Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Công an

Từ vựng Tiếng Trung về Công an

0
4838
Từ vựng Tiếng Trung về Công an
Từ vựng Tiếng Trung về Công an
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ học một ít từ vựng Tiếng Trung về Công an nhé. Bài học hôm nay chủ yếu chúng ta sẽ luyện tập giao tiếp với nhau bằng Tiếng Trung và thảo luận trên lớp theo chủ đề bài học về Công an Cảnh sát Giao thông Hà Nội.

Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung về Công an

  • Học từ vựng Tiếng Trung kết hợp với một số hình ảnh nữ công an xinh đẹp

  • Đặt các câu ví dụ cụ thể cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong bài học

  • Thảo luận với giáo viên về chủ đề ngành công an bằng Tiếng Trung

Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Ám sát暗杀Ànshā
2Ban an ninh治保委员会Zhì bǎo wěiyuánhuì
3Băng nhóm lưu manh流氓团伙Liúmáng tuánhuǒ
4Băng nhóm mại dâm卖淫团伙Màiyín tuánhuǒ
5Bao súng lục手枪皮套Shǒuqiāng pí tào
6Bắt cóc绑架Bǎngjià
7Bắt giữ逮捕Dàibǔ
8Bắt giữ tại chỗ当场逮捕Dāngchǎng dàibǔ
9Biển báo giao thông交通标志Jiāotōng biāozhì
10Bình xịt hơi cay催泪瓦斯Cuīlèi wǎsī
11Bộ công an公安部Gōng’ān bù
12Bộ đội cảnh sát警察部队Jǐngchá bùduì
13Bộ đội trị an治安部队Zhì’ān bùduì
14Bộ trưởng công an公安部长Gōng’ān bùzhǎng
15Cảnh cáo, nhắc nhở警告Jǐnggào
16Cảnh sát警察Jǐngchá
17Cảnh sát bảo vệ门警Mén jǐng
18Cảnh sát biên phòng边防警察Biānfáng jǐngchá
19Cảnh sát chống bạo loạn防暴警察Fángbào jǐngchá
20Cảnh sát đặc biệ特警Tèjǐng
21Cảnh sát đường sắt铁路警察Tiělù jǐngchá
22Cảnh sát giao thông交通警察Jiāotōng jǐngchá
23Cảnh sát kinh tế经济警察Jīngjì jǐngchá
24Cảnh sát mật便衣警察Biànyī jǐngchá
25Cảnh sát viên侦察员Zhēnchá yuán
26Cảnh sát võ trang武装警察Wǔzhuāng jǐngchá
27Cao bồi阿飞Āfēi
28Chỉ huy (quản lý) giao thông交通管制Jiāotōng guǎnzhì
29Chó nghiệp vụ警犬Jǐngquǎn
30Chơi ma túy吸毒Xīdú
31Chứng minh thư身份证Shēnfèn zhèng
32Chướng ngại vật路障Lùzhàng
33Còi cảnh sát警笛Jǐngdí
34Công an huyện县公安局Xiàn gōng’ān jú
35Công an phường公安分局Gōng’ān fèn jú
36Công an thành phố市公安局Shì gōng’ān jú
37Cục phòng cháy chữa cháy消防署Xiāofángshǔ
