Chào các em học viên, trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ học một ít từ vựng Tiếng Trung về Công an nhé. Bài học hôm nay chủ yếu chúng ta sẽ luyện tập giao tiếp với nhau bằng Tiếng Trung và thảo luận trên lớp theo chủ đề bài học về Công an Cảnh sát Giao thông Hà Nội.
Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung về Công an
Học từ vựng Tiếng Trung kết hợp với một số hình ảnh nữ công an xinh đẹp
Đặt các câu ví dụ cụ thể cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong bài học
Thảo luận với giáo viên về chủ đề ngành công an bằng Tiếng Trung
Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ám sát | 暗杀 | Ànshā |
2 | Ban an ninh | 治保委员会 | Zhì bǎo wěiyuánhuì |
3 | Băng nhóm lưu manh | 流氓团伙 | Liúmáng tuánhuǒ |
4 | Băng nhóm mại dâm | 卖淫团伙 | Màiyín tuánhuǒ |
5 | Bao súng lục | 手枪皮套 | Shǒuqiāng pí tào |
6 | Bắt cóc | 绑架 | Bǎngjià |
7 | Bắt giữ | 逮捕 | Dàibǔ |
8 | Bắt giữ tại chỗ | 当场逮捕 | Dāngchǎng dàibǔ |
9 | Biển báo giao thông | 交通标志 | Jiāotōng biāozhì |
10 | Bình xịt hơi cay | 催泪瓦斯 | Cuīlèi wǎsī |
11 | Bộ công an | 公安部 | Gōng’ān bù |
12 | Bộ đội cảnh sát | 警察部队 | Jǐngchá bùduì |
13 | Bộ đội trị an | 治安部队 | Zhì’ān bùduì |
14 | Bộ trưởng công an | 公安部长 | Gōng’ān bùzhǎng |
15 | Cảnh cáo, nhắc nhở | 警告 | Jǐnggào |
16 | Cảnh sát | 警察 | Jǐngchá |
17 | Cảnh sát bảo vệ | 门警 | Mén jǐng |
18 | Cảnh sát biên phòng | 边防警察 | Biānfáng jǐngchá |
19 | Cảnh sát chống bạo loạn | 防暴警察 | Fángbào jǐngchá |
20 | Cảnh sát đặc biệ | 特警 | Tèjǐng |
21 | Cảnh sát đường sắt | 铁路警察 | Tiělù jǐngchá |
22 | Cảnh sát giao thông | 交通警察 | Jiāotōng jǐngchá |
23 | Cảnh sát kinh tế | 经济警察 | Jīngjì jǐngchá |
24 | Cảnh sát mật | 便衣警察 | Biànyī jǐngchá |
25 | Cảnh sát viên | 侦察员 | Zhēnchá yuán |
26 | Cảnh sát võ trang | 武装警察 | Wǔzhuāng jǐngchá |
27 | Cao bồi | 阿飞 | Āfēi |
28 | Chỉ huy (quản lý) giao thông | 交通管制 | Jiāotōng guǎnzhì |
29 | Chó nghiệp vụ | 警犬 | Jǐngquǎn |
30 | Chơi ma túy | 吸毒 | Xīdú |
31 | Chứng minh thư | 身份证 | Shēnfèn zhèng |
32 | Chướng ngại vật | 路障 | Lùzhàng |
33 | Còi cảnh sát | 警笛 | Jǐngdí |
34 | Công an huyện | 县公安局 | Xiàn gōng’ān jú |
35 | Công an phường | 公安分局 | Gōng’ān fèn jú |
36 | Công an thành phố | 市公安局 | Shì gōng’ān jú |
37 | Cục phòng cháy chữa cháy | 消防署 | Xiāofángshǔ |
38 | Cục trưởng cảnh sát | 警察局长 | Jǐngchá júzhǎng |
39 | Cưỡng dâm | 强奸 | Qiángjiān |
40 | Cướp | 强盗 | Qiángdào |
41 | Đặc vụ | 特务分子 | Tèwù fēnzǐ |
