Thứ Tư, Tháng 2 19, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán" là một trong những tài liệu chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, dành riêng cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên, kế toán viên, doanh nhân và những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Giới thiệu sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” là một trong những tài liệu chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, dành riêng cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên, kế toán viên, doanh nhân và những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

Nội dung sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên sâu về kế toán buôn bán, giúp người học có thể:

Nắm vững các thuật ngữ kế toán thương mại bằng tiếng Trung.

Hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong thực tế kế toán và giao dịch kinh doanh.

Ứng dụng từ vựng trong các tình huống kế toán, báo cáo tài chính, kiểm toán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Điểm đặc biệt của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Hệ thống từ vựng phong phú: Bao gồm các thuật ngữ từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều cấp độ người học.

Biên soạn bài bản: Dựa trên các tiêu chuẩn kế toán quốc tế và thực tiễn kế toán thương mại.

Ứng dụng thực tế cao: Hỗ trợ người học sử dụng trực tiếp trong công việc kế toán và thương mại quốc tế.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Hữu ích cho kế toán viên, doanh nhân, sinh viên ngành tài chính – kế toán, và những ai đang làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp. Ông là tác giả của nhiều bộ sách tiếng Trung chuyên ngành, trong đó có giáo trình Hán ngữ BOYA và nhiều tài liệu chuyên sâu về tiếng Trung kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu. Với phương pháp giảng dạy thực tế và ứng dụng cao, thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng nghìn học viên đạt kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK và HSKK.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” là một trong những tài liệu quan trọng giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán nâng cao kỹ năng và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán”

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học thuật, mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng trực tiếp vào thực tế công việc. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho các đối tượng sử dụng, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên gia tài chính và doanh nhân làm việc với đối tác Trung Quốc.

1. Ứng dụng thực tế trong công việc kế toán thương mại

Cung cấp các thuật ngữ kế toán thương mại phổ biến và chuyên sâu, giúp người học hiểu rõ và sử dụng chính xác trong các báo cáo tài chính, hóa đơn, hợp đồng kinh doanh.

Giúp kế toán viên làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế dễ dàng giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ biên phiên dịch kế toán, giúp dịch thuật chính xác các tài liệu chuyên ngành.

2. Hỗ trợ giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế

Người học có thể ứng dụng ngay vào các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, trao đổi thông tin với đối tác Trung Quốc.

Tăng khả năng hiểu rõ các báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, thuế, chi phí khi làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc.

Giúp doanh nhân và nhà quản lý đọc hiểu nhanh các điều khoản hợp đồng và chính sách kế toán.

3. Phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng

Sinh viên ngành kế toán – tài chính: Là tài liệu bổ trợ giúp mở rộng vốn từ chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho sự nghiệp sau này.

Kế toán viên, kiểm toán viên: Hỗ trợ nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, giúp làm việc hiệu quả với các công ty Trung Quốc.

Chủ doanh nghiệp, nhà quản lý: Dễ dàng tiếp cận thông tin kế toán trong quá trình hợp tác kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.

4. Nội dung biên soạn mang tính thực tế cao

Từ vựng được trình bày có hệ thống, rõ ràng, kèm theo cách sử dụng thực tế.

Cập nhật xu hướng kế toán thương mại mới nhất, phù hợp với môi trường kế toán hiện đại.

Các thuật ngữ được chọn lọc kỹ lưỡng, giúp người học tiết kiệm thời gian trong quá trình tiếp thu và ứng dụng.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại. Với tính thực dụng cao, cuốn sách giúp người học ứng dụng trực tiếp vào công việc, nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

1. Giới thiệu về Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội là nơi lưu trữ và cung cấp tài liệu học tiếng Trung uy tín. Đây là điểm đến quen thuộc của học viên, giáo viên và những người đam mê ngôn ngữ Hán ngữ, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán, thương mại và kinh doanh quốc tế.

2. Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” – Tài liệu tham khảo không thể thiếu

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là tài liệu chuyên sâu, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán, buôn bán bằng tiếng Trung, giúp học viên nắm vững kiến thức và ứng dụng trong thực tế.

3. Giá trị thực tiễn của cuốn sách trong học tập và nghiên cứu

a) Cung cấp từ vựng chuyên sâu về kế toán và thương mại

Hệ thống hóa từ vựng theo từng chuyên đề kế toán và kinh doanh.