38Cục trưởng cảnh sát警察局长Jǐngchá júzhǎng
39Cưỡng dâm强奸Qiángjiān
40Cướp强盗Qiángdào
41Đặc vụ特务分子Tèwù fēnzǐ
42Đại đội cảnh sát警察大队Jǐngchá dàduì
43Dân cảnh民警Mínjǐng
44Đạn cay催泪弹Cuīlèidàn
45Đăng ký hộ khẩu户籍登记Hùjí dēngjì
46Đánh bạc赌博Dǔbó
47Đèn xanh đèn đỏ红绿灯Hónglǜdēng
48Đi ăn xin行乞Xíngqǐ
49Điều lệ quản lý trị an治安管理条例Zhì’ān guǎnlǐ tiáolì
50Đội hình sự刑警队Jǐng duì
51Đồn派出所Pàichūsuǒ
52Đồn cảnh sát警署Jǐng shǔ
53Đồn trưởng派出所所长Pàichūsuǒ suǒ cháng
54Đồng phục cảnh sát警察制服Jǐngchá zhìfú
55Dùi cui警棍Jǐnggùn
56Dùi cui điện电警棍Diàn jǐnggùn
57Gái điếm妓女Jìnǚ
58Gái gọi应召女郎Yìng zhāo nǚláng
59Gái hát phòng trà歌妓Gē jì
60Gái mát-xa按摩女郎Ànmó nǚláng
61Giám định nét chữ笔迹鉴定Bǐjī jiàndìng
62Giám đốc công an tỉnh厅长Tīng zhǎng
63Giám đốc, cục trưởng局长Júzhǎng
64Gián điệp间谍Jiàndié
65Giao thông hai chiều双向交通Shuāngxiàng jiāotōng
66Giao thông một chiều单向交通Dān xiàng jiāotōng
67Giấy khai tử死亡证明书Sǐwáng zhèngmíng shū
68Hộ tịch viên户籍警察Jí jǐngchá
69In dấu vân tay指纹印Zhǐwén yìn
70Kẻ bị truy nã被通缉者Bèi tōngjī zhě
71Kẻ buôn lậu走私者Zǒusī zhě
72Kẻ buôn ma túy毒品贩子Dúpǐn fànzi
73Kẻ chạy trốn逃亡者Táowáng zhě
74Kẻ cố ý gây hỏa hoạn纵火者Zònghuǒ zhě
75Kẻ gây rối聚众闹事者Jùzhòng nàoshì zhě
76Kẻ làm dấu giả私刻公章者Sī kē gōngzhāng zhě
77Kẻ nghiện ma túy吸毒者Xīdú zhě
78Kẻ phản quốc叛国者Pànguó zhě
79Kẻ xấu歹徒Dǎitú
80Khách làng chơi嫖客Piáokè
81Khẩu cung口供Kǒugòng
82Không tặc空中劫机者Kōngzhōng jiéjī zhě
83Lá chắn chống bạo loạn防暴盾牌Fángbào dùnpái
84Lừa gạt敲诈Qiāozhà
85Luật giao thông交通规则Jiāotōng guīzé
86Lực lượng cảnh sát警方Jǐngfāng
87Lựu đạn cay催泪手榴弹Cuīlèi shǒuliúdàn
88Lưu manh流氓Liúmáng
89Ma cô (kẻ dắt gái)拉皮条者Lā pítiáo zhě
90Máy bộ đàm步话机Bù huàjī
91Máy đo độ cồn测醉器Cè zuì qì
92Máy kiểm tra nói dối测谎器Cè huǎng qì
93Mua bán ma túy毒品买卖Dúpǐn mǎimài
94Mưu sát谋杀Móushā
95Ngành cảnh sát警察部门Jǐngchá bùmén
96Người khai báo thành khẩn坦白者Tǎnbái zhě
97Người tố cáo告密者Gàomì zhě
98Người tố giác检举人Jiǎnjǔ rén
99Nhóm trị an治安小组Zhì’ān xiǎozǔ
100Nơi trả của rơi失物招领处Shīwù zhāolǐng chù
101Phạm lụât giao thông违反交通规则Wéifǎn jiāotōng guīzé
