Trợ từ 呀 trong Tiếng Trung

0
6579
Trợ từ 呀 trong Tiếng Trung
Trợ từ 呀 trong Tiếng Trung
4/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học tiếp phần ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản nhỉ. Một số bạn học viên khóa học Tiếng Trung đợt trước hay hỏi là vì sao người Trung Quốc thích thêm từ 呀 ở cuối mỗi câu nói, vậy tác dụng của từ 呀 là gì. Đây là một câu hỏi rất hay, những bạn học Tiếng Trung giao tiếp một thời gian cũng thấy như vậy.

Vì vậy hôm nay chúng ta sẽ cùng phân tích và thảo luận cách dùng trợ từ 呀 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Nội dung bài học buổi hôm trước là cách dùng Cách dùngTrợ từ 哇, các em vào link bên dưới xem lại bài cũ luôn nhé.

Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung

Tiếp theo cả lớp cùng nhìn lên bảng xem slide bài giảng ngày hôm nay.

Cách dùng trợ từ 呀 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Cách dùng thứ nhất của Trợ từ 呀 trong Tiếng Trung giao tiếp

Trợ từ 呀 Ya đặt cuối câu biểu thị sự kinh ngạc, cảm thán hay nghi vấn có nghĩa là đấy, quá, chi, chi vậy.

Ví dụ:

玲玲功课门门得满分,可了不起呀!
Líng líng gōng kè mén mén dé mǎn fēn.
Các môn học của bé Linh Linh đều đạt điểm tối đa, bé giỏi thật đấy!

学业务,学技术,都是工作需要呀!
Xué yè wù, xué jì shù, dōu shì gōng zuò xū yào ya!
Học nghiệp vụ và học kỹ thuật cũng đều vì nhu cầu công việc thôi!

事情早过去了,还提它干什么呀!
Shì qíng zǎo guò qù le, hái tí tā gān shén me ya!
Sự việc đã trôi qua lâu rồi, giờ còn nhắc lại làm chi nữa!

你怎么回来这样迟 呀?
Nǐ zěn me huí lái zhè yàng chí ya?
Sao anh về muồn thế này vậy?

Cách dùng thứ hai của Trợ từ 呀 trong Tiếng Trung giao tiếp

Trợ từ 呀 Ya đặt trong câu để nhấn mạnh chủ đề đang nói đến hay để liệt kê sự vật ra. Khi liệt kê thì đặt ở sau mỗi sự vật, phía sau có dấy phẩy có nghĩa là này, ấy, ấy mà.

Ví dụ:

他呀,手真勤快!
Tā ya, shǒu zhen qín kuài!
Anh ấy à, tay chân rất nhanh nhẹn.

蔬菜呀,地里可种了不少。
Shū cài ya, dì lǐ kě zhǒng le bù shǎo.
Rau cải à, ngoài đồng đã trồng nhiều lắm rồi.

要不下雨呀,我早就来了。
Yào bù xià yǔ ya, wǒ zǎo jiù lái le.
Nếu như trời không mưa thì tôi đã đến từ lâu rồi.

动画片里的车呀,马呀,孩子们都很爱看。
Dòng huà piàn lǐ de chē ya, mǎ ya ,hái zi men dōu hěn ài kàn.
Nào xe, nào ngựa trong phim hoạt hình bọn trẻ đều rất thích xem.

电视机呀,录音机呀,洗衣机呀,商店里样样都有。
Diàn shì jī ya, lù yīn jī ya, xǐ yī jī ya, shāng diàn lǐ yàng yàng dōu yǒu.
Nào là ti vi, nào là máy cát xét, nào là máy giặt, thứ nào trong cửa hàng cũng đều có cả.