Hỗ trợ học viên đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, chứng từ kế toán bằng tiếng Trung.

Phù hợp với nhu cầu học tập của sinh viên chuyên ngành kinh tế, tài chính và kế toán.

b) Ứng dụng thực tế trong công việc

Giúp người học giao tiếp thành thạo trong môi trường kế toán – thương mại quốc tế.

Hỗ trợ phiên dịch, dịch thuật chuyên ngành kế toán – tài chính.

Cung cấp kiến thức nền tảng để thi chứng chỉ HSK 3-9 và HSKK sơ trung cao cấp.

c) Phương pháp tiếp cận khoa học, dễ hiểu

Các thuật ngữ được giải thích chi tiết, dễ hiểu.

Ví dụ thực tế giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng vào công việc.

Bố cục khoa học, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người muốn nâng cao trình độ.

4. Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu trữ nguồn tri thức tiếng Trung chuyên sâu

Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu trữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán”, mà còn có hàng loạt tài liệu học tập về tiếng Trung thương mại, đàm phán, xuất nhập khẩu, HSK, HSKK. Học viên có thể đến tra cứu, mượn sách và tham gia các buổi học chuyên đề miễn phí.

Việc lưu trữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” tại Thư viện CHINEMASTER là một bước tiến quan trọng giúp học viên và giáo viên tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng, phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu tiếng Trung chuyên ngành. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho những ai muốn chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – thương mại bằng tiếng Trung.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

1. Giới thiệu về hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là địa chỉ uy tín hàng đầu trong việc giảng dạy tiếng Trung. Trung tâm chuyên đào tạo từ trình độ cơ bản đến nâng cao, bao gồm các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu và đàm phán kinh doanh.

2. Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” – Tài liệu giảng dạy không thể thiếu

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là tài liệu thiết yếu trong hệ thống giáo trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Cuốn sách này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hỗ trợ họ áp dụng thực tế trong công việc kế toán, tài chính, thương mại.

3. Ứng dụng thực tiễn của tác phẩm trong giảng dạy

a) Hỗ trợ đào tạo chuyên ngành kế toán – thương mại

Hệ thống từ vựng được biên soạn khoa học, dễ hiểu.

Cung cấp các thuật ngữ quan trọng trong báo cáo tài chính, hợp đồng kinh doanh.

Giúp học viên làm quen với các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung.

b) Phát triển kỹ năng giao tiếp và dịch thuật chuyên ngành

Học viên có thể sử dụng từ vựng để giao tiếp trong môi trường kế toán – thương mại.

Nâng cao khả năng dịch thuật các tài liệu chuyên ngành.

Hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi HSK 3-9 và HSKK các cấp.

c) Tối ưu hóa phương pháp học tập

Nội dung được trình bày rõ ràng, dễ tiếp thu.

Ví dụ minh họa thực tế giúp học viên ứng dụng hiệu quả.

Hỗ trợ học viên trong các buổi học thực hành tại trung tâm.

4. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi đào tạo tiếng Trung chuyên sâu

Không chỉ sử dụng “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán”, hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK còn cung cấp nhiều tài liệu chuyên sâu về thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu và đàm phán kinh doanh. Học viên tại đây có cơ hội tiếp cận với giáo trình hiện đại, phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.