102Phần tử phản cách mạng反革命分 子Fǎngémìng fèn zi
103Phần tử phản loạn叛乱分子Pànluàn fèn zi
104Phần tử xấu坏分子Huài fèn zi
105Phi tang销赃Xiāozāng
106Phó giám đốc công an tỉnh副厅长Fù tīng zhǎng
107Phó giám đốc, phó cục trưởng副局长Fù júzhǎng
108Phòng bảo vệ chính trị政保科Zhèng bǎokē
109Phòng cảnh vụ警务科Jǐng wù kē
110Phòng cấp phát hộ chiếu护照签发科Hùzhào qiānfā kē
111Phòng đối ngoại外事科Wàishì kē
112Phòng hành chính行政科Xíngzhèng kē
113Phòng quản lý giao thông交通管理科Jiāotōng guǎnlǐ kē
114Phòng tạm giam拘留室Jūliú shì
115Phòng trao trả遣返站Qiǎnfǎn zhàn
116Phòng trị an治安科Zhì’ān kē
117Phòng trinh sát hình sự刑事侦察科Xíngshì zhēnchá kē
118Phù hiệu cảnh sát警徽Jǐng huī
119Phủ hiệu trên cổ áo领章Lǐngzhāng
120Phù hiệu trên mũ帽章Màozhāng
121Phù hiệu trên vai肩章Jiānzhāng
122Quyền lực cảnh sát警察权力Jǐngchá quánlì
123Sĩ quan cảnh sát警官Jǐngguān
124Sĩ quan cảnh sát警长Jǐng zhǎng
125Sĩ quan quân cảnh警察巡官Jǐngchá xún guān
126Súng lục手枪Shǒuqiāng
127Sưu tra搜查Sōuchá
128Tai nạn giao thông交通事故Jiāotōng shìgù
129Tai nạn xe cộ车祸Chēhuò
130Tạm giữ拘留Jūliú
131Tạm giữ vì lý do hình sự刑事拘留Xíngshì jūliú
132Tạm giữ vì lý do trị an治安拘留Zhì’ān jūliú
133Tàng trữ tang vật窝赃Wōzāng
134Tang vật赃物Zāngwù
135Tên lừa đảo骗子Piànzi
136Tên lừa lọc拐骗者Guǎipiàn zhě
137Tên móc túi扒手Páshǒu
138Tên trộm小偷Xiǎotōu
139Tên trộm chuyên nghiệp惯偷Guàntōu
140Thả về遣返Qiǎnfǎn
141Thổ phỉ土匪Tǔfěi
142Thông báo truy nã通缉布告Tōngjī bùgào
143Thư khủng bố恐吓信Kǒnghè xìn
144Thư nặc danh匿名信Nìmíngxìn
145Thu nhận收容Shōuróng
146Thư tố giác检举信Jiǎnjǔ xìn
147Thư vu cáo匿名信Nìmíngxìn
148Tổ cảnh sát chống báo loạn防暴警察小队Fángbào jǐngchá xiǎoduì
149Tổ chức cảnh sát quốc tế国际刑警组织Guójì xíngjǐng zǔzhī
150Tội phạm罪犯Zuìfàn
151Trạm tạm giam拘留所Jūliú suǒ
152Trạm thu nhận收容所Shōuróng suǒ
153Trực thăng cảnh sát警用直升机Jǐng yòng zhíshēngjī
154Truy nã通缉Tōngjī
155Tù chạy trốn逃犯Táofàn
156Tuần cảnh巡警Xúnjǐng
157Tướng cướp强盗头子Qiángdào tóuzi
158Ty công an tỉnh省公安厅Shěng gōng’ān tīng
159Ùn tắc giao thông交通阻塞Jiāotōng zǔsè
160Xe mô tô cảnh sát警用摩托车Jǐng yòng mótuō chē
161Xe quân cảnh警车Jǐngchē
162Xe quân cảnh tuần tra巡逻警车Xúnluó jǐngchē

