Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp

0
4225
Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp
Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong tất cả các ngành nghề hiện tại ở Việt Nam thì nghề nào đang có xu hướng được ưu ái nhất nhỉ, chắc là chả có ngành nghề nào như vậy cả. Ngành nghề được ưu ái nhất ở Việt Nam chính là nghề mà mỗi người đam mê nhất. Chỉ có đam mê trong công việc mình thích thì mới tạo ra được những sản phẩm nổi bật trên thị trường, tạo ra giá trị cho xã hội, cống hiến và đóng góp cho Đất Nước. Vì vậy, đam mê trong công việc là điều quan trọng nhất, mà để tìm ra được niềm đam mê của chính mình thì còn phụ thuộc vào mỗi người. Mỗi người sẽ có những đam mê khác nhau, và hôm nay chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta học sẽ là các ngành nghề.

Em nào chưa ôn tập lại bài cũ thì vào link bên dưới nhanh nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Ngân hàng

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bác sỹ khoa ngoại外科医生Wàikē yīshēng
2Bác sỹ, tiến sỹ医生,博士Yīshēng, bóshì
3Biên tập编者Biānzhě
4Ca sỹ歌手Gēshǒu
5Cảnh sát警察Jǐngchá
6Chủ hiệu零售商, 店主Língshòu shāng, diànzhǔ
7Chủ, ông chủ雇主,老板Gùzhǔ, lǎobǎn
8Chuyên gia专家Zhuānjiā
9Công nhân工人Gōngrén
10Đạo diễn导演Dǎoyǎn
11Đầu bếp厨子,厨师Chúzi, chúshī
12Diễn viên nam男演员Nán yǎnyuán
13Diễn viên nữ女演员Nǚ yǎnyuán
14Giáo sư教授Jiàoshòu
15Giáo viên教师Jiàoshī
16Hiệu trưởng校长Xiàozhǎng
17Hiệu trưởng trường tiểu học trung học中小学校长Zhōng xiǎoxué xiàozhǎng
18Kiến trúc sư工程师Gōngchéngshī
19Luật sư律师Lǜshī
20Luật sư律师Lǜshī
21Nghệ sỹ piano钢琴家Gāngqín jiā
22Nghiên cứu viên研究员Yánjiùyuán
23Ngư dân渔夫Yúfū
24Người bán hàng售货员,推销员Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán
25Người bán sách书商Shū shāng
26Người bán vé乘务员Chéngwùyuán
27Người đưa thư邮差Yóuchāi
28Người giết mổ, đồ tể屠夫Túfū
29Người học nghề, nhân viên tập sự学徒工Xuétú gōng
30Người làm bánh mỳ面包师Miànbāo shī
31Người lính, quân nhân军人Jūnrén
32Người trông trẻ保姆Bǎomǔ
33Người trực tổng đài电话接线员Diànhuà jiēxiànyuán
34Nhà báo记者Jìzhě
35Nhà báo, ký giả杂志记者Zázhì jìzhě
36Nhà chính trị, chính trị gia政治学家Zhèngzhì xué jiā
37Nhà hóa học , nhà khoa học化学家,药剂师Huàxué jiā, yàojì shī
38Nhà khoa học化学家Huàxué jiā
39Nhà khoa học科学家Kēxuéjiā
40Nhà kinh tế học经济学家Jīngjì xué jiā
41Nhà ngôn ngữ học语言学家Yǔyán xué jiā
42Nhà soạn kịch, người viết kịch剧作家Jù zuòjiā
43Nhà thám hiểm探险家Tànxiǎn jiā
44Nhà thực vật học植物学家Zhíwù xué jiā
45Nhà triết học, triết gia哲学家Zhéxué jiā
46Nhà vật lý物理学家Wùlǐ xué jiā
47Nhạc sỹ音乐家Yīnyuè jiā
48Nhân viên đánh máy打字员Dǎzì yuán
49Nhân viên lễ tân接待员Jiēdài yuán
50Nhân viên thư viện图书管理员Túshū guǎnlǐ yuán
51Nhân viên văn phòng办事员Bànshìyuán
52Nhân viên, lính cứu hoả消防人员Xiāofáng rényuán
53Nông dân农夫Nóngfū
54Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học中小学女校长Zhōng xiǎoxué nǚ xiàozhǎng
55Phát thanh viên广播员Guǎngbò yuán
56Phi công飞行员, 领航员Fēixíngyuán, lǐngháng yuán
57Phi hành gia宇航员Yǔháng yuán
58Phiên dịch翻译Fānyì
59Phục vụ bồi bàn侍者Shìzhě
60Phục vụ bồi bàn (nữ)女服务生Nǚ fúwù shēng
61Quan tòa法官Fǎguān
62Tác gia作家Zuòjiā
63Tài xế驾驶员Jiàshǐ yuán
64Thám tử侦探Zhēntàn
65Thợ ảnh摄影师Shèyǐng shī
66Thợ may裁缝Cáiféng
67Thợ sơn, hoạ sỹ画家,油漆匠Huàjiā, yóuqī jiàng
68Thợ thủ công工匠Gōngjiàng
69Thợ thủ công工匠Gōngjiàng
70Thư ký秘书Mìshū
71Thủy thủ水手Shuǐshǒu
72Thuyền viên船员Chuányuán
73Vận động viên运动员Yùndòngyuán
74Vũ công舞蹈家Wǔdǎo jiā
75Y tá护士Hùshì