Sự phổ biến của “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã chứng minh giá trị thực tiễn và tầm quan trọng của tác phẩm. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – thương mại bằng tiếng Trung và mong muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ phục vụ công việc.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (huì jì) – Accounting – Kế toán
2会计师 (huì jì shī) – Accountant – Kế toán viên
3财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
4收入 (shōu rù) – Revenue/Income – Thu nhập
5支出 (zhī chū) – Expense/Expenditure – Chi phí
6利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận
7亏损 (kuī sǔn) – Loss – Lỗ
8资产 (zī chǎn) – Assets – Tài sản
9负债 (fù zhài) – Liabilities – Nợ phải trả
10所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
11总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái
12明细账 (míng xì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
13发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn
14现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền
15税务 (shuì wù) – Taxation – Thuế vụ
16增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
17营业额 (yíng yè é) – Turnover – Doanh thu
18折旧 (zhé jiù) – Depreciation – Khấu hao
19会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
20库存 (kù cún) – Inventory – Hàng tồn kho
21成本 (chéng běn) – Cost – Chi phí
22现金 (xiàn jīn) – Cash – Tiền mặt
23银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng
24借贷 (jiè dài) – Debit and credit – Ghi nợ và ghi có
25预算 (yù suàn) – Budget – Ngân sách
26工资 (gōng zī) – Salary – Tiền lương
27财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
28会计准则 (huì jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
29财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
30会计报表 (huì jì bào biǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán
31流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
32固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
33无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
34长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
35短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
36资本 (zī běn) – Capital – Vốn
37股东 (gǔ dōng) – Shareholder – Cổ đông
38股权 (gǔ quán) – Equity – Cổ phần
39财年 (cái nián) – Fiscal year – Năm tài chính
40折扣 (zhé kòu) – Discount – Chiết khấu
41预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Ứng trước
42应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
43应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
44营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
45税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
46毛利润 (máo lì rùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
47净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
48成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
49会计软件 (huì jì ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
50资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
51投资 (tóu zī) – Investment – Đầu tư
52资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
53现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
54利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
55金融机构 (jīn róng jī gòu) – Financial institution – Tổ chức tài chính
56税收 (shuì shōu) – Tax revenue – Doanh thu thuế
57财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
58银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
59银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
60财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
61财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
62现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
63经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
64投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư
65筹资活动 (chóu zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
66税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
67财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
68审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
69会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
70会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
71营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
72营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
73会计政策 (huì jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
74会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
75公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
76账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị sổ sách
77坏账 (huài zhàng) – Bad debt – Nợ xấu
78折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
79摊销 (tān xiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
80流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
81速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
82资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
83财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
84负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
85现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
86经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
87税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
88所得税 (suǒ dé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
89企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
90个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
91增值税发票 (zēng zhí shuì fā piào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng
92进项税 (jìn xiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào
93销项税 (xiāo xiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra
94纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
95税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
96税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
97资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý vốn
98财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
99债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
100财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
101现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
102未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
103营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
104营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
105短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
106长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
107债券 (zhài quàn) – Bond – Trái phiếu
108股票 (gǔ piào) – Stock – Cổ phiếu
109分红 (fēn hóng) – Dividend – Cổ tức
110财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
111信用评级 (xìn yòng píng jí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
112财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
113运营资本 (yùn yíng zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
114银行账户 (yín háng zhàng hù) – Bank account – Tài khoản ngân hàng
115信用额度 (xìn yòng é dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
116财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
117财务报销单 (cái wù bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Đơn hoàn ứng chi phí
118应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
119应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
120资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
121股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
122投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
123流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
124长期债务 (cháng qī zhài wù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
125资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
126财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
127盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời
128现金短缺 (xiàn jīn duǎn quē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
129银行透支 (yín háng tòu zhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng
130债务违约 (zhài wù wéi yuē) – Debt default – Vỡ nợ
131破产 (pò chǎn) – Bankruptcy – Phá sản
132财务困境 (cái wù kùn jìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính
