Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp

0
4136
Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp
Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong tất cả các ngành nghề hiện tại ở Việt Nam thì nghề nào đang có xu hướng được ưu ái nhất nhỉ, chắc là chả có ngành nghề nào như vậy cả. Ngành nghề được ưu ái nhất ở Việt Nam chính là nghề mà mỗi người đam mê nhất. Chỉ có đam mê trong công việc mình thích thì mới tạo ra được những sản phẩm nổi bật trên thị trường, tạo ra giá trị cho xã hội, cống hiến và đóng góp cho Đất Nước. Vì vậy, đam mê trong công việc là điều quan trọng nhất, mà để tìm ra được niềm đam mê của chính mình thì còn phụ thuộc vào mỗi người. Mỗi người sẽ có những đam mê khác nhau, và hôm nay chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta học sẽ là các ngành nghề.

Em nào chưa ôn tập lại bài cũ thì vào link bên dưới nhanh nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Ngân hàng

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bác sỹ khoa ngoại 外科医生 Wàikē yīshēng
2 Bác sỹ, tiến sỹ 医生,博士 Yīshēng, bóshì
3 Biên tập 编者 Biānzhě
4 Ca sỹ 歌手 Gēshǒu
5 Cảnh sát 警察 Jǐngchá
6 Chủ hiệu 零售商, 店主 Língshòu shāng, diànzhǔ
7 Chủ, ông chủ 雇主,老板 Gùzhǔ, lǎobǎn
8 Chuyên gia 专家 Zhuānjiā
9 Công nhân 工人 Gōngrén
10 Đạo diễn 导演 Dǎoyǎn
11 Đầu bếp 厨子,厨师 Chúzi, chúshī
12 Diễn viên nam 男演员 Nán yǎnyuán
13 Diễn viên nữ 女演员 Nǚ yǎnyuán
14 Giáo sư 教授 Jiàoshòu
15 Giáo viên 教师 Jiàoshī
16 Hiệu trưởng 校长 Xiàozhǎng
17 Hiệu trưởng trường tiểu học trung học 中小学校长 Zhōng xiǎoxué xiàozhǎng
18 Kiến trúc sư 工程师 Gōngchéngshī
19 Luật sư 律师 Lǜshī
20 Luật sư 律师 Lǜshī
21 Nghệ sỹ piano 钢琴家 Gāngqín jiā
22 Nghiên cứu viên 研究员 Yánjiùyuán
23 Ngư dân 渔夫 Yúfū
24 Người bán hàng 售货员,推销员 Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán
25 Người bán sách 书商 Shū shāng
26 Người bán vé 乘务员 Chéngwùyuán
27 Người đưa thư 邮差 Yóuchāi
28 Người giết mổ, đồ tể 屠夫 Túfū
29 Người học nghề, nhân viên tập sự 学徒工 Xuétú gōng
30 Người làm bánh mỳ 面包师 Miànbāo shī
31 Người lính, quân nhân 军人 Jūnrén
32 Người trông trẻ 保姆 Bǎomǔ
33 Người trực tổng đài 电话接线员 Diànhuà jiēxiànyuán
34 Nhà báo 记者 Jìzhě
35 Nhà báo, ký giả 杂志记者 Zázhì jìzhě
36 Nhà chính trị, chính trị gia 政治学家 Zhèngzhì xué jiā
37 Nhà hóa học , nhà khoa học 化学家,药剂师 Huàxué jiā, yàojì shī
38 Nhà khoa học 化学家 Huàxué jiā
39 Nhà khoa học 科学家 Kēxuéjiā
40 Nhà kinh tế học 经济学家 Jīngjì xué jiā
41 Nhà ngôn ngữ học 语言学家 Yǔyán xué jiā
42 Nhà soạn kịch, người viết kịch 剧作家 Jù zuòjiā
43 Nhà thám hiểm 探险家 Tànxiǎn jiā
44 Nhà thực vật học 植物学家 Zhíwù xué jiā
45 Nhà triết học, triết gia 哲学家 Zhéxué jiā
46 Nhà vật lý 物理学家 Wùlǐ xué jiā
47 Nhạc sỹ 音乐家 Yīnyuè jiā
48 Nhân viên đánh máy 打字员 Dǎzì yuán
49 Nhân viên lễ tân 接待员 Jiēdài yuán
50 Nhân viên thư viện 图书管理员 Túshū guǎnlǐ yuán
51 Nhân viên văn phòng 办事员 Bànshìyuán
52 Nhân viên, lính cứu hoả 消防人员 Xiāofáng rényuán
53 Nông dân 农夫 Nóngfū
54 Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học 中小学女校长 Zhōng xiǎoxué nǚ xiàozhǎng
55 Phát thanh viên 广播员 Guǎngbò yuán
56 Phi công 飞行员, 领航员 Fēixíngyuán, lǐngháng yuán
57 Phi hành gia 宇航员 Yǔháng yuán
58 Phiên dịch 翻译 Fānyì
59 Phục vụ bồi bàn 侍者 Shìzhě
60 Phục vụ bồi bàn (nữ) 女服务生 Nǚ fúwù shēng
61 Quan tòa 法官 Fǎguān
62 Tác gia 作家 Zuòjiā
63 Tài xế 驾驶员 Jiàshǐ yuán
64 Thám tử 侦探 Zhēntàn
65 Thợ ảnh 摄影师 Shèyǐng shī
66 Thợ may 裁缝 Cáiféng
67 Thợ sơn, hoạ sỹ 画家,油漆匠 Huàjiā, yóuqī jiàng
68 Thợ thủ công 工匠 Gōngjiàng
69 Thợ thủ công 工匠 Gōngjiàng
70 Thư ký 秘书 Mìshū
71 Thủy thủ 水手 Shuǐshǒu
72 Thuyền viên 船员 Chuányuán
73 Vận động viên 运动员 Yùndòngyuán
74 Vũ công 舞蹈家 Wǔdǎo jiā
75 Y tá 护士 Hùshì