42 | Đại đội cảnh sát | 警察大队 | Jǐngchá dàduì |
43 | Dân cảnh | 民警 | Mínjǐng |
44 | Đạn cay | 催泪弹 | Cuīlèidàn |
45 | Đăng ký hộ khẩu | 户籍登记 | Hùjí dēngjì |
46 | Đánh bạc | 赌博 | Dǔbó |
47 | Đèn xanh đèn đỏ | 红绿灯 | Hónglǜdēng |
48 | Đi ăn xin | 行乞 | Xíngqǐ |
49 | Điều lệ quản lý trị an | 治安管理条例 | Zhì’ān guǎnlǐ tiáolì |
50 | Đội hình sự刑 | 警队 | Jǐng duì |
51 | Đồn | 派出所 | Pàichūsuǒ |
52 | Đồn cảnh sát | 警署 | Jǐng shǔ |
53 | Đồn trưởng | 派出所所长 | Pàichūsuǒ suǒ cháng |
54 | Đồng phục cảnh sát | 警察制服 | Jǐngchá zhìfú |
55 | Dùi cui | 警棍 | Jǐnggùn |
56 | Dùi cui điện | 电警棍 | Diàn jǐnggùn |
57 | Gái điếm | 妓女 | Jìnǚ |
58 | Gái gọi | 应召女郎 | Yìng zhāo nǚláng |
59 | Gái hát phòng trà | 歌妓 | Gē jì |
60 | Gái mát-xa | 按摩女郎 | Ànmó nǚláng |
61 | Giám định nét chữ | 笔迹鉴定 | Bǐjī jiàndìng |
62 | Giám đốc công an tỉnh | 厅长 | Tīng zhǎng |
63 | Giám đốc, cục trưởng | 局长 | Júzhǎng |
64 | Gián điệp | 间谍 | Jiàndié |
65 | Giao thông hai chiều | 双向交通 | Shuāngxiàng jiāotōng |
66 | Giao thông một chiều | 单向交通 | Dān xiàng jiāotōng |
67 | Giấy khai tử | 死亡证明书 | Sǐwáng zhèngmíng shū |
68 | Hộ tịch viên | 户籍警察 | Jí jǐngchá |
69 | In dấu vân tay | 指纹印 | Zhǐwén yìn |
70 | Kẻ bị truy nã | 被通缉者 | Bèi tōngjī zhě |
71 | Kẻ buôn lậu | 走私者 | Zǒusī zhě |
72 | Kẻ buôn ma túy | 毒品贩子 | Dúpǐn fànzi |
73 | Kẻ chạy trốn | 逃亡者 | Táowáng zhě |
74 | Kẻ cố ý gây hỏa hoạn | 纵火者 | Zònghuǒ zhě |
75 | Kẻ gây rối | 聚众闹事者 | Jùzhòng nàoshì zhě |
76 | Kẻ làm dấu giả | 私刻公章者 | Sī kē gōngzhāng zhě |
77 | Kẻ nghiện ma túy | 吸毒者 | Xīdú zhě |
78 | Kẻ phản quốc | 叛国者 | Pànguó zhě |
79 | Kẻ xấu | 歹徒 | Dǎitú |
80 | Khách làng chơi | 嫖客 | Piáokè |
81 | Khẩu cung | 口供 | Kǒugòng |
82 | Không tặc | 空中劫机者 | Kōngzhōng jiéjī zhě |
83 | Lá chắn chống bạo loạn | 防暴盾牌 | Fángbào dùnpái |
84 | Lừa gạt | 敲诈 | Qiāozhà |
85 | Luật giao thông | 交通规则 | Jiāotōng guīzé |
86 | Lực lượng cảnh sát | 警方 | Jǐngfāng |
87 | Lựu đạn cay | 催泪手榴弹 | Cuīlèi shǒuliúdàn |
88 | Lưu manh | 流氓 | Liúmáng |
89 | Ma cô (kẻ dắt gái) | 拉皮条者 | Lā pítiáo zhě |
90 | Máy bộ đàm | 步话机 | Bù huàjī |
91 | Máy đo độ cồn | 测醉器 | Cè zuì qì |
92 | Máy kiểm tra nói dối | 测谎器 | Cè huǎng qì |
93 | Mua bán ma túy | 毒品买卖 | Dúpǐn mǎimài |
94 | Mưu sát | 谋杀 | Móushā |
95 | Ngành cảnh sát | 警察部门 | Jǐngchá bùmén |
96 | Người khai báo thành khẩn | 坦白者 | Tǎnbái zhě |
97 | Người tố cáo | 告密者 | Gàomì zhě |
98 | Người tố giác | 检举人 | Jiǎnjǔ rén |