Oke, bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang tiết mục mới cho đỡ nhàm chán. Mỗi em tự đặt 15 câu ví dụ cho bất kỳ từ vựng Tiếng Trung ở trong bảng từ vựng trên. Sau đó mỗi em sẽ lên bảng viết ra câu Tiếng Trung của mình.

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你好!请问,这里附近有没有公安局呢?Chào bạn! Xin hỏi, ở gần đây có đồn công an không thế?Nǐ hǎo! Qǐngwèn, zhèlǐ fùjìn yǒu méiyǒu gōng’ān jú ne?
2没有,公安局离这儿远着呢。Không có, đồn công an cách đây xa lắm.Méiyǒu, gōng’ān jú lí zhè’r yuǎn zhene.
3那你知道从这里去公安局怎么走吗?Vậy bạn biết từ đây đến đồn công an đi như thế nào không?Nà nǐ zhīdào cóng zhèlǐ qù gōng’ān jú zěnme zǒu ma?
4很简单,你从这儿一直往前走,走到那个前面的红绿灯就往右拐,走路大概三分钟就到了。Rất đơn giản, bạn đi thẳng hoctiengtrung.tv một mạch từ đây, đi đến đèn giao thông ở phía trước thì rẽ phải, đi bộ khoảng 3 phút là tới.Hěn jiǎndān, nǐ cóng zhè’r yì zhí wǎng qián zǒu, zǒu dào nàgè qiánmiàn de hónglǜdēng jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài sān fēnzhōng jiù dàole.
5是吗,谢谢你给我指路。Thế à, cảm ơn bạn chỉ đường giúp tôi.Shì ma, xièxie nǐ gěi wǒ zhǐ lù.
6不客气,你迷路的话就问别人吧。Đừng khách sáo, nếu bạn bị lạc hoctiengtrung.tv đường thì hỏi người khác nhé.Bú kèqì, nǐ mílù dehuà jiù wèn biérén ba.
7好的,你很热情。Oke, bạn rất nhiệt tình.Hǎo de, nǐ hěn rèqíng.
8快到下班的时候了,我们赶紧走吧,要不然一会儿又会堵车的。Sắp đến giờ tan làm rồi, chúng ta mau đi hoctiengtrung.tv thôi, nếu không thì lát nữa lại tắc đường bây giờ.Kuài dào xiàbān de shíhòu le, wǒmen gǎnjǐn zǒu ba, yào bù rán yí huìr yòu huì dǔchē de.
9行,你等等我呀,我正在收拾东西呢。Ừ, bạn đợi tôi lát nhé, tôi đang thu dọn đồ đạc đây.Xíng, nǐ děng děng wǒ ya, wǒ zhèngzài shōushi dōngxī ne.
10你快点儿啊,现在路上人都已经很多了。Bạn nhanh lên đi, bây giờ trên đường nhiều người lắm rồi.Nǐ kuài diǎnr a, xiànzài lùshàng rén dōu yǐjīng hěn duōle.
11恩,今天是星期六了,明天和后天是周末了,所以今天下班回家很容易堵车。Ừ, hôm nay là thứ bẩy rồi, ngày mai và hoctiengtrung.tv ngày kia là cuối tuần, vì vậy hôm nay tan làm về nhà rất dễ bị tắc đường.Ēn, jīntiān shì xīngqī liù le, hoctiengtrung.tv míngtiān hé hòutiān shì zhōumò le, suǒyǐ jīntiān xiàbān huí jiā hěn róngyì dǔchē.
12你不知道这儿附近有一场工地吗?Bạn không biết là ở gần đây có một công trường à?Nǐ bù zhīdào zhèr fùjìn yǒu yì chǎng gōngdì ma?
13知道啊,每次路过那个地方空气都特别污染,要带上口罩才行。Biết chứ, mỗi lần đi qua chỗ đó là không khí ô nhiễm mù mịt, phải đem theo khẩu trang mới được.Zhīdào a, měi cì lùguò nàgè dìfāng kōngqì dōu tèbié wūrǎn, yào dài shàng kǒuzhào cái xíng.
14恩,你说得也对,我的口罩已经太脏了,我要去买新的了。Ừ, bạn nói cũng đúng, khẩu trang của tôi bẩn quá rồi, tôi phải đi mua một cái mới rồi.Ēn, nǐ shuō de yě duì, wǒ de kǒuzhào yǐjīng tài zàngle, wǒ yào qù mǎi xīn de le.
15你打算上哪儿买呢?Bạn dịnh đi đâu mua?Nǐ dǎsuàn shàng nǎr mǎi ne?
16楼下一层不是有一个大超市吗?Ở dưới tầng 1 chẳng phải hoctiengtrung.tv có một siêu thị lớn sao?Lóu xià yī céng bú shì yǒu yí gè dà chāoshì ma?
