Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 22

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học tiếng Trung giao tiếp online hiệu quả tốt nhất tại Hà Nội

0
2787
5/5 - (8 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản Nguyễn Minh Vũ

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster của thầy Vũ đã quay trở lại rồi đây, các bạn có mong chờ các bài học bổ ích từ học tiếng Trung giao tiếp online cũng thầy Vũ không nào?

Trong cuộc sống hằng ngày, các bạn có phải đi tìm nhà và thuê nhà không? Nếu sang Trung Quốc du học thì việc phải đi thuê nhà là một điều tất yếu đấy. Chính vì thế nên hôm nay lớp học tiếng Trung giao tiếp online thầy Vũ sẽ mang đến bài học với chủ đề 租房 Thuê nhà. Thông qua bài học của lớp học tiếng Trung giao tiếp online, chúng ta sẽ học được những từ vựng và mẫu câu thật hữu ích.

Trước tiên cùng tìm hiểu phần từ mới của bài ngày hôm nay nhé!

生词 Từ mới

  1. 租                   zū                      thuê
  2. 要求                yāoqiú                yêu cầu
  3. 租金                zūjīn                   tiền thuê
  4. 装修                zhuāngxiū           sửa sang, chỉnh trang
  5. 房主                fáng zhǔ             chủ nhà
  6. 谈                   tán                     nói chuyện, bàn bạc
  7. 中介                zhōngjiè             trung gian
  8. 生意                shēngyì               kinh doanh, việc làm ăn
  9. 因此                yīncǐ                   vì vậy, vì thế
  10. 供暖                gōngnuǎn            ấm lên, làm nóng lên
  11. 集体                jítǐ                      tập thể
  12. 电梯                diàntī                  thang máy
  13. 箱                  xiāng                   hộp, hòm
  14. 领路               lǐnglù                  dẫn đường

常用句 Câu thường dùng

  1. 可以说说您的具体要求吗? Kěyǐ shuō shuō nín de jùtǐ yāoqiú ma?
    Có thể nói cụ thể yêu cầu của ngài là gì không?
  2. 租金贵一点儿没关系,近一些最好。 Zūjīn guì yīdiǎn er méiguānxì, jìn yīxiē zuì hǎo.
    Tiền thuê đắt một chút không sao, tốt nhất là nên gần một chút.
  3. 这房子在附近,两室一厅,装修也不错,一个月1500 。 Zhè fángzi zài fùjìn, liǎng shì yī tīng, zhuāngxiū yě bùcuò, yīgè yuè 1500.
    Căn phòng này ở gần đây, hai phòng ngủ 1 phòng khách, chỉnh trang cũng khá tốt, một tháng 1500 tệ.
  4. 那么您有时间过来登个记,和房主见个面,再谈谈具体事情。 Nàme nín yǒu shíjiān guòlái dēng gè jì, hé fáng zhǔjiàn gè miàn, zài tán tán jùtǐ shìqíng.
    Vậy ngày có thời gian thì qua đăng kí, gặp mặt chủ nhà rồi bàn bạc tình hình cụ thể sau.
  5. 听说您已经跟中介公司联系过了。 Tīng shuō nín yǐjīng gēn zhōngjiè gōngsī liánxìguòle.
    Nghe nói ngài đã liên lạc qua công ty trung gian trước
  6. 我们这个房子是刚刚装修过来的,住了不到一年。 Wǒmen zhège fángzi shì gānggāng zhuāngxiū guòlái de, zhù liǎo bù dào yī nián.
    Phòng này của chúng tôi vừa mới được sửa sang, ở chưa đến một năm.
  7. 装修还不错,冬天暖气热不热? Zhuāngxiū hái bùcuò, dōngtiān nuǎnqì rè bù rè?
    Sửa sang tốt thật, mùa đông máy sưởi có nóng không?
  8. 那就这样,一个月1500,我们去办一下手续吧。 Nà jiù zhèyàng, yīgè yuè 1500, wǒmen qù bàn yīxià shǒuxù ba.
    Vậy cứ thế đi, 1 tháng 1500, chúng ta đi làm thủ tục.,
  9. 我有一些东西我想从洪鹏公寓搬到师范大学。Wǒ yǒu yīxiē dōngxī wǒ xiǎng cóng hóng péng gōngyù bān dào shīfàn dàxué.
    Có một số đồ đạc tôi cần chuyển từ chung cư Hồng Bằng đến đại học sư phạm.
  10. 我们到了就打这个电话跟您练习。 Wǒmen dàole jiù dǎ zhège diànhuà gēn nín liànxí.
    Chúng ta đến nơi thì sẽ gọi vào số này cho ngài.

注释 Chú thích

  1. 两室一厅
    两室一厅: chỉ cấu tạo bên trong của nhà ở, 两室 có nghĩa là một nhà có 2 phòng ngủ, 一厅 có nghĩa là có 1 phòng khách. Ngoài 2 phòng ngủ và 1 phòng khách, thông thường còn có nhà vệ sinh, bếp và ban công. Ngoài ra còn có các phòng kiểu cấu tạo: 一室一厅,三室一厅,三室两厅,… thậm chí có thể là to và nhiều phòng hơn.
  2. 我给约一下房主
    给: giới từ, có tạc dụng dẫn ra đối tượng của động tác. Đối tượng này có thể là người gây ra hành động cũng có thể là người chịu tác động của hành động. Ví dụ:
    请您给我倒杯茶,行吗?
    对不起,我给你的衣服弄脏了。
  3. 因为我们在其他地方有生意,所以这里不住了
    生意: chỉ việc kinh doanh buôn bác, giống như 做买卖 trong khẩu ngữ. Ví dụ:
    他爸爸是做生意的。
    大学毕业以后,他就去做生意去了。
  4. 两边儿个是几楼
    各: phó từ, thể hiện không chỉ một người cùng làm việc gì đó, không chỉ một sự vật cùng một trạng thái hoặc thuộc tính nào đó. Ví dụ:
    左右两边儿各有一门。
    他们两个各有各的长处。

Bài học số 22 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí đến đây là kết thúc. Các bạn học viên nhớ ôn luyện bài mỗi ngày để nắm chắc kiến thức nhé!
Và đừng quên theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật các bài học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí thật bổ ích

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học viên lớp học tiếng Trung giao tiếp online thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!
ChineMaster, sự lựa chọn tốt nhất cho các khóa học tiếng Trung giao tiếp online tại Hà Nội.