99 | Nhóm trị an | 治安小组 | Zhì’ān xiǎozǔ |
100 | Nơi trả của rơi | 失物招领处 | Shīwù zhāolǐng chù |
101 | Phạm lụât giao thông | 违反交通规则 | Wéifǎn jiāotōng guīzé |
102 | Phần tử phản cách mạng | 反革命分 子 | Fǎngémìng fèn zi |
103 | Phần tử phản loạn | 叛乱分子 | Pànluàn fèn zi |
104 | Phần tử xấu | 坏分子 | Huài fèn zi |
105 | Phi tang | 销赃 | Xiāozāng |
106 | Phó giám đốc công an tỉnh | 副厅长 | Fù tīng zhǎng |
107 | Phó giám đốc, phó cục trưởng | 副局长 | Fù júzhǎng |
108 | Phòng bảo vệ chính trị | 政保科 | Zhèng bǎokē |
109 | Phòng cảnh vụ | 警务科 | Jǐng wù kē |
110 | Phòng cấp phát hộ chiếu | 护照签发科 | Hùzhào qiānfā kē |
111 | Phòng đối ngoại | 外事科 | Wàishì kē |
112 | Phòng hành chính | 行政科 | Xíngzhèng kē |
113 | Phòng quản lý giao thông | 交通管理科 | Jiāotōng guǎnlǐ kē |
114 | Phòng tạm giam | 拘留室 | Jūliú shì |
115 | Phòng trao trả | 遣返站 | Qiǎnfǎn zhàn |
116 | Phòng trị an | 治安科 | Zhì’ān kē |
117 | Phòng trinh sát hình sự | 刑事侦察科 | Xíngshì zhēnchá kē |
118 | Phù hiệu cảnh sát | 警徽 | Jǐng huī |
119 | Phủ hiệu trên cổ áo | 领章 | Lǐngzhāng |
120 | Phù hiệu trên mũ | 帽章 | Màozhāng |
121 | Phù hiệu trên vai | 肩章 | Jiānzhāng |
122 | Quyền lực cảnh sát | 警察权力 | Jǐngchá quánlì |
123 | Sĩ quan cảnh sát | 警官 | Jǐngguān |
124 | Sĩ quan cảnh sát | 警长 | Jǐng zhǎng |
125 | Sĩ quan quân cảnh | 警察巡官 | Jǐngchá xún guān |
126 | Súng lục | 手枪 | Shǒuqiāng |
127 | Sưu tra | 搜查 | Sōuchá |
128 | Tai nạn giao thông | 交通事故 | Jiāotōng shìgù |
129 | Tai nạn xe cộ | 车祸 | Chēhuò |
130 | Tạm giữ | 拘留 | Jūliú |
131 | Tạm giữ vì lý do hình sự | 刑事拘留 | Xíngshì jūliú |
132 | Tạm giữ vì lý do trị an | 治安拘留 | Zhì’ān jūliú |
133 | Tàng trữ tang vật | 窝赃 | Wōzāng |
134 | Tang vật | 赃物 | Zāngwù |
135 | Tên lừa đảo | 骗子 | Piànzi |
136 | Tên lừa lọc | 拐骗者 | Guǎipiàn zhě |
137 | Tên móc túi | 扒手 | Páshǒu |
138 | Tên trộm | 小偷 | Xiǎotōu |
139 | Tên trộm chuyên nghiệp | 惯偷 | Guàntōu |
140 | Thả về | 遣返 | Qiǎnfǎn |
141 | Thổ phỉ | 土匪 | Tǔfěi |
142 | Thông báo truy nã | 通缉布告 | Tōngjī bùgào |
143 | Thư khủng bố | 恐吓信 | Kǒnghè xìn |
144 | Thư nặc danh | 匿名信 | Nìmíngxìn |
145 | Thu nhận | 收容 | Shōuróng |
146 | Thư tố giác | 检举信 | Jiǎnjǔ xìn |
147 | Thư vu cáo | 匿名信 | Nìmíngxìn |
148 | Tổ cảnh sát chống báo loạn | 防暴警察小队 | Fángbào jǐngchá xiǎoduì |
149 | Tổ chức cảnh sát quốc tế | 国际刑警组织 | Guójì xíngjǐng zǔzhī |
150 | Tội phạm | 罪犯 | Zuìfàn |
151 | Trạm tạm giam | 拘留所 | Jūliú suǒ |
152 | Trạm thu nhận | 收容所 | Shōuróng suǒ |
