Trợ từ 不成 trong Tiếng Trung

0
2729
Trợ từ 不成 trong Tiếng Trung
Trợ từ 不成 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, đêm qua trời mưa bão to quá, lớp mình có bạn nào đêm qua mất ngủ không, đêm qua anh bị mất ngủ vì trời giông mưa bão gió lớn, trằn trọc băn khoăn giấc chẳng lành 🙂

Hôm nay lớp chúng mình sẽ học tiếp về cách sử dụng trợ từ trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, cụ thể là cách dùng Trợ từ 不成  trong Tiếng Trung. 不成 có nghĩa là không thành, hay có thể hiểu sát nghĩa hơn là một sự việc gì đó xảy ra không như mong muốn theo ý mình, khi gặp tình huống như vậy thì chúng ta dùng 不成 cho nhanh gọn và tiện lợi.

Nội dung bài cũ trong buổi học lần trước là cách dùng Trợ từ 呗 như thế nào trong Tiếng Trung, em nào chưa có thời gian xem lại bài thì bây giờ vào link bên dưới tranh thủ học lại chút xíu luôn nhé.

Trợ từ 呗 trong Tiếng Trung

Sau khi xem xong rồi thì các em nhìn lên màn hình đã được trình chiếu sẵn slide bài giảng ngày hôm nay. Chúng ta bắt đầu vào bài học luôn.

不成 bù chéng (Đặt ở cuối câu, thường dùng chung với các từ “莫非”,”难道” để suy đoán hay ngược lại) hay sao

Ví dụ:

(1) 他这个时候还不来,莫非家里出了什么事不成。
Tā zhè gè shí hou hái bù lái, mò fēi jiā lǐ chū le shén me shì bù chéng.
Giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, chẳng lẽ trong nhà có chuyện gì xảy ra rồi hay sao.

(2) 这样提问题, 难道你要考考我不成。
Zhè yàng tí wèn tí ,nán dào nǐ yào kǎo kǎo wǒ bù chéng.
Anh đặt vấn đề như thế, chẳng lẽ anh muốn khảo tôi hay sao chứ?

(3) 你自已不去,难道要我去不成。Nǐ zì jǐ bú qù, nán dào yào wǒ qù bù chéng.
Anh không tự đi, chẳng lẽ bảo tôi đi hay sao?

Chú ý:
Từ “不成” ở trên có thể bỏ đi để làm cho ngữ khí của câu nhẹ đi. Trong câu hỏi vặn ngược lại như ở ví dụ (2) và (3), chúng ta cũng có thể thay thế từ “不成” bằng trợ từ ngữ khí “吗”.