Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề ChineMaster
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề ChineMaster xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học của ChineMaster ngày hôm nay.
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề của Trung tâm ChineMaster luôn luôn cập nhập những bài giảng mới nhất hay nhất với nội dụng hấp dẫn, chủ đề phong phú đến các bạn học viên online. Hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn những luông kiến thức bổ ích, độc đáo và không kém phần mới lạ.
Ở bài học hôm trước Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đã cũng các bạn học hết phần I của chủ đề Kĩ năng giao tiếp với khách hàng(跟客人交流的技能) rồi phải không nào? Vậy hôm nay để tiếp tục bài học hãy cùng Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi tiếp phần II nhé các bạn.
- Mở đầu phần II hãy cùng Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đến với phần từ vựng nhé các bạn:
欢迎 | Huānyíng | Hoan nghênh |
需要 | xūyào | Cần |
手机 | shǒujī | Điện thoại |
用 | yòng | Dùng |
喜欢 | xǐhuān | Thích |
手影 | shǒu yǐng | Cảm ứng |
特别 | tèbié | Đặc biệt |
屏幕 | píngmù | Màn hình |
别 | bié | Khác |
看来 | kàn lái | xem ra |
差不多 | Chàbùduō | Tương đối, xấp xỉ |
具体 | jùtǐ | Cụ thể |
功能 | gōngnéng | Chức năng |
问题 | wèntí | Vấn đề, câu hỏi |
明白 | míngbái | Hiểu biết, sáng tỏ |
款式 | kuǎnshì | Kiểu mẫu, mẫu mã |
上网 | shàngwǎng | Lên mạng, online |
感觉 | gǎnjué | Cảm thấy |
合适 | héshì | Thích hợp |
香蕉 | xiāngjiāo | Chuối |
西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
猕猴桃 | míhóutáo | Kiwi |
甜 | tián | Ngọt |
尝 | cháng | Nếm |
索尼 | suǒní | Sony |
苹果 | píngguǒ | Iphone |
三星 | sānxīng | Samsung |
- Cuối cũng hãy cùng Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đến với phần hội thoại nhé.
欢迎观临,请问您需要什么?
Huānyíng guān lín, qǐngwèn nín xūyào shénme?
Mời vào, xin hỏi Ngài cần gì?
我想买一台手机。
Wǒ xiǎng mǎi yī tái shǒujī.
Tôi muốn mua một chiếc điện thoại
您买的手机是给您自己用的还是送给别人?
Nín mǎi de shǒujī shì gěi nín zìjǐ yòng de háishì sòng gěi biérén?
Ngài mua điện thoại cho mình dùng hay tặng người khác?
我自己用的
Wǒ zìjǐ yòng de
Cho tôi dùng
那您喜欢哪个品牌?我们店有各种手机,特别是手影屏幕的。
nà nín xǐhuān nǎge pǐnpái? Wǒmen diàn yǒu gè zhǒng shǒujī, tèbié shì shǒu yǐng píngmù de.
Vậy ngài thích nhãn hiệu nào? cửa hàng chúng tôi có tất cả các loại điện thoại di động, đặc biệt là loại màn hình cảm ứng.
手影屏幕的手机吧,你可以给我介绍一些吗?
Shǒu yǐng píngmù de shǒujī ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxiē ma?
Điện thoại màn hình cảm ứng, cô có thể giới thiệu qua cho tôi được không?
当然可以啊。我们店最好卖的品牌有几种三星,苹果,HTC, 索尼。这些些都是最新款的,每个品牌具体的功能都在这里写清楚,如果够问题就问我。
Dāngrán kěyǐ a. Wǒmen diàn zuì hǎo mài de pǐnpái yǒu jǐ zhǒng sānxīng, píngguǒ,HTC, suǒní. Zhèxiē xiē dōu shì zuìxīn kuǎn de, měi gè pǐnpái jùtǐ de gōngnéng dōu zài zhèlǐ xiě qīngchǔ, rúguǒ gòu wèntí jiù wèn wǒ.
Đương nhiên có thể. Sản phẩm bán tốt nhất ở của hàng chúng tôi có mấy loại samsung, iphone,HTC,sony. Đây đều là những mẫu mới nhất, chức năng cụ thể của mỗi sản phẩm đều ghi rõ ở đây, nếu có vấn đề thì hỏi tôi nhé.
谢谢,我都明白了。看来功能都差不多。
Xièxiè, wǒ dū míngbáile. Kàn lái gōngnéng dōu chàbùduō.
