Trợ từ 呗 trong Tiếng Trung

0
2096
Trợ từ 呗 trong Tiếng Trung
Trợ từ 呗 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học buổi trước lớp mình đã học xong cách sử dụng trợ từ 吧 như thế nào trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, về nhà các em có áp dụng vào thực tế đi chém gió với cộng đồng Dân Tiếng Trung không. Cả lớp đều chưa đúng không nhỉ, chắc là chúng ta chưa đủ tự tin để đi chém, không sao, chuyện nhỏ như sân cỏ, chỉ cần các em học chắc ngữ pháp và thường xuyên chat chit bằng Tiếng Trung với các bạn sinh viên Trung Quốc đang học tập và sinh sống tại các trường Đại học ở Hà Nội, ví dụ như Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Hà Nội .v.v. Các em có thể tìm họ ở trên Facebook thông qua mục đề xuất bạn bè, hoặc trong danh sách bạn bè của bạn bè. Nói chung là rất nhiều cách để chúng ta có thể tự tìm cho mình một môi trường luyện nói Tiếng Trung giao tiếp thực tế.

Khi học Tiếng Trung giao tiếp, các em đừng ngại nói chuyện bằng Tiếng Trung, các em cứ dùng xả láng Tiếng Trung đi, sai cũng được, sai thì có người sửa cho mình, càng tốt chứ sao. Tự nhiên có người giúp mình sửa lỗi sai, sau này chúng ta sẽ không còn mắc phải lỗi sai đó nữa. Đúng không nào các em.

Bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học nhỉ, các em vào link bên dưới để ôn tập lại chút kiến thức Tiếng Trung đã học trong bài lần trước, hôm thứ 6 tuần trước thì phải.

Trợ từ 吧 trong Tiếng Trung giao tiếp

Nội dung bài học cũ là hướng dẫn cách dùng Trợ từ 吧 như thế nào trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, các em xem lại nhanh nhé, chúng ta không có nhiều thời gian trên lớp, chỉ có khoảng 5 phút là cùng, các em tranh thủ thời gian xem luôn đi nhé.

Oke, sau khi xem xong, chúng ta cùng nhìn lên màn hình xem nội dung slide bài giảng ngày hôm nay, Trợ từ 呗 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

呗 Bei (Đặt ở cuối câu, biểu thị lý lẽ đã quá rõ ràng, không cần phải nói nhiều, ít nhiều có mang sắc thái tình cảm trong đó) chứ, thôi.

Ví dụ:

记不住,多读几遍呗!
Jì bú zhù, duō dú jǐ bià n bei.
Nếu không nhớ thì phải đọc nhiều lần thôi!

天气不好,就坐车去呗!
Tiān qì bù hǎo ,jiù zuò chē qù bei.
Thời tiết không tốt thì phải ngồi xe hơi đi thôi!

呗 Bei (Đặt ở cuối câu hay cuối phân câu, biểu thị nghĩa rất dễ giải quyết hay không thành vấn đề) vậy, sao.

Ví dụ:

去就去呗,反正现在空着。
Qù jiù qù bei, fǎn zhèng xià n zài kōng zhe.
Đi thì đi vậy, dù sao bây giờ cũng rảnh mà.

字迹太潦草,重抄一遍不就行了呗。
Zì jì tài liáo cǎo, chóng chāo yí biàn bú jiù xíng le bei.
Nét chữ nguệch ngoạc quá, chép lại một lần nữa không phải sẽ đẹp hơn sao.

不同意也不要紧,以后再说呗。
Bù tóng yì yě bú yào jǐn, yǐ hòu zài shuō bei.
Không đồng ý cũng không sao, sau này rồi hãy bàn vậy.

Chú ý:
Trong câu trần thuật , từ “呗” có thể thay thế thay thế bằng từ “吧” nhưng sắc thái tình cảm có nhẹ hơn.