153 | Trực thăng cảnh sát | 警用直升机 | Jǐng yòng zhíshēngjī |
154 | Truy nã | 通缉 | Tōngjī |
155 | Tù chạy trốn | 逃犯 | Táofàn |
156 | Tuần cảnh | 巡警 | Xúnjǐng |
157 | Tướng cướp | 强盗头子 | Qiángdào tóuzi |
158 | Ty công an tỉnh | 省公安厅 | Shěng gōng’ān tīng |
159 | Ùn tắc giao thông | 交通阻塞 | Jiāotōng zǔsè |
160 | Xe mô tô cảnh sát | 警用摩托车 | Jǐng yòng mótuō chē |
161 | Xe quân cảnh | 警车 | Jǐngchē |
162 | Xe quân cảnh tuần tra | 巡逻警车 | Xúnluó jǐngchē |
Oke, bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang tiết mục mới cho đỡ nhàm chán. Mỗi em tự đặt 15 câu ví dụ cho bất kỳ từ vựng Tiếng Trung ở trong bảng từ vựng trên. Sau đó mỗi em sẽ lên bảng viết ra câu Tiếng Trung của mình.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好!请问,这里附近有没有公安局呢? | Chào bạn! Xin hỏi, ở gần đây có đồn công an không thế? | Nǐ hǎo! Qǐngwèn, zhèlǐ fùjìn yǒu méiyǒu gōng’ān jú ne? |
2 | 没有,公安局离这儿远着呢。 | Không có, đồn công an cách đây xa lắm. | Méiyǒu, gōng’ān jú lí zhè’r yuǎn zhene. |
3 | 那你知道从这里去公安局怎么走吗? | Vậy bạn biết từ đây đến đồn công an đi như thế nào không? | Nà nǐ zhīdào cóng zhèlǐ qù gōng’ān jú zěnme zǒu ma? |
4 | 很简单,你从这儿一直往前走,走到那个前面的红绿灯就往右拐,走路大概三分钟就到了。 | Rất đơn giản, bạn đi thẳng hoctiengtrung.tv một mạch từ đây, đi đến đèn giao thông ở phía trước thì rẽ phải, đi bộ khoảng 3 phút là tới. | Hěn jiǎndān, nǐ cóng zhè’r yì zhí wǎng qián zǒu, zǒu dào nàgè qiánmiàn de hónglǜdēng jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài sān fēnzhōng jiù dàole. |
5 | 是吗,谢谢你给我指路。 | Thế à, cảm ơn bạn chỉ đường giúp tôi. | Shì ma, xièxie nǐ gěi wǒ zhǐ lù. |
6 | 不客气,你迷路的话就问别人吧。 | Đừng khách sáo, nếu bạn bị lạc hoctiengtrung.tv đường thì hỏi người khác nhé. | Bú kèqì, nǐ mílù dehuà jiù wèn biérén ba. |
7 | 好的,你很热情。 | Oke, bạn rất nhiệt tình. | Hǎo de, nǐ hěn rèqíng. |
8 | 快到下班的时候了,我们赶紧走吧,要不然一会儿又会堵车的。 | Sắp đến giờ tan làm rồi, chúng ta mau đi hoctiengtrung.tv thôi, nếu không thì lát nữa lại tắc đường bây giờ. | Kuài dào xiàbān de shíhòu le, wǒmen gǎnjǐn zǒu ba, yào bù rán yí huìr yòu huì dǔchē de. |
9 | 行,你等等我呀,我正在收拾东西呢。 | Ừ, bạn đợi tôi lát nhé, tôi đang thu dọn đồ đạc đây. | Xíng, nǐ děng děng wǒ ya, wǒ zhèngzài shōushi dōngxī ne. |
10 | 你快点儿啊,现在路上人都已经很多了。 | Bạn nhanh lên đi, bây giờ trên đường nhiều người lắm rồi. | Nǐ kuài diǎnr a, xiànzài lùshàng rén dōu yǐjīng hěn duōle. |
