Trợ từ 其 trong Tiếng Trung

0
5684
Trợ từ 其 trong Tiếng Trung
Trợ từ 其 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học thứ 2 tuần trước, lớp mình đã học một số trợ từ thường dùng trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các em còn nhớ chúng ta đã học những trợ từ gì không. Chúng ta cùng điểm qua lại một chút nhé, trợ từ 的, trợ từ 等, trợ từ 给, trợ từ 的话, trợ từ 地, trợ từ 得, trợ từ 过, trợ từ 好了 .v.v và rất nhiều trợ từ khác trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Em nào cảm thấy mình bị hỗng kiến thức ở phần nào thì vào link bên dưới xem lại luôn nhé.

Trợ từ 呢 trong Tiếng Trung

Hôm nay lớp mình sẽ học thêm một trợ từ mới cũng được dùng khá nhiều trong văn nói, đó là trợ từ 其. Các em đã nghe nhiều trợ từ này rồi đúng không, và cũng gặp rất nhiều trong các văn bản bằng Tiếng Trung rồi nhỉ. Hôm nay chúng ta cùng thảo luận và tìm hiểu xem cách dùng cụ thể của trợ từ 其 trong Tiếng Trung nhé.

Trợ từ 其 qí đặt giữa động từ đơn âm tiết và tân ngữ để nhấn mạnh tân ngữ, thường dùng trong văn viết.

Ví dụ:

因为不相信科学种田,我们曾经大吃其亏。
Yīn wèi bù xiāng xìn kē xué zhòng tián, wǒ men céng jīng dà chī qí kuī.
Bởi vì không tin vào khoa học trong việc canh tác nông nghiệp nên chúng tôi đã từng bị lỗ nặng.

贪便宜买了假药,大上其当。
Tān pián yi mǎi le jiǎ yào, dà shàng qí dāng.
Vì tham rẻ mà nên mua nhầm thuốc giả, trúng ngay kế gian của họ.

产品质量差,即使大家登其广告,也不会有销路。
Chǎn pǐn zhì liàng chà, jí shǐ dà jiā dēng qí guǎng gào, yě bú huì yǒu xiāo lù.
Chất lượng sản phẩm đã kém thì cho có đăng quảng cao đi nữa nó cũng không thể tiêu thụ được.

孩子们顽皮一点,妈妈要正面教育,不必大发其脾气。
Hái zi men wán pí yī diǎn, mā ma yào zhèng miàn jiào yù, bú bì dà fā qí pí qì.
Bọn trẻ bướng bỉnh một chút, mẹ phải giáo dục nghiêm túc, chứ không cần phải nổi nóng làm gì.

Chú ý: Trợ từ “其”trong ví dụ “人尽其才”,“不乏其人”,“查无其事”là đại từ.

Ngoài ra, về nhà các em không được quên nhiệm vụ cày kéo từ vựng Tiếng Trung hàng ngày nhé, học từ vựng Tiếng Trung là rất quan trọng để sau này chúng ta có thể nói được nhiều câu Tiếng Trung hơn, nâng cao khả năng biểu đạt ý của bản thân bằng Tiếng Trung.