133信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
134市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
135流动性风险 (liú dòng xìng fēng xiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
136会计差错 (huì jì chā cuò) – Accounting error – Sai sót kế toán
137会计欺诈 (huì jì qī zhà) – Accounting fraud – Gian lận kế toán
138内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
139审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
140资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
141运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
142财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
143企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
144财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính
145财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
146资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
147资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ vốn
148资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
149资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset valuation – Định giá tài sản
150财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
151货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ
152可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
153固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định
154边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí biên
155总成本 (zǒng chéng běn) – Total cost – Tổng chi phí
156营业收入增长率 (yíng yè shōu rù zēng zhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
157净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
158毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
159现金流量比率 (xiàn jīn liú liàng bǐ lǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
160资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
161存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
162企业财务管理 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
163财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
164盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
165自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
166融资 (róng zī) – Financing – Huy động vốn
167股本 (gǔ běn) – Share capital – Vốn cổ phần
168债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
169股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn cổ phần
170资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
171财务杠杆作用 (cái wù gàng gǎn zuò yòng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
172资本成本 (zī běn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
173企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition of a company – Tình hình tài chính doanh nghiệp
174预算管理 (yù suàn guǎn lǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
175资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
176融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channel – Kênh huy động vốn
177应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
178应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu
179经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
180财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
181资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
182财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
183资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
184流动性管理 (liú dòng xìng guǎn lǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
185会计核算 (huì jì hé suàn) – Accounting bookkeeping – Hạch toán kế toán
186财务报表附注 (cái wù bào biǎo fù zhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
187无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
188折旧率 (zhé jiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
189盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
190税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
191经济增加值 (jīng jì zēng jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
192企业资本结构 (qǐ yè zī běn jié gòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
193长期投资收益 (cháng qī tóu zī shōu yì) – Long-term investment income – Lợi nhuận đầu tư dài hạn
194短期资金 (duǎn qī zī jīn) – Short-term funds – Quỹ ngắn hạn
195长期负债比率 (cháng qī fù zhài bǐ lǜ) – Long-term debt ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn
196股息 (gǔ xī) – Dividend – Cổ tức
197财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính
198经营活动净现金流 (jīng yíng huó dòng jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow from operating activities – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
199融资租赁 (róng zī zū lìn) – Financial leasing – Thuê tài chính
200信用政策 (xìn yòng zhèng cè) – Credit policy – Chính sách tín dụng
201资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Lưu chuyển vốn
202财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
203资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
204资金回笼 (zī jīn huí lóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
205现金流动 (xiàn jīn liú dòng) – Cash flow movement – Lưu chuyển tiền mặt
206企业盈利能力 (qǐ yè yíng lì néng lì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
207信用额度管理 (xìn yòng é dù guǎn lǐ) – Credit limit management – Quản lý hạn mức tín dụng
208利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expense – Chi phí lãi vay
209财务报表审阅 (cái wù bào biǎo shěn yuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
210公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
211政府补贴 (zhèng fǔ bǔ tiē) – Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
212资本密集型企业 (zī běn mì jí xíng qǐ yè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
213劳动密集型企业 (láo dòng mì jí xíng qǐ yè) – Labor-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng lao động
214资产周转 (zī chǎn zhōu zhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản
215销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng
216外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
217货币贬值 (huò bì biǎn zhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
218货币升值 (huò bì shēng zhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
219资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
220财务审慎性 (cái wù shěn shèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính
221企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
222信用评级机构 (xìn yòng píng jí jī gòu) – Credit rating agency – Tổ chức xếp hạng tín dụng
223流动资产管理 (liú dòng zī chǎn guǎn lǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động
224长期资产投资 (cháng qī zī chǎn tóu zī) – Long-term asset investment – Đầu tư tài sản dài hạn
225市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần
226企业资本扩张 (qǐ yè zī běn kuò zhāng) – Corporate capital expansion – Mở rộng vốn doanh nghiệp
227负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
228企业融资模式 (qǐ yè róng zī mó shì) – Corporate financing model – Mô hình tài trợ doanh nghiệp
229内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
230营运资本管理 (yíng yùn zī běn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
231财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
232成本收益分析 (chéng běn shōu yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
233杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
234企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
235风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
236投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
237股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
238财务道德 (cái wù dào dé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
239财务报告制度 (cái wù bào gào zhì dù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
240盈利模式 (yíng lì mó shì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
241资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất sinh lời vốn
242市场流动性 (shì chǎng liú dòng xìng) – Market liquidity – Tính thanh khoản thị trường
243成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
244企业债务重组 (qǐ yè zhài wù chóng zǔ) – Corporate debt restructuring – Tái cấu trúc nợ doanh nghiệp