17超市那里肯定有卖口罩的。Trong siêu thị đó chắc chắn là có bán khẩu trang.Chāoshì nàlǐ kěndìng yǒu mài kǒuzhào de.
18恩,你把东西收拾完了吗?Ừ, bạn thu dọn xong đồ đạc chưa?Ēn, nǐ bǎ dōngxī shōushi wán le ma?
19收拾好了,我们走吧。Thu dọn xong rồi, chúng ta đi thôi.Shōushi hǎole, wǒmen zǒu hoctiengtrung.tv ba.
20快点儿啊,电梯正在开着门呢。Nhanh lên nào, thang máy đang mở cửa kìa.Kuài diǎnr a, diàntī zhèngzài kāizhe mén ne.
21除了口罩以外,你还打算买什么东西啊?Ngoài khẩu trang ra, bạn còn hoctiengtrung.tv định mua đồ gì à?Chúle kǒuzhào yǐwài, nǐ hái dǎsuàn mǎi shénme dōngxī a?
22我要买的东西多着呢。Đồ đạc mà tôi cần mua thì nhiều lắm.Wǒ yào mǎi de dōngxī duō zhe ne.
23我打算买几件时尚裙子、黑丝袜、牛仔裤、连衣裙,还要买一些食品。Tôi định mua mấy chiếc váy thời trang, quần tất hoctiengtrung.tv đen, quần bò, váy liền quần, còn muốn mua một ít thực phẩm.Wǒ dǎsuàn mǎi jǐ jiàn hoctiengtrung.tv shíshàng qúnzi, hēi sīwà, niúzǎikù, liányīqún, hái yào mǎi yì xiē shípǐn.
24哇塞!你本来只打算买一个口罩,没想到你要买的那么多啊。Ái chà! Lúc đầu bạn chỉ định mua một chiếc khẩu trang, không ngờ bạn muốn mua hoctiengtrung.tv nhiều đồ thế.Wasāi! Nǐ běnlái zhǐ dǎsuàn mǎi yí gè kǒuzhào, méi xiǎngdào nǐ yào mǎi de nàme duō a.
25这有什么多呢。因为时间太紧,所以我只先买那些啊。Tưng đây thì nhiều gì. Do là thời gian gấp, hoctiengtrung.tv nên tôi chỉ mua trước những thứ đó mà.Zhè yǒu shénme duō ne. Yīnwèi shíjiān tài jǐn, suǒyǐ wǒ zhǐ xiān mǎi nàxiē a.
26到明下午我打算开车去超市看看东西。Đến chiều mai tôi định lái xe đi siêu thị xem chút đồ đạc.Dào míng xiàwǔ wǒ dǎsuàn kāichē qù chāoshì kàn kàn dōngxī.
27是吗?那我也想跟你去。Thế à? Vậy tôi cũng muốn đi cùng bạn.Shì ma? Nà wǒ yě xiǎng hoctiengtrung.tv gēn nǐ qù.
28那明天下午你在家等我吧,我开车到你家去接你。Vậy chiều mai bạn ở nhà đợi tôi nhé, hoctiengtrung.tv tôi lái xe đến đón bạn.Nà míngtiān xiàwǔ nǐ zàijiā děng wǒ ba, wǒ kāichē dào nǐ jiā qù jiē nǐ.
29哦对了,你老公做什么工作啊?Ồ đúng rồi, chồng bạn làm công việc gì thế?Ó duì le, nǐ lǎogōng zuò shénme gōngzuò a?
30他是交通警察,已经做了十年这个工作了。Anh ta là cảnh sát giao thông, làm công việc này đã mười năm rồi.Tā shì jiāotōng jǐngchá, yǐjīng hoctiengtrung.tv zuò le shí nián zhège gōngzuò le.
31是吗?那我们就安全了,每次被警察抓到的话,我们就联系你的老公帮忙。Thế à? Vậy thì chúng ta an toàn rồi, mỗi lần bị cảnh sát tóm thì chúng ta sẽ liên hệ chồng của bạn nhờ giúp đỡ.Shì ma? Nà wǒmen jiù ānquán le, měi cì bèi jǐngchá zhuā dào de huà, wǒmen jiù liánxì nǐ de lǎogōng bāngmáng.
32恩,我不怕那些人,他们都是我老公的下属。Ừ, tôi không sợ những người đó, họ đều là cấp dưới của chồng tôi.Ēn, wǒ bú pà nàxiē rén, tāmen dōu shì wǒ lǎogōng de xiàshǔ.
33那你老公呢?他是做什么工作的?Thế còn chồng của bạn? Anh ta làm hoctiengtrung.tv công việc gì?Nà nǐ lǎogōng ne? Tā hoctiengtrung.tv shì zuò shénme gōngzuò de?
34我老公开一个电脑软件公司,他每天的工作都很忙。Chồng tôi mở một công ty phần mềm máy tính, hàng ngày anh ta rất bận.Wǒ lǎogōng kāi yí gè diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī, tā měitiān de gōngzuò dōu hěn máng.
