Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 13

0
2436
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 13
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 13
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, trong bài học ngày hôm nay lớp mình sẽ học thêm một vài từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại, các em giở sách sang bài số 13 phần từ vựng Tiếng Trung.

Em nào chưa có sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại thì có thể mua ngay tại Trung tâm ở phía cuối lớp học.

Trước khi học từ vựng Tiếng Trung của bài mới, chúng ta cần ôn tập lại một ít kiến thức Tiếng Trung đã học ở bài cũ, các em vào link bên dưới.

Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 12

Các em nhìn lên slide bài giảng bài học hôm nay, có một số từ vựng Tiếng Trung Thương mại mới, các em ghi nhớ luôn ở trên lớp bằng cách luyện tập hội thoại theo nhóm 2 bạn với nhau, và có sử dụng các từ vựng Tiếng Trung của bài học ngày hôm nay.

Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 13

STTTiếng TrungLoại từPhiên âmTiếng Việt
1开展vkāi zhǎn triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi
2伙伴nhuǒ bànbọn; nhóm; băng
3分享vfēn xiǎngchia nhau hưởng lợi; chia nhau món hời; chia vui; chia đôi; chia nhau
4分担vfēn dānchia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần
5机制njī zhìcơ chế vận hành
6股份ngǔ fèncổ phần
7承担vchéng dānđảm đương; gánh vác; đảm nhận; đảm trách; nhận
8vhuòđược; giành được; giành; thu được
9协助n, vxié zhùgiúp đỡ; trợ giúp
10统称n, vtǒng chēnggọi chung; tên chung; tên gọi chung
11合作n, vhé zuòhợp tác
12终止vzhōng zhǐkết thúc; đình chỉ
13契约nqì yuēkhế ướ
14制定vzhì dìnglập ra; đặt; quy định
15取代vqǔ dàilật đổ địa vị; thay thế địa vị
16利润nlì rùnlợi nhuận; lãi
17收益nshōu yìlợi tức; ích lợi; lợi nhuận; lợi ích thu được; khoản thu nhập; hiệu quả
18néngạch; mức; định mức; khoản
19债务nzhài wùnợ nần; nợ chưa trả
20风险nfēng xiǎnphiêu lưu; nguy hiểm; mạo hiểm; liều
21策略ncè luèsách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động)
22财产ncái chǎntài sản; của cải (bao gồm các vật chất của cải như vàng bạc, vật tư, phòng ốc, đất đai…)
23剩余n, vshèng yúthặng dư; dôi ra; thừa ra; dư; thừa
24转换vzhuǎn huànthay đổi; chuyển đổi
25归…所有guī …suǒ yǒuthuộc về
26境内njìng nèitình trạng; tình cảnh; hoàn cảnh; tình hình (thường nói về kinh tế)
27全球n, adjquán qiútoàn cầu; toàn thế giới
28折算vzhé suàntương đương; ngang với; quy ra; tính ra
29独资ndú zīvốn riêng; vốn cá nhân

Vậy là chúng ta đã học xong từ vựng Tiếng Trung Thương mại bài 13, các em có câu hỏi nào thắc mắc thì chuẩn bị sẵn ở nhà rồi đến đầu giờ buổi học thứ 14 chúng ta sẽ cùng thảo luận và giải đáp một thể cho tiện. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình tiếp theo.

Thân ái chào tạm biệt các em!