11 | 恩,今天是星期六了,明天和后天是周末了,所以今天下班回家很容易堵车。 | Ừ, hôm nay là thứ bẩy rồi, ngày mai và hoctiengtrung.tv ngày kia là cuối tuần, vì vậy hôm nay tan làm về nhà rất dễ bị tắc đường. | Ēn, jīntiān shì xīngqī liù le, hoctiengtrung.tv míngtiān hé hòutiān shì zhōumò le, suǒyǐ jīntiān xiàbān huí jiā hěn róngyì dǔchē. |
12 | 你不知道这儿附近有一场工地吗? | Bạn không biết là ở gần đây có một công trường à? | Nǐ bù zhīdào zhèr fùjìn yǒu yì chǎng gōngdì ma? |
13 | 知道啊,每次路过那个地方空气都特别污染,要带上口罩才行。 | Biết chứ, mỗi lần đi qua chỗ đó là không khí ô nhiễm mù mịt, phải đem theo khẩu trang mới được. | Zhīdào a, měi cì lùguò nàgè dìfāng kōngqì dōu tèbié wūrǎn, yào dài shàng kǒuzhào cái xíng. |
14 | 恩,你说得也对,我的口罩已经太脏了,我要去买新的了。 | Ừ, bạn nói cũng đúng, khẩu trang của tôi bẩn quá rồi, tôi phải đi mua một cái mới rồi. | Ēn, nǐ shuō de yě duì, wǒ de kǒuzhào yǐjīng tài zàngle, wǒ yào qù mǎi xīn de le. |
15 | 你打算上哪儿买呢? | Bạn dịnh đi đâu mua? | Nǐ dǎsuàn shàng nǎr mǎi ne? |
16 | 楼下一层不是有一个大超市吗? | Ở dưới tầng 1 chẳng phải hoctiengtrung.tv có một siêu thị lớn sao? | Lóu xià yī céng bú shì yǒu yí gè dà chāoshì ma? |
17 | 超市那里肯定有卖口罩的。 | Trong siêu thị đó chắc chắn là có bán khẩu trang. | Chāoshì nàlǐ kěndìng yǒu mài kǒuzhào de. |
18 | 恩,你把东西收拾完了吗? | Ừ, bạn thu dọn xong đồ đạc chưa? | Ēn, nǐ bǎ dōngxī shōushi wán le ma? |
19 | 收拾好了,我们走吧。 | Thu dọn xong rồi, chúng ta đi thôi. | Shōushi hǎole, wǒmen zǒu hoctiengtrung.tv ba. |
20 | 快点儿啊,电梯正在开着门呢。 | Nhanh lên nào, thang máy đang mở cửa kìa. | Kuài diǎnr a, diàntī zhèngzài kāizhe mén ne. |
21 | 除了口罩以外,你还打算买什么东西啊? | Ngoài khẩu trang ra, bạn còn hoctiengtrung.tv định mua đồ gì à? | Chúle kǒuzhào yǐwài, nǐ hái dǎsuàn mǎi shénme dōngxī a? |
22 | 我要买的东西多着呢。 | Đồ đạc mà tôi cần mua thì nhiều lắm. | Wǒ yào mǎi de dōngxī duō zhe ne. |
23 | 我打算买几件时尚裙子、黑丝袜、牛仔裤、连衣裙,还要买一些食品。 | Tôi định mua mấy chiếc váy thời trang, quần tất hoctiengtrung.tv đen, quần bò, váy liền quần, còn muốn mua một ít thực phẩm. | Wǒ dǎsuàn mǎi jǐ jiàn hoctiengtrung.tv shíshàng qúnzi, hēi sīwà, niúzǎikù, liányīqún, hái yào mǎi yì xiē shípǐn. |
24 | 哇塞!你本来只打算买一个口罩,没想到你要买的那么多啊。 | Ái chà! Lúc đầu bạn chỉ định mua một chiếc khẩu trang, không ngờ bạn muốn mua hoctiengtrung.tv nhiều đồ thế. | Wasāi! Nǐ běnlái zhǐ dǎsuàn mǎi yí gè kǒuzhào, méi xiǎngdào nǐ yào mǎi de nàme duō a. |
25 | 这有什么多呢。因为时间太紧,所以我只先买那些啊。 | Tưng đây thì nhiều gì. Do là thời gian gấp, hoctiengtrung.tv nên tôi chỉ mua trước những thứ đó mà. | Zhè yǒu shénme duō ne. Yīnwèi shíjiān tài jǐn, suǒyǐ wǒ zhǐ xiān mǎi nàxiē a. |
