Từ vựng Tiếng Trung về Hợp đồng mua bán
Từ vựng Tiếng Trung về Hợp đồng mua bán Hàng hóa hôm nay chúng ta sẽ học bao gồm những từ vựng tiếng Trung cơ bản bên dưới.
Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào đang làm về lĩnh vực kinh doanh hàng hóa hoặc mở shop buôn bán quần áo không nhỉ. Bạn nào làm về thương mại dịch vụ thì những từ vựng Tiếng Trung chúng ta học trong bài ngày hôm nay rất là hữu ích đó. Có thể hiện tại các em chưa cần đến, nhưng biết đâu sau này các em làm công việc thêm thì lại cần dùng đến thì sao. Vì vậy chúng ta cũng không nên bỏ sót cơ hội tiềm năng đó nhé. Oke chúng ta bắt đầu vào nội dung chính bài học nhỉ.
Đối với những bạn học viên đang đi làm thì chắc hẳn là đang muốn lên kế hoạch đầu tư tiền vào mảng nào đó để kiếm thêm thu nhập. Thường thì những người làm trong lĩnh vực nhập hàng và buôn bán hàng hóa phải làm việc rất nhiều với các con số và tiền nong. Trong đó Hợp đồng mua bán Hàng hóa thì ngày nào cũng phải cân nhắc trước sau.
Giao dịch hàng hóa với đối tác Trung Quốc thì chúng ta cần biết các Từ vựng Tiếng Trung về Hợp đồng mua bán Hàng hóa để có thể làm việc với họ một cách thuận tiện nhất.
Nhiều bạn học viên khóa học trước cũng làm về lĩnh vực buôn bán hàng hóa từ Quảng Châu về các shop ở Hà Nội. Vì vậy để hỗ trợ các bạn học viên có thêm các Từ vựng Tiếng Trung về mảng này, anh đã biên dịch và biên soạn lại có sắp xếp trật tự rõ ràng hơn để các em có thể làm tài liệu tham khảo phục vụ cho công việc.
Hôm nay em nào quên chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới luôn và ngay nhé. Chúng ta dành ít phút đầu giờ cho những bạn lười học bài 🙂
Từ vựng Tiếng Trung về Hoa tươi
Nội dung chính bài học Từ vựng Tiếng Trung về Hợp đồng mua bán Hàng hóa
Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung đã học về chủ đề hoa tươi
Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung qua thẻ từ vựng bằng hình ảnh
Đặt các câu ví dụ minh họa cho mỗi từ vựng Tiếng Trung về Hợp đồng mua bán Hàng hóa
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Trung về Hợp đồng mua bán Hàng hóa
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm | 成品入库数量明细表 | chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo |
2 | Bản giấy | 纸版 | zhǐ bǎn |
3 | Bản kiểm tra pha keo và chất xử lý | 调用胶水处理剂查表 | diàoyòng jiāoshuǐ chǔlǐ jì chá biǎo |
4 | Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế | 实际清点验收表 | shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo |
5 | Bản quản lý khuôn mẫu | 模具管理表 | mújù guǎnlǐ biǎo |
6 | Bản thông báo xử lý chất lượng không bình thường | 品质异常处理通知表 | pǐnzhí yìcháng chǔlǐ tōngzhī biǎo |
7 | Bản vị trí | 位置版 | wèizhì bǎn |
8 | Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu | 物料收支月报表 | wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo |
9 | Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng | 下料数量明细表 | xià liào shùliàng míngxì biǎo |
10 | Bảng đóng gói chi tiết | 包装明细表 | bāozhuāng míngxì biǎo |
11 | Bảng màu | 色卡 | sè kǎ |
12 | Bảng màu khách hàng cung cấp | 客户提供色卡 | kèhù tígōng sè kǎ |
13 | Bảng quản lý sản xuất hàng ngày | 生管日报表 | shēng guǎn rì bàobiǎo |
14 | Bảng quản lý vật liệu hàng tuần | 物料管制周表 | wùliào guǎnzhì zhōu biǎo |
15 | Bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo |
16 | Bổ sung hiện trường | 现场开捕 | xiànchǎng kāi bǔ |
