Trợ từ 就是 trong Tiếng Trung

0
8263
Trợ từ 就是 trong Tiếng Trung
Trợ từ 就是 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học thêm cách dùng của một trợ từ khác, đó là trợ từ 就是 trong Tiếng Trung. Các em còn nhớ nghĩa của từ 是 là gì không nhỉ, và ý nghĩa của từ 就, cách dùng từ 就 như thế nào trong Tiếng Trung. Vậy khi ghép hai chữ 就và 是 lại với nhau thì có nghĩa là gì các em nhỉ.

Và nội dung bài học hôm nay lớp mình sẽ thảo luận và phân tích cách dùng trợ từ 就是 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Em nào chưa xem lại bài học buổi trước thì vào link bên dưới nhé, để nhớ lại cách dùng trợ từ 好了 như thế nào trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Trợ từ 好了 trong Tiếng Trung

Trợ từ 就是 jiù shì (Đặt ở cuối câu hay phân câu, biểu thị không cần nghi ngời gì và nhấn mạnh ngữ khí khẳng định. Từ này thường đi với trợ từ ngữ khí “了” và thường dùng trong câu khẩu ngữ) là được, là phải.

Ví dụ:

你不放心,我再去检查一次就是。
Nǐ bú fàng xīn, wǒ zài qù jiǎn chá yí cì jiù shì.
Nếu anh không yên tâm, tôi sẽ đi kiểm tra lại một lần nữa là được rồi.

请你照原稿复印后分发就是。
Qǐng nǐ zhào yuán gǎo fù yìn hòu fēn fā jiù shì.
Anh vui lòng phô tô bản thảo ra và phân phát là được rồi.

这事你知道就是了,不要到处乱说。
Zhè shì nǐ zhī dào jiù shì le, bú yào dào chù luàn shuō.
Việc này anh biết là được rồi, đừng nói bừa ra khắp nơi.

既然他早已回去,我们到他家就是了。
Jì rán tā zǎo yǐ huí qù, wǒ men dào tā jiā jiù shì le.
Anh ấy đã về nhà từ lâu, chúng ta đến nhà anh ấy là được rồi.

Chú ý:
Trợ từ “就是” khi làm trợ từ ngữ khí thì đọc thanh nhẹ là “jiushi”.