26 | 到明下午我打算开车去超市看看东西。 | Đến chiều mai tôi định lái xe đi siêu thị xem chút đồ đạc. | Dào míng xiàwǔ wǒ dǎsuàn kāichē qù chāoshì kàn kàn dōngxī. |
27 | 是吗?那我也想跟你去。 | Thế à? Vậy tôi cũng muốn đi cùng bạn. | Shì ma? Nà wǒ yě xiǎng hoctiengtrung.tv gēn nǐ qù. |
28 | 那明天下午你在家等我吧,我开车到你家去接你。 | Vậy chiều mai bạn ở nhà đợi tôi nhé, hoctiengtrung.tv tôi lái xe đến đón bạn. | Nà míngtiān xiàwǔ nǐ zàijiā děng wǒ ba, wǒ kāichē dào nǐ jiā qù jiē nǐ. |
29 | 哦对了,你老公做什么工作啊? | Ồ đúng rồi, chồng bạn làm công việc gì thế? | Ó duì le, nǐ lǎogōng zuò shénme gōngzuò a? |
30 | 他是交通警察,已经做了十年这个工作了。 | Anh ta là cảnh sát giao thông, làm công việc này đã mười năm rồi. | Tā shì jiāotōng jǐngchá, yǐjīng hoctiengtrung.tv zuò le shí nián zhège gōngzuò le. |
31 | 是吗?那我们就安全了,每次被警察抓到的话,我们就联系你的老公帮忙。 | Thế à? Vậy thì chúng ta an toàn rồi, mỗi lần bị cảnh sát tóm thì chúng ta sẽ liên hệ chồng của bạn nhờ giúp đỡ. | Shì ma? Nà wǒmen jiù ānquán le, měi cì bèi jǐngchá zhuā dào de huà, wǒmen jiù liánxì nǐ de lǎogōng bāngmáng. |
32 | 恩,我不怕那些人,他们都是我老公的下属。 | Ừ, tôi không sợ những người đó, họ đều là cấp dưới của chồng tôi. | Ēn, wǒ bú pà nàxiē rén, tāmen dōu shì wǒ lǎogōng de xiàshǔ. |
33 | 那你老公呢?他是做什么工作的? | Thế còn chồng của bạn? Anh ta làm hoctiengtrung.tv công việc gì? | Nà nǐ lǎogōng ne? Tā hoctiengtrung.tv shì zuò shénme gōngzuò de? |
34 | 我老公开一个电脑软件公司,他每天的工作都很忙。 | Chồng tôi mở một công ty phần mềm máy tính, hàng ngày anh ta rất bận. | Wǒ lǎogōng kāi yí gè diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī, tā měitiān de gōngzuò dōu hěn máng. |
35 | 是吗?你老公的公司是大公司吗? | Thế à? Công ty của chồng bạn là công hoctiengtrung.tv ty lớn phải không? | Shì ma? Nǐ lǎogōng de gōngsī shì dà gōngsī ma? |
36 | 不太大,我老公租六个楼层做办公室。 | Không lớn lắm, chồng tôi thuê 6 tầng làm văn phòng. | Bú tài dà, wǒ lǎogōng zū hoctiengtrung.tv liù gè lóucéng zuò bàngōngshì. |
37 | 你老公的公司有多少职员啊? | Công ty chồng bạn có bao nhiêu nhân hoctiengtrung.tv viên thế? | Nǐ lǎogōng de gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán a? |
38 | 大概有一百多个职员吧。 | Khoảng hơn 100 nhân viên gì đó. | Dàgài yǒu yì bǎi hoctiengtrung.tv duō gè zhíyuán ba. |
39 | 是吗?相当多了。 | Vậy à? Khá nhiều đấy. | Shì ma? Xiāngdāng duō le. |
40 | 他们都是越南职员吗? | Họ đều là nhân viên Việt Nam à? | Tāmen dōu shì yuènán zhíyuán ma? |
41 | 不都是越南职员,也有中国职员。 | Không đều là nhân viên Việt Nam, cũng hoctiengtrung.tv có nhân viên Trung Quốc. | Bù dōu shì yuènán hoctiengtrung.tv zhíyuán, yěyǒu zhòng guó zhíyuán. |