17 | Cấp lượng tồn kho | 提供库存资料 | tígōng kùcún zīliào |
18 | Chắc, chặt , chặt chẽ | 结实 | jiēshi |
19 | Chất lượng sản phẩm | 产品质量 | chǎnpǐn zhí liàng |
20 | Chênh lệch | 落差 | luòchā |
21 | Chuẩn bị vật liệu | 备料 | bèiliào |
22 | Chuẩn bị vật liệu | 准备下料 | zhǔnbèi xià liào |
23 | Chuyển nhượng | 押汇 | yā huì |
24 | Công đoạn đầu | 前段 | qiánduàn |
25 | Dây chuyền | 前段流程 | qiánduàn liúchéng |
26 | Dây chuyền sản xuất | 生产流程 | shēngchǎn liúchéng |
27 | Dễ thấy dễ lấy | 易于拿取 | yìyú ná qǔ |
28 | Đi lĩnh vật liệu | 去领料 | qù lǐng liào |
29 | Điện chuyển tiền | 电汇 | diànhuì |
30 | Đình chỉ sản xuất | 停止生产 | tíngzhǐ shēngchǎn |
31 | Đình công đợi vật liệu | 停工待料 | tínggōng dài liào |
32 | Đơn làm thử | 试作单 | shì zuò dān |
33 | Giao nhận nguyên liệu | 物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē |
34 | Hàng contaner | 上柜材料 | shàng guì cáiliào |
35 | Hàng mẫu tiếp thị | 开发样品 | kāifā yàngpǐn |
36 | Hàng vận chuyển bằng đường hàng không | 空运材料 | kōngyùn cáiliào |
37 | Hàng xách tay | 托带材料 | tuō dài cáiliào |
38 | Hàng vi trộm cắp | 偷盗行为 | tōudào xíngwéi |
39 | Hóa đơn mua nguyên liệu | 物品购单 | Wùpǐn gòu dān |
40 | Hóa đơn xuât hàng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
41 | Hôm nay làm thông ca | 今天通班 | jīntiān tōng bān |
42 | Hôm nay tăng ca | 今天加班 | jīntiān jiābān |
43 | Họp công nhân | 员工召会 | yuángōng zhào huì |
44 | Kho để nguyên liệu may | 针车料仓库 | zhēn chē liào cāngkù |
45 | Kho hàng nguy hiểm | 危险品仓库 | wéixiǎn pǐn cāngkù |
46 | Kho thùng ngoài | 外箱仓库 | wài xiāng cāngkù |
47 | Không được kéo dài thời gian | 不能托长时间 | bùnéng tuō cháng shíjiān |
48 | Khu để nguyên liệu | 物料摆放 | wùliào bǎi fàng |
49 | Khuôn | 模 | mó |
50 | Kích cỡ | 尺寸 | chǐcùn |
51 | Kiểm tra số lượng | 数量清点 | shùliàng qīngdiǎn |
52 | Lệnh chưa hoàn thành | 工号未完成 | gōng hào wèi wánchéng |
53 | Lệnh đã hoàn thành | 工号已完成 | gōng hào yǐ wánchéng |
54 | Lệnh sản xuất | 制令单 | zhì lìng dān |
55 | Lệnh sản xuất | 制造令 | zhìzào lìng |
56 | Lượng đính chính | 追加用量 | zhuījiā yòngliàng |
57 | Lượng sản xuất | 计件新资 | jìjiàn xīn zī |
58 | Lượng thời gian | 计时新资 | jìshí xīn zī |
59 | Nghiêm khắc với bản thân | 严格要求自己 | yángé yāoqiú zìjǐ |
60 | Nghiêng , lệch | 歪斜 | wāixié |
61 | Nguyên liệu có thể tận dụng | 可利用品回收 | kě lìyòng pǐn huíshōu |
62 | Nguyên liệu nhập trước xuất trước | 物料先进先出 | wùliào xiānjìn xiān chū |
63 | Nguyên liệu thay thế | 物料代用 | wùliào dàiyòng |
64 | Nhận đơn | 接单 | jiē dān |
65 | Nhập kho | 入库 | rù kù |
66 | Nhập và lĩnh theo đơn | 输入领料单 | shūrù lǐng liào dān |
67 | Phân loại hóa đơn nghiệm thu | 验收单分类 | yànshōu dān fēnlèi |
68 | Phẳng phiu | 平顺 | píngshùn |
69 | Phiếu gia công | 加工单 | jiāgōng dān |
70 | Phiếu giao hàng | 送货单 | sòng huò dān |
71 | Phiếu kho bán thành phẩm | 平成品出库单 | píngchéngpǐn chū kù dān |
72 | Phiếu lĩnh nguyên liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
73 | Phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung | 捕制领料单 | bǔ zhì lǐng liào dān |
74 | Phiếu mua hàng tiêu hao | 消耗购品单 | xiāohào gòu pǐn dān |
75 | Phiếu trả keo | 退库单 | tuì kù dān |
76 | Phiếu xuất xưởng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
77 | Quản lý kho hàng dự trữ | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ |
78 | Quy định của công ty | 公司规定 | gōngsī guīdìng |