35是吗?你老公的公司是大公司吗?Thế à? Công ty của chồng bạn là công hoctiengtrung.tv ty lớn phải không?Shì ma? Nǐ lǎogōng de gōngsī shì dà gōngsī ma?
36不太大,我老公租六个楼层做办公室。Không lớn lắm, chồng tôi thuê 6 tầng làm văn phòng.Bú tài dà, wǒ lǎogōng zū hoctiengtrung.tv liù gè lóucéng zuò bàngōngshì.
37你老公的公司有多少职员啊?Công ty chồng bạn có bao nhiêu nhân hoctiengtrung.tv viên thế?Nǐ lǎogōng de gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán a?
38大概有一百多个职员吧。Khoảng hơn 100 nhân viên gì đó.Dàgài yǒu yì bǎi hoctiengtrung.tv duō gè zhíyuán ba.
39是吗?相当多了。Vậy à? Khá nhiều đấy.Shì ma? Xiāngdāng duō le.
40他们都是越南职员吗?Họ đều là nhân viên Việt Nam à?Tāmen dōu shì yuènán zhíyuán ma?
41不都是越南职员,也有中国职员。Không đều là nhân viên Việt Nam, cũng hoctiengtrung.tv có nhân viên Trung Quốc.Bù dōu shì yuènán hoctiengtrung.tv zhíyuán, yěyǒu zhòng guó zhíyuán.
42我觉得你老公很牛逼。Tôi thấy chồng bạn rất giỏi.Wǒ juéde nǐ lǎogōng hěn niú bī.
43能自己开公司就已经很不错了。Có thể tự mở công ty là đã rất giỏi rồi.Néng zìjǐ kāi gōngsī jiù yǐjīng hěn bú cuò le.
44我不想当老板,我只喜欢当职员,享受生活。Tôi không muốn làm ông chủ, tôi chỉ thích làm nhân viên, hưởng thụ cuộc sống.Wǒ bù xiǎng dāng lǎobǎn, wǒ zhǐ xǐhuān dāng zhíyuán, xiǎngshòu shēnghuó.
45我也是,我不喜欢去工作,我的老公工作和赚钱了,他要养我。Tôi cũng vậy, tôi không thích đi làm, chồng tôi đi làm và kiếm tiền, anh ta nuôi tôi.Wǒ yěshì, wǒ bù xǐhuān qù gōngzuò, wǒ de lǎogōng gōngzuò hé zhuànqián le, tā yào yǎng wǒ.
46你好!请你下车,请你出示证件我看看。Chào bạn! Xin mời xuống xe, vui lòng xuất trình giấy tờ tôi xem chút.Nǐ hǎo! Qǐng nǐ xià chē, qǐng nǐ hoctiengtrung.tv chūshì zhèngjiàn wǒ kànkan.
47我要检查一下儿你的驾照。Tôi muốn kiểm tra chút bằng lái xe của bạn.Wǒ yào jiǎnchá yí xiàr nǐ de jiàzhào.
48我把驾照忘在家里了,怎么办啊?Tôi để quên bằng lái xe ở nhà rồi, làm thế hoctiengtrung.tv nào đây?Wǒ bǎ jiàzhào wàng zài jiālǐ le, zěnme bàn a?
49请你出示你的身份证。Bạn vui lòng xuất trình chứng minh thư.Qǐng nǐ chūshì nǐ de shēnfèn zhèng.
50这是我的身份证号,这是我的驾照,你看看吧。Đây là số chứng minh thư của tôi, đây là bằng lái xe của tôi, bạn xem đi.Zhè shì wǒ de shēnfèn zhèng hào, zhè shì wǒ de jiàzhào, nǐ hoctiengtrung.tv kànkan ba.
51好的,你的证件很齐全,不过你知道你犯了什么交通规则吗?Oke, giấy tờ của bạn rất đầy đủ, có điều hoctiengtrung.tv bạn biết bạn đã vi phạm lỗi giao thông gì không?Hǎo de, nǐ de zhèngjiàn hěn qíquán, bú guò nǐ zhīdào nǐ fàn le shénme jiāotōng guīzé ma?
52我不知道,你说吧。Tôi không biết, bạn nói đi.Wǒ bù zhīdào, nǐ shuō ba.
53你开车闯了黄灯,所以才被交通警察叫住。Bạn lái xe vượt đèn vàng, vì vậy mới bị cảnh sát giao thông tuýt còi dừng xe.Nǐ kāichē chuǎng le huáng hoctiengtrung.tv dēng, suǒyǐ cái bèi jiāotōng jǐngchá jiào zhù.
54可是我那时候我明明没有看见黄灯亮啊。Nhưng mà lúc đó rõ ràng đâu có thấy đèn vàng sáng đâu.Kěshì wǒ nà shíhòu wǒ míngmíng méiyǒu kànjiàn huáng dēngliàng a.