42 | 我觉得你老公很牛逼。 | Tôi thấy chồng bạn rất giỏi. | Wǒ juéde nǐ lǎogōng hěn niú bī. |
43 | 能自己开公司就已经很不错了。 | Có thể tự mở công ty là đã rất giỏi rồi. | Néng zìjǐ kāi gōngsī jiù yǐjīng hěn bú cuò le. |
44 | 我不想当老板,我只喜欢当职员,享受生活。 | Tôi không muốn làm ông chủ, tôi chỉ thích làm nhân viên, hưởng thụ cuộc sống. | Wǒ bù xiǎng dāng lǎobǎn, wǒ zhǐ xǐhuān dāng zhíyuán, xiǎngshòu shēnghuó. |
45 | 我也是,我不喜欢去工作,我的老公工作和赚钱了,他要养我。 | Tôi cũng vậy, tôi không thích đi làm, chồng tôi đi làm và kiếm tiền, anh ta nuôi tôi. | Wǒ yěshì, wǒ bù xǐhuān qù gōngzuò, wǒ de lǎogōng gōngzuò hé zhuànqián le, tā yào yǎng wǒ. |
46 | 你好!请你下车,请你出示证件我看看。 | Chào bạn! Xin mời xuống xe, vui lòng xuất trình giấy tờ tôi xem chút. | Nǐ hǎo! Qǐng nǐ xià chē, qǐng nǐ hoctiengtrung.tv chūshì zhèngjiàn wǒ kànkan. |
47 | 我要检查一下儿你的驾照。 | Tôi muốn kiểm tra chút bằng lái xe của bạn. | Wǒ yào jiǎnchá yí xiàr nǐ de jiàzhào. |
48 | 我把驾照忘在家里了,怎么办啊? | Tôi để quên bằng lái xe ở nhà rồi, làm thế hoctiengtrung.tv nào đây? | Wǒ bǎ jiàzhào wàng zài jiālǐ le, zěnme bàn a? |
49 | 请你出示你的身份证。 | Bạn vui lòng xuất trình chứng minh thư. | Qǐng nǐ chūshì nǐ de shēnfèn zhèng. |
50 | 这是我的身份证号,这是我的驾照,你看看吧。 | Đây là số chứng minh thư của tôi, đây là bằng lái xe của tôi, bạn xem đi. | Zhè shì wǒ de shēnfèn zhèng hào, zhè shì wǒ de jiàzhào, nǐ hoctiengtrung.tv kànkan ba. |
51 | 好的,你的证件很齐全,不过你知道你犯了什么交通规则吗? | Oke, giấy tờ của bạn rất đầy đủ, có điều hoctiengtrung.tv bạn biết bạn đã vi phạm lỗi giao thông gì không? | Hǎo de, nǐ de zhèngjiàn hěn qíquán, bú guò nǐ zhīdào nǐ fàn le shénme jiāotōng guīzé ma? |
52 | 我不知道,你说吧。 | Tôi không biết, bạn nói đi. | Wǒ bù zhīdào, nǐ shuō ba. |
53 | 你开车闯了黄灯,所以才被交通警察叫住。 | Bạn lái xe vượt đèn vàng, vì vậy mới bị cảnh sát giao thông tuýt còi dừng xe. | Nǐ kāichē chuǎng le huáng hoctiengtrung.tv dēng, suǒyǐ cái bèi jiāotōng jǐngchá jiào zhù. |
54 | 可是我那时候我明明没有看见黄灯亮啊。 | Nhưng mà lúc đó rõ ràng đâu có thấy đèn vàng sáng đâu. | Kěshì wǒ nà shíhòu wǒ míngmíng méiyǒu kànjiàn huáng dēngliàng a. |
55 | 反正你都已经犯了交通规则,必须要被罚款,至于罚款多少钱,还得看看你的态度是否跟我合作。 | Dù sao thì bạn đã vi phạm luật giao thông, bắt buộc phải bị phạt tiền, còn vấn đề bị phạt bao nhiêu tiền thì còn phải xem xem thái độ của bạn có hợp tác với tôi không. | Fǎnzhèng nǐ dōu yǐjīng fànle jiāotōng guīzé, hoctiengtrung.tv bìxū yào bèi fákuǎn, zhìyú fákuǎn duōshǎo qián, hái dé kànkan nǐ de tàidù shìfǒu gēn wǒ hézuò. |