79 | Sắp xếp tiến độ sản xuất | 安排生产进度 | ānpái shēngchǎn jìndù |
80 | Sổ lĩnh hàng tiêu hao | 消耗品领用记录表 | xiāohào pǐn lǐng yòng jìlù biǎo |
81 | Số lượng | 数量 | shùliàng |
82 | Sửa lại | 重修 | chóngxiū |
83 | Tem dánnguyên liệu | 物料标示 | wùliào biāoshì |
84 | Tên phối kiện | 配件名称 | pèijiàn míngchēng |
85 | Thành phẩm nhập kho | 成品人库 | chéng pǐn rén kù |
86 | Thao tác dây chuyền | 作业流程 | zuòyè liúchéng |
87 | Thẻ mã số của công nhân | 工号卡 | gōng hào kǎ |
88 | Thiết bị máy móc | 品器设备 | pǐn qì shèbèi |
89 | Thời gian nghỉ | 休息时间 | xiūxi shíjiān |
90 | Thông báo đính chính | 更正通知及时作修改 | gēngzhèng tōngzhī jíshí zuò xiūgǎi |
91 | Thông báo sửa lại hàng báo hỏng | 报废重修通知书 | bàofèi chóngxiū tōngzhī shū |
92 | Thông qua hải quan | 清关 | qīngguān |
93 | Thư tín dụng | 信用证 | xìnyòng zhèng |
94 | Thủ tục hải quan | 海关手续 | hǎiguān shǒuxù |
95 | Thuê ngoài gia công | 托外加工 | tuō wài jiāgōng |
96 | Tiêu thụ hàng mẫu | 销售样品 | xiāoshòu yàngpǐn |
97 | Tính nghiêm trọng | 严重惺 | yánzhòng xīng |
98 | Trạm kiểm nghiệm | 品检站 | pǐn jiǎn zhàn |
99 | Vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
100 | Vết hằn lồi | 凸痕 | tū hén |
101 | Vi phạm quy định | 违反规定 | wéifǎn guīdìng |
102 | Xác nhận hàng mẫu | 确认样品 | quèrèn yàngpǐn |
103 | Xuất hàng | 出货 | chū huò |
104 | Xuất hàng đúng thời gian | 按时出货 | ànshí chū huò |
105 | Xuất kho | 出库 | chū kù |
Khóa học tiếng Trung online miễn phí HAY NHẤT mọi thời đại do Chủ giảng Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng bài sẽ giúp các bạn học viên tiếng Trung trực tuyến nhanh chóng lĩnh hội được kiến thức tiếng Trung nhanh nhất chỉ trong thời gian ngắn nhất và cực kỳ hiệu quả.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của chúng ta. Với phương pháp giảng dạy tiếng Trung giao tiếp vô cùng ĐỘC ĐÁO và cực kỳ CHUYÊN NGHIỆP, rất nhiều người sau khi đã xem xong video hướng dẫn tự học tiếng Trung online miễn phí thầy Nguyễn Minh Vũ đều có chung một nhận xét, thầy Vũ dạy tiếng Trung rất hay, thầy Vũ dạy tiếng Trung rất dễ hiểu, thầy Vũ dạy tiếng Trung rất bài bản và có hệ thống rõ ràng rành mạch phù hợp với tất cả trình độ tiếng Trung của chúng ta.
Bạn nào vẫn chưa từng học tiếng Trung online thầy Vũ thì quả thật là một điều đáng tiếc, bạn hãy nhanh chóng xem ngay các video bài giảng Khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ để trải nghiệm ngay xem những điều mà cộng đồng dân tiếng Trung đang bàn tán trên các trang mạng xã hội có đúng như những gì mình vừa khoe với các bạn hay không.
Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy tiếng Trung giao tiếp online theo những bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc chuẩn nhất và hay nhất hiện nay, đó chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ boya trọn bộ phiên bản mới, bộ giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao, bộ giáo trình luyện kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp cấp tốc, bộ giáo trình tiếng Trung thương mại cơ bản và nâng cao, bộ giáo trình học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất, bộ giáo trình học tiếng Trung cơ bản theo chủ đề .v.v. nhiều lắm, mình không có đủ thời gian để liệt kê toàn bộ các bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc thầy Vũ đang sử dụng để làm tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp.