Chào các em học viên, trong tất cả các ngành nghề hiện tại ở Việt Nam thì nghề nào đang có xu hướng được ưu ái nhất nhỉ, chắc là chả có ngành nghề nào như vậy cả. Ngành nghề được ưu ái nhất ở Việt Nam chính là nghề mà mỗi người đam mê nhất. Chỉ có đam mê trong công việc mình thích thì mới tạo ra được những sản phẩm nổi bật trên thị trường, tạo ra giá trị cho xã hội, cống hiến và đóng góp cho Đất Nước. Vì vậy, đam mê trong công việc là điều quan trọng nhất, mà để tìm ra được niềm đam mê của chính mình thì còn phụ thuộc vào mỗi người. Mỗi người sẽ có những đam mê khác nhau, và hôm nay chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta học sẽ là các ngành nghề.
Em nào chưa ôn tập lại bài cũ thì vào link bên dưới nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Ngân hàng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bác sỹ khoa ngoại | 外科医生 | Wàikē yīshēng |
2 | Bác sỹ, tiến sỹ | 医生,博士 | Yīshēng, bóshì |
3 | Biên tập | 编者 | Biānzhě |
4 | Ca sỹ | 歌手 | Gēshǒu |
5 | Cảnh sát | 警察 | Jǐngchá |
6 | Chủ hiệu | 零售商, 店主 | Língshòu shāng, diànzhǔ |
7 | Chủ, ông chủ | 雇主,老板 | Gùzhǔ, lǎobǎn |
8 | Chuyên gia | 专家 | Zhuānjiā |
9 | Công nhân | 工人 | Gōngrén |
10 | Đạo diễn | 导演 | Dǎoyǎn |
11 | Đầu bếp | 厨子,厨师 | Chúzi, chúshī |
12 | Diễn viên nam | 男演员 | Nán yǎnyuán |
13 | Diễn viên nữ | 女演员 | Nǚ yǎnyuán |
14 | Giáo sư | 教授 | Jiàoshòu |
15 | Giáo viên | 教师 | Jiàoshī |
16 | Hiệu trưởng | 校长 | Xiàozhǎng |
17 | Hiệu trưởng trường tiểu học trung học | 中小学校长 | Zhōng xiǎoxué xiàozhǎng |
18 | Kiến trúc sư | 工程师 | Gōngchéngshī |
19 | Luật sư | 律师 | Lǜshī |
20 | Luật sư | 律师 | Lǜshī |
21 | Nghệ sỹ piano | 钢琴家 | Gāngqín jiā |
22 | Nghiên cứu viên | 研究员 | Yánjiùyuán |
23 | Ngư dân | 渔夫 | Yúfū |
24 | Người bán hàng | 售货员,推销员 | Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán |
25 | Người bán sách | 书商 | Shū shāng |
26 | Người bán vé | 乘务员 | Chéngwùyuán |
27 | Người đưa thư | 邮差 | Yóuchāi |
28 | Người giết mổ, đồ tể | 屠夫 | Túfū |
29 | Người học nghề, nhân viên tập sự | 学徒工 | Xuétú gōng |
30 | Người làm bánh mỳ | 面包师 | Miànbāo shī |
31 | Người lính, quân nhân | 军人 | Jūnrén |
32 | Người trông trẻ | 保姆 | Bǎomǔ |
33 | Người trực tổng đài | 电话接线员 | Diànhuà jiēxiànyuán |
34 | Nhà báo | 记者 | Jìzhě |
35 | Nhà báo, ký giả | 杂志记者 | Zázhì jìzhě |
36 | Nhà chính trị, chính trị gia | 政治学家 | Zhèngzhì xué jiā |
37 | Nhà hóa học , nhà khoa học | 化学家,药剂师 | Huàxué jiā, yàojì shī |
38 | Nhà khoa học | 化学家 | Huàxué jiā |
39 | Nhà khoa học | 科学家 | Kēxuéjiā |
40 | Nhà kinh tế học | 经济学家 | Jīngjì xué jiā |
41 | Nhà ngôn ngữ học | 语言学家 | Yǔyán xué jiā |
42 | Nhà soạn kịch, người viết kịch | 剧作家 | Jù zuòjiā |
43 | Nhà thám hiểm | 探险家 | Tànxiǎn jiā |
44 | Nhà thực vật học | 植物学家 | Zhíwù xué jiā |
45 | Nhà triết học, triết gia | 哲学家 | Zhéxué jiā |
46 | Nhà vật lý | 物理学家 | Wùlǐ xué jiā |
47 | Nhạc sỹ | 音乐家 | Yīnyuè jiā |
48 | Nhân viên đánh máy | 打字员 | Dǎzì yuán |
49 | Nhân viên lễ tân | 接待员 | Jiēdài yuán |
50 | Nhân viên thư viện | 图书管理员 | Túshū guǎnlǐ yuán |
51 | Nhân viên văn phòng | 办事员 | Bànshìyuán |
52 | Nhân viên, lính cứu hoả | 消防人员 | Xiāofáng rényuán |
53 | Nông dân | 农夫 | Nóngfū |
54 | Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học | 中小学女校长 | Zhōng xiǎoxué nǚ xiàozhǎng |
55 | Phát thanh viên | 广播员 | Guǎngbò yuán |
56 | Phi công | 飞行员, 领航员 | Fēixíngyuán, lǐngháng yuán |
57 | Phi hành gia | 宇航员 | Yǔháng yuán |
58 | Phiên dịch | 翻译 | Fānyì |
59 | Phục vụ bồi bàn | 侍者 | Shìzhě |
60 | Phục vụ bồi bàn (nữ) | 女服务生 | Nǚ fúwù shēng |
61 | Quan tòa | 法官 | Fǎguān |
62 | Tác gia | 作家 | Zuòjiā |
63 | Tài xế | 驾驶员 | Jiàshǐ yuán |
64 | Thám tử | 侦探 | Zhēntàn |
65 | Thợ ảnh | 摄影师 | Shèyǐng shī |
66 | Thợ may | 裁缝 | Cáiféng |
67 | Thợ sơn, hoạ sỹ | 画家,油漆匠 | Huàjiā, yóuqī jiàng |
68 | Thợ thủ công | 工匠 | Gōngjiàng |
69 | Thợ thủ công | 工匠 | Gōngjiàng |
70 | Thư ký | 秘书 | Mìshū |
71 | Thủy thủ | 水手 | Shuǐshǒu |
72 | Thuyền viên | 船员 | Chuányuán |
73 | Vận động viên | 运动员 | Yùndòngyuán |
74 | Vũ công | 舞蹈家 | Wǔdǎo jiā |
75 | Y tá | 护士 | Hùshì |