55反正你都已经犯了交通规则,必须要被罚款,至于罚款多少钱,还得看看你的态度是否跟我合作。Dù sao thì bạn đã vi phạm luật giao thông, bắt buộc phải bị phạt tiền, còn vấn đề bị phạt bao nhiêu tiền thì còn phải xem xem thái độ của bạn có hợp tác với tôi không.Fǎnzhèng nǐ dōu yǐjīng fànle jiāotōng guīzé, hoctiengtrung.tv bìxū yào bèi fákuǎn, zhìyú fákuǎn duōshǎo qián, hái dé kànkan nǐ de tàidù shìfǒu gēn wǒ hézuò.
56好啊,罚款就罚款啊,不就是钱嘛。Oke, phạt tiền thì phạt tiền, chẳng qua cũng chỉ là tiền.Hǎo a, fákuǎn jiù fákuǎn a, bú jiùshì qián ma.
57你被罚的钱是一千万越盾。Số tiền của bạn bị phạt là 10 triệu VND.Nǐ bèi fá de qián shì yì qiān wàn yuè dùn.
58太少了吧,我给你一千万零一越盾,行吗?Quá ít, tôi đưa bạn 10 triệu lẻ 1 VND.Tài shǎo le ba, wǒ gěi nǐ hoctiengtrung.tv yì qiān wàn líng yī yuè dùn, xíng ma?
59多了一块钱就算了,我只要你的一千万越盾。Hơn 1 tệ thôi bỏ đi, tôi chỉ cần 10 triệu hoctiengtrung.tv VND của bạn.Duōle yí kuài qián jiùsuàn le, wǒ zhǐyào nǐ de yì qiān wàn yuè dùn.
60好,这是你的一千万越盾,请拿好我的钱,你等着瞧吧。Được, đây là 10 triệu VND của bạn, vui lòng cầm cẩn thận, bạn hãy đợi đấy.Hǎo, zhè shì nǐ de yì qiān wàn yuè dùn, qǐng ná hǎo wǒ de qián, nǐ děngzhe qiáo ba.
61喂,是武哥吧,刚才我被一个交通警察把我叫住,还要我下车出示证件,不仅如此他还罚我钱。Alo, có phải là anh Vũ không nhỉ, vừa nãy tôi bị một chú cảnh sát giao thông gọi dừng xe, còn bắt tôi phải xuống xe xuất trình giấy tờ, không những vậy còn phạt tiền tôi.Wéi, shì wǔ gē ba, gāngcái wǒ bèi yí gè jiāotōng hoctiengtrung.tv jǐngchá bǎ wǒ jiào zhù, hái yào wǒ xià chē chūshì zhèngjiàn, bùjǐn rúcǐ tā hái fá wǒ qián.
62那个交通警察叫什么名字?Tên cảnh sát giao thông đó tên là gì?Nàgè jiāotōng jǐngchá jiào shénme hoctiengtrung.tv míngzì?
63你告诉那个交通警察的名字。Bạn nói cho tôi biết tên của thằng cảnh sát giao thông đó.Nǐ gàosu nàgè jiāotōng jǐngchá de míngzì.
64我要查一下儿在数据库里边有没有他的名字。Tôi phải search một chút xem trong database hoctiengtrung.tv có tên của hắn không.Wǒ yào chá yí xiàr zài shùjùkù lǐbian yǒu méiyǒu tā de míngzì.
65我会帮你把被罚的钱还给你。Tôi sẽ giúp bạn lấy lại số tiền mà bạn bị phạt.Wǒ huì bāng nǐ bǎ bèi fá de hoctiengtrung.tv qián huán gěi nǐ.
66好的,真是太感谢武哥了,你真是帮了我一个大忙啊。Oke, thật sự là rất cảm ơn anh Vũ, hoctiengtrung.tv anh thật sự đã đỡ cho tôi rất nhiều việc.Hǎo de, zhēnshi hoctiengtrung.tv tài gǎnxiè wǔ gēle, nǐ zhēnshi bāngle wǒ yí gè dà máng a.
67小事情嘛,别客气。Chuyện nhỏ mà, đừng khách sáo.Xiǎo shìqíng ma, bié kèqì.

Các em nên xem thêm các video bài giảng Học Ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản.

>> http://hoctiengtrung.tv/tai-lieu-hoc-tieng-trung/hoc-ngu-phap-tieng-trung/

Trong quá trình học từ vựng Tiếng Trung các em gặp khó khăn chỗ nào thì đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook để được tư vấn và hỗ trợ giải đáp thắc mắc.

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!