56 | 好啊,罚款就罚款啊,不就是钱嘛。 | Oke, phạt tiền thì phạt tiền, chẳng qua cũng chỉ là tiền. | Hǎo a, fákuǎn jiù fákuǎn a, bú jiùshì qián ma. |
57 | 你被罚的钱是一千万越盾。 | Số tiền của bạn bị phạt là 10 triệu VND. | Nǐ bèi fá de qián shì yì qiān wàn yuè dùn. |
58 | 太少了吧,我给你一千万零一越盾,行吗? | Quá ít, tôi đưa bạn 10 triệu lẻ 1 VND. | Tài shǎo le ba, wǒ gěi nǐ hoctiengtrung.tv yì qiān wàn líng yī yuè dùn, xíng ma? |
59 | 多了一块钱就算了,我只要你的一千万越盾。 | Hơn 1 tệ thôi bỏ đi, tôi chỉ cần 10 triệu hoctiengtrung.tv VND của bạn. | Duōle yí kuài qián jiùsuàn le, wǒ zhǐyào nǐ de yì qiān wàn yuè dùn. |
60 | 好,这是你的一千万越盾,请拿好我的钱,你等着瞧吧。 | Được, đây là 10 triệu VND của bạn, vui lòng cầm cẩn thận, bạn hãy đợi đấy. | Hǎo, zhè shì nǐ de yì qiān wàn yuè dùn, qǐng ná hǎo wǒ de qián, nǐ děngzhe qiáo ba. |
61 | 喂,是武哥吧,刚才我被一个交通警察把我叫住,还要我下车出示证件,不仅如此他还罚我钱。 | Alo, có phải là anh Vũ không nhỉ, vừa nãy tôi bị một chú cảnh sát giao thông gọi dừng xe, còn bắt tôi phải xuống xe xuất trình giấy tờ, không những vậy còn phạt tiền tôi. | Wéi, shì wǔ gē ba, gāngcái wǒ bèi yí gè jiāotōng hoctiengtrung.tv jǐngchá bǎ wǒ jiào zhù, hái yào wǒ xià chē chūshì zhèngjiàn, bùjǐn rúcǐ tā hái fá wǒ qián. |
62 | 那个交通警察叫什么名字? | Tên cảnh sát giao thông đó tên là gì? | Nàgè jiāotōng jǐngchá jiào shénme hoctiengtrung.tv míngzì? |
63 | 你告诉那个交通警察的名字。 | Bạn nói cho tôi biết tên của thằng cảnh sát giao thông đó. | Nǐ gàosu nàgè jiāotōng jǐngchá de míngzì. |
64 | 我要查一下儿在数据库里边有没有他的名字。 | Tôi phải search một chút xem trong database hoctiengtrung.tv có tên của hắn không. | Wǒ yào chá yí xiàr zài shùjùkù lǐbian yǒu méiyǒu tā de míngzì. |
65 | 我会帮你把被罚的钱还给你。 | Tôi sẽ giúp bạn lấy lại số tiền mà bạn bị phạt. | Wǒ huì bāng nǐ bǎ bèi fá de hoctiengtrung.tv qián huán gěi nǐ. |
66 | 好的,真是太感谢武哥了,你真是帮了我一个大忙啊。 | Oke, thật sự là rất cảm ơn anh Vũ, hoctiengtrung.tv anh thật sự đã đỡ cho tôi rất nhiều việc. | Hǎo de, zhēnshi hoctiengtrung.tv tài gǎnxiè wǔ gēle, nǐ zhēnshi bāngle wǒ yí gè dà máng a. |
67 | 小事情嘛,别客气。 | Chuyện nhỏ mà, đừng khách sáo. | Xiǎo shìqíng ma, bié kèqì. |
Các em nên xem thêm các video bài giảng Học Ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản.
>> http://hoctiengtrung.tv/tai-lieu-hoc-tieng-trung/hoc-ngu-phap-tieng-trung/
Trong quá trình học từ vựng Tiếng Trung các em gặp khó khăn chỗ nào thì đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook để được tư vấn và hỗ trợ giải đáp thắc mắc.