Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ bạn sẽ cảm thấy việc học tiếng Trung sẽ trở nên vô cùng đơn giản, học tiếng Trung thật dễ, học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, học tiếng Trung vui như đi chơi vậy.
Tự học tiếng Trung cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster hiện nay cực kỳ nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung online miễn phí của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ ở bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội tốt nhất
Địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội với hơn 300,000 học viên theo học mỗi năm. Địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp tốt nhất Hà Nội với các bài giảng học tiếng Trung Quốc chất lượng tốt nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội học tiếng Trung online miễn phí
50 | Tôi tên là Vũ. | 我叫阿武。 | Wǒ jiào āwǔ. |
51 | Năm nay tôi 20 tuổi. | 我今年二十岁。 | Wǒ jīnnián èrshí suì. |
52 | Tôi là giáo viên tiếng Trung. | 我是汉语老师。 | Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
53 | Văn phòng của tôi ở trường học. | 我的办公室在学校。 | Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. |
54 | Tôi sống ở tòa nhà này . | 我住在这个楼。 | Wǒ zhù zài zhè ge lóu. |
55 | Số phòng của tôi là 808. | 我的房间号是八零八。 | Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. |
56 | Anh trai tôi là bác sỹ. | 我的哥哥是大夫。 | Wǒ de gēge shì dàifu. |
57 | Em gái tôi là sinh viên. | 我的妹妹是大学生。 | Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. |
58 | Em trai tôi là lưu học sinh. | 我的弟弟是留学生。 | Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. |
59 | Tôi quen biết cô giáo của bạn. | 我认识你的女老师。 | Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. |
60 | Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. | 你的老师是英语老师。 | Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. |
61 | Hôm nay công việc của tôi rất mệt. | 今天我的工作很忙。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. |
62 | Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | 我要回家休息。 | Wǒ yào huí jiā xiūxi. |
63 | Công việc của em gái tôi cũng rất bận. | 我妹妹的工作也很忙。 | Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. |
64 | Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. | 我的弟弟也要去银行换钱。 | Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. |
65 | Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. | 明天上午我们都去银行换钱。 | Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. |
66 | Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. | 我们要换八千人民币。 | Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. |
67 | Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. | 我的朋友要换三千美元。 | Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. |
68 | Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . | 今天下午我们还去邮局寄信。 | Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. |
69 | Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. | 我给我的妈妈寄信。 | Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. |
70 | Họ đều rất khỏe. | 他们都很好。 | Tāmen dōu hěn hǎo. |
71 | Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | 星期日我们去商店买水果。 | Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. |
72 | Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. | 我的妈妈要买两斤苹果。 | Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. |
73 | Táo một cân bao nhiêu tiền? | 苹果一斤多少钱? | Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? |
74 | Táo một cân là 8 tệ. | 苹果一斤八块钱。 | Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. |
75 | Bạn muốn mua mấy cân táo? | 你要买几斤苹果? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? |
76 | Tôi muốn mua 4 cân táo. | 我要买四斤苹果。 | Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. |
77 | 4 cân táo là 60 tệ. | 四斤苹果是六十块钱。 | Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. |
78 | Bạn còn muốn mua cái khác không? | 你还要买别的吗? | Nǐ hái yào mǎi bié de ma? |
79 | Tôi còn muốn mua quýt. | 我还要买橘子。 | Wǒ hái yào mǎi júzi. |
80 | Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? | 橘子一斤多少钱? | Júzi yì jīn duōshǎo qián? |
81 | Một cân quýt là 9 tệ. | 橘子一斤是九块钱。 | Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. |
82 | Bạn muốn mua mấy cân quýt? | 你要买几斤橘子? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? |
83 | Tôi muốn mua 5 cân quýt. | 我要买五斤橘子。 | Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. |
84 | 5 cân quýt là 80 tệ. | 五斤橘子是八十块钱。 | Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. |
85 | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | 一共多少钱? | Yígòng duōshǎo qián? |
86 | Tổng cộng hết 890 tệ. | 一共八百九十块钱。 | Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. |
87 | Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. | 你给我一千块钱吧。 | Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. |
88 | Tôi không có 1000 tệ. | 我没有一千块钱。 | Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. |
89 | Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. | 那你给我三千块钱也可以。 | Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. |
90 | Đây là 3000 nhân dân tệ. | 这是你的三千人民币。 | Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. |
91 | Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. | 我找你五块钱。 | Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. |
92 | Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? |
93 | Đây là sách. | 这是书。 | Zhè shì shū. |
94 | Đây là sách gì? | 这是什么书? | Zhè shì shénme shū? |
95 | Đây là sách tiếng Trung. | 这是汉语书。 | Zhè shì hànyǔ shū. |
96 | Đây là sách tiếng Trung của ai? | 这是谁的汉语书? | Zhè shì shuí de hànyǔ shū? |
97 | Đây là sách tiếng Trung của tôi. | 这是我的汉语书。 | Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. |
98 | Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. | 这是我的老师的汉语书。 | Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. |
99 | Kia là cái gì? | 那是什么? | Nà shì shénme? |
100 | Kia là tạp chí. | 那是杂志。 | Nà shì zázhì. |
Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội? Tìm địa chỉ trung tâm tiếng Trung tốt nhất Hà Nội ở đâu? Tư vấn các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội? Tư vấn các khóa học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc ở Hà Nội? Rất nhiều khóa học tiếng Trung giao tiếp chất lượng cao chỉ được giảng dạy duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số 1 Việt Nam.
Trong bài học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ngày hôm nay, chúng ta sẽ học thêm các chủ đề tiếng Trung giao tiếp khác nhau, đó chính là chủ đề tiếng Trung giao tiếp về mua bán hàng hóa, mặc cả hàng hóa, hỏi giá tiền .v.v. Đây là chủ đề tiếng Trung giao tiếp cực kỳ quan trọng mà bất kỳ người nào học tiếng Trung đều cần phải nắm được.
Các khóa học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội ChineMaster không ngừng cải tiến phương pháp giảng dạy tiếng Trung ở trên lớp và áp dụng những công nghệ hiện đại nhất để nâng cao hiệu quả học tiếng Trung giao tiếp trên lớp của học viên. Không ngừng update nội dung bài giảng, không ngừng cải tiến cách dạy học tiếng Trung, không ngừng cập nhập công nghệ hiện đại mới nhất để trung tâm tiếng Trung ChineMaster luôn luôn dẫn đầu thị trường giảng dạy tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster bao gồm các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ 1&2, khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ 3, khóa học tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 4, khóa học tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 5, khóa học tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 6, khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ BOYA sơ cấp 1, khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ BOYA sơ cấp 2, khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tiếng Trung thương mại, khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao tiếng Trung thương mại, khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện nghe nói tiếng Trung cấp tốc, khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao luyện nghe nói tiếng Trung cấp tốc trong thời gian ngắn nhất .v.v.