Đúng, cô ta là người Nhật Bản, chúng tôi đều là người Nhật Bản. | Duì, tā yěshì rìběn rén, wǒmen dōu shì rìběn rén. |
29 | 还有那位呢? | Thế còn vị kia? | Hái yǒu nà wèi ne? |
30 | 哦,我忘了给你介绍了。那位是我的助理。 | Ồ, tôi quên mất giới thiệu cho bạn, vị kia là trợ lý của tôi. | Ó, wǒ wàngle gěi nǐ jièshàole. Nà wèi shì wǒ de zhùlǐ. |
31 | 你们三个人来越南住在哪里啊? | Các bạn đến Việt Nam ở đâu thế? | Nǐmen sān gè rén lái yuènán zhù zài nǎlǐ a? |
32 | 我们都住在国际五星级酒店,那个楼就坐落在河内的中心。 | Chúng tôi đều ở khách sạn 5 sao Quốc tế, tòa nhà đó ở ngay trung tâm Hà Nội. | Wǒmen dōu zhù zài guójì wǔ xīng jí jiǔdiàn, nàgè lóu jiù zuòluò zài hénèi de zhōngxīn. |
33 | 原来如此,很高兴认识你们。 | Ra là vậy, rất vui quen biết các bạn, | Yuánlái rúcǐ, hěn gāoxìng rènshí nǐmen. |
34 | 我也是,很高兴认识你。 | Tôi cũng vậy, rất vui quen biết bạn. | Wǒ yěshì, hěn gāoxìng rènshí nǐ. |
35 | 现在都六点半了,我们去哪儿吃饭吧。 | Bây giờ là 6:30 rồi, chúng ta đi đâu ăn cơm đi. | Xiànzài dōu liù diǎn bànle, wǒmen qù nǎr chīfàn ba. |
36 | 如果你不介意的话,我请你来我们住的酒店一起吃吃饭,好吗? | Nếu bạn không ngại thì tôi mời bạn đến khách sạn chúng tôi ăn cơm, được không? | Rúguǒ nǐ bú jièyì dehuà, wǒ qǐng nǐ lái wǒmen zhù de jiǔdiàn yì qǐ chī chīfàn, hǎo ma? |
37 | 当然好了啊,我们走吧。 | Tất nhiên là được rồi, chúng ta đi thôi. | Dāngrán hǎole a, wǒmen zǒu ba. |
Trong quá trình học Tiếng Trung giao tiếp, các em gặp vấn đề chỗ nào thì các em vào Kênh YouTube Học Tiếng Trung của Trung tâm mình đăng câu hỏi lên đó để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.
Để chất lượng buổi học được tốt hơn, tốt nhất các em về nhà tự chuẩn bị trước bài học, bao gồm cả phần ngữ pháp Tiếng Trung và Từ vựng Tiếng Trung. Như vậy thì trên lớp các em sẽ học được nhiều hơn và thu hoạch được nhiều hơn. Đó là phương pháp học Tiếng Trung rất hiệu quả, vừa tận dụng được thời gian học ở nhà, vừa tận dụng thời gian quý báu học Tiếng Trung ở trên lớp.
Các em về nhà chú ý xem lại các kiến thức về từ vựng Tiếng Trung đã được học trong bài hôm nay nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung tiếp theo.