Cảm ơn, tôi đều hiểu rồi. Xem ra chức năng đều như nhau.
就是,您可以考虑您喜欢的款式呢?
Jiùshì, nín kěyǐ kǎolǜ nín xǐhuān de kuǎnshì ne?
Đúng vậy, ngài có thể cân nhắc xem ngài thích loại nào?
对啊,我感觉HTC 这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢。
Duì a, wǒ gǎnjué HTC zhè zhǒng pǐnpái hěn bùcuò, píngmù hào dà, kuǎnshì shǒugǎn dōu hěn hǎo, wǒ xǐhuān.
Đúng rồi, tôi cảm thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, cảm giác của tay. Mẫu mã đều rất tốt, tôi thích loại này.
是啊,这种手机有黑色的,合适男人用的。再说虽然屏幕太大但是重量很轻,您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。这个月这种手机是最受欢迎的,我们已经卖十几个了。
Shì a, zhè zhǒng shǒujī yǒu hēisè de, héshì nánrén yòng de. Zàishuō suīrán píngmù tài dà dànshì zhòngliàng hěn qīng, nín kěyǐ shàngwǎng kàn diànshì, wán yóuxì, kàn xīnwén, pāizhào. Zhège yuè zhè zhǒng shǒujī shì zuì shòu huānyíng de, wǒmen yǐjīng mài shí jǐ gèle.
Đúng vậy, điện thoại này có màu đen, thích hợp cho đàn ông sử dụng. Hơn nữa màn hình tuy to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ngài có thể lên mạng xem phim, chơi trò chơi, xem tin tức, chụp ảnh. Điện thoại này trong tháng được ưa chuộng nhất chúng tôi đã bán mười mấy cái rồi.
哦是吗?很不错的手机哦
Ó shì ma? Hěn bùcuò de shǒujī ó
Ồ thế à? chiếc điện thoại quả không tồi.
是的,您真的有眼光。
shì de, nín zhēn de yǒu yǎnguāng.
Đúng vậy, ngài thật có mắt nhìn.
哈哈,我买我买,多少钱?
Haha, tôi mua tôi mua, bao nhiêu tiền?
Hāhā, wǒ mǎi wǒ mǎi, duōshǎo qián?
4500块
4500 Kuài
4500 tệ
给你钱
gěi nǐ qián
Tiền đây
谢谢您,希望您有美好一天,有时间再来我们店吧,慢走。
xièxiè nín, xīwàng nín yǒu měihǎo yītiān, yǒu shíjiān zàilái wǒmen diàn ba, màn zǒu
Cảm ơn ngài, hi vọng ngài có một nagù tốt lành, Có thời gian thì đến cửa hàng chúng tôi nhé. Ngài đi cẩn thận.
阿姨,猕猴头怎么卖?
Āyí, míhóu tóu zěnme mài?
Dì ơi, kiwi bán thế nào?
三块一斤,要是买两斤就五块
Sān kuài yī jīn, yàoshi mǎi liǎng jīn jiù wǔ kuài
Ba đồng một cân, nếu mau ba cân thì năm đồng
甜不甜
tián bù tián
Có ngọt không
你尝尝,不甜不给钱
nǐ cháng cháng, bù tián bù gěi qián
Nêms đi, không ngọt không lấy tiền
我拿5斤,十二快好吗?
wǒ ná 5 jīn, shí’èr kuài hǎo ma?
Cháu lấy 5 cân, mười hai đồng được không?
好的,你还需要其他的吗?西瓜今天很好吃,还有香蕉,要不要?
Hǎo de, nǐ hái xūyào qítā de ma? Xīguā jīntiān hěn hào chī, hái yǒu xiāngjiāo, yào bùyào?
Được, cháu cần gì nữa không? Dưa hấu hôm nay rất ngin, còn có cả chuối nữa, cháu muốn không?
哦给我一把香蕉
Ó gěi wǒ yī bǎ xiāngjiāo
Vậy cho cháu một nải chuối
好的,一共二十块
hǎo de, yīgòng èrshí kuài
Được, tổng cộng 20 đồng
Ngoài ra các bạn còn có thể tham khảo thêm rất nhiều các bài học khác của Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề ChineMaster Nguyễn Minh Vũ. Đừng quên subcribe kênh youtube và theo dõi trang fanpage của thầy Vũ để cập nhật các bài học một cách nhanh chóng và đầy đủ nhất nhé!
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề miễn phí
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề phổ biến
Các bạn nhớ theo dõi web để đón xem những bài học mới nhất của trung tâm nhé. Hẹn găp lại các bạn.