Từ vựng Tiếng Trung Chế phẩm từ đậu

0
2363
Từ vựng Tiếng Trung Chế phẩm từ đậu
Từ vựng Tiếng Trung Chế phẩm từ đậu
Đánh giá post

Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.

Chào các em học viên, chủ đề từ vựng Tiếng Trung hôm nay lớp mình học là Chế phẩm từ đậu. Lớp mình có ai thích ăn đậu và uống sữa đậu nành không nhỉ, hai thực phẩm này rất có lợi cho sức khỏe đó các em, vì nó giúp cơ thể giảm mỡ máu và điều hòa cholesterol trong máu, từ đó làm giảm đáng kể nguy cơ các bệnh tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim, cao huyết áp .v..v.

Trước khi học sang bài mới các em ấn vào link bên dưới để điểm lại qua một chút nội dung kiến thức của bài học cũ.

Từ vựng Tiếng Trung về Cầu lông

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bánh đa bột đậu xanh 粉皮 fěnpí
2 Chao 豆腐乳, 腐乳 dòufu rǔ, fǔrǔ
3 Chè vừng 麻糊 má hú
4 Đậu phụ 豆腐 dòufu
5 Đậu phụ hấp 豆腐干 dòufu gān
6 Đậu phụ tẩm dầu 油豆腐 yóu dòufu
7 Giá đỗ tương 黄豆芽 huáng dòuyá
8 Giá đỗ xanh 绿豆芽 lǜ dòuyá
9 Miến (bún tàu) 粉丝 fěnsī
10 Tàu hủ ky 油面筋 yóu miànjīn
11 Tàu hũ ky cây, phù chúc 腐竹 fǔzhú
12 Tinh bột mỳ 面筋 miànjīn
13 Váng sữa đậu nành 豆腐皮 dòufu pí