245外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Huy động vốn từ bên ngoài
246内部融资 (nèi bù róng zī) – Internal financing – Huy động vốn nội bộ
247折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu
248财务透明性 (cái wù tòu míng xìng) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
249资本保值 (zī běn bǎo zhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
250股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
251债务资本比率 (zhài wù zī běn bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
252股东回报 (gǔ dōng huí bào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
253投资决策 (tóu zī jué cè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
254盈亏分析 (yíng kuī fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
255资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
256资本回笼 (zī běn huí lóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
257税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
258企业税务合规 (qǐ yè shuì wù hé guī) – Corporate tax compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp
259股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
260资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
261可变利率 (kě biàn lì lǜ) – Variable interest rate – Lãi suất biến đổi
262固定利率 (gù dìng lì lǜ) – Fixed interest rate – Lãi suất cố định
263债券融资 (zhài quàn róng zī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu
264长期股权投资 (cháng qī gǔ quán tóu zī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
265短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
266长期借款 (cháng qī jiè kuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
267资本市场 (zī běn shì chǎng) – Capital market – Thị trường vốn
268财务自由目标 (cái wù zì yóu mù biāo) – Financial independence goal – Mục tiêu tự do tài chính
269企业负债比率 (qǐ yè fù zhài bǐ lǜ) – Corporate debt ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp
270流动性管理策略 (liú dòng xìng guǎn lǐ cè lüè) – Liquidity management strategy – Chiến lược quản lý thanh khoản
271企业融资规划 (qǐ yè róng zī guī huà) – Corporate financing planning – Lập kế hoạch tài trợ doanh nghiệp
272盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
273现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
274企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū) – Corporate asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
275投资回报分析 (tóu zī huí bào fēn xī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
276公司财务战略 (gōng sī cái wù zhàn lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
277市场波动 (shì chǎng bō dòng) – Market volatility – Biến động thị trường
278风险对冲 (fēng xiǎn duì chōng) – Risk hedging – Phòng ngừa rủi ro
279股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
280经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
281企业财务政策 (qǐ yè cái wù zhèng cè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
282投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
283资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
284自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do
285财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
286财务危机 (cái wù wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
287净资产 (jìng zī chǎn) – Net assets – Tài sản ròng
288坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
289资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi tức vốn
290资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
291股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức
292会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán
293股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
294预算盈余 (yù suàn yíng yú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách
295预算赤字 (yù suàn chì zì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách
296杠杆融资 (gàng gǎn róng zī) – Leveraged financing – Tài trợ bằng đòn bẩy
297长期资本 (cháng qī zī běn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
298短期资本 (duǎn qī zī běn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn
299企业盈利预测 (qǐ yè yíng lì yù cè) – Corporate profit forecast – Dự báo lợi nhuận doanh nghiệp
300市场估值 (shì chǎng gū zhí) – Market valuation – Định giá thị trường
301信用损失 (xìn yòng sǔn shī) – Credit loss – Tổn thất tín dụng
302投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment return rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
303资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
304财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
305财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Hội nhập tài chính
306财务风控 (cái wù fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
307股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity allocation – Phân bổ cổ phần
308股市泡沫 (gǔ shì pào mò) – Stock market bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán
309企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
310会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
311年度财报 (nián dù cái bào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm
312资产管理公司 (zī chǎn guǎn lǐ gōng sī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản
313盈利增长 (yíng lì zēng zhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
314应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
315应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả
316企业融资方式 (qǐ yè róng zī fāng shì) – Corporate financing methods – Phương thức tài trợ doanh nghiệp
317企业财务分析 (qǐ yè cái wù fēn xī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
318盈亏管理 (yíng kuī guǎn lǐ) – Profit and loss management – Quản lý lãi lỗ
319资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn
320股票分红 (gǔ piào fēn hóng) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
321现金分红 (xiàn jīn fēn hóng) – Cash dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
322流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
323筹资成本 (chóu zī chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
324企业财务架构 (qǐ yè cái wù jià gòu) – Corporate financial structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
325债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
326企业资本回报 (qǐ yè zī běn huí bào) – Corporate capital return – Lợi nhuận vốn doanh nghiệp
327资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
328财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
329税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
330会计核算 (huì jì hé suàn) – Accounting verification – Hạch toán kế toán
331资本市场运作 (zī běn shì chǎng yùn zuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
332金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
333股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
334现金比率 (xiàn jīn bǐ lǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
335信用分析 (xìn yòng fēn xī) – Credit analysis – Phân tích tín dụng
336企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
337财务风控策略 (cái wù fēng kòng cè lüè) – Financial risk control strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính
338融资风险 (róng zī fēng xiǎn) – Financing risk – Rủi ro tài trợ
339债券市场 (zhài quàn shì chǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
340公司债务 (gōng sī zhài wù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
341盈利预警 (yíng lì yù jǐng) – Profit warning – Cảnh báo lợi nhuận
342现金流管理 (xiàn jīn liú guǎn lǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
343资本成本 (zī běn chéng běn) – Capital cost – Chi phí vốn
344财务杠杆作用 (cái wù gàng gǎn zuò yòng) – Effect of financial leverage – Tác động của đòn bẩy tài chính
345税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Khoản miễn giảm thuế
346财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
347银行融资 (yín háng róng zī) – Bank financing – Huy động vốn từ ngân hàng
348财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính
349财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
350资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
351资本回收率 (zī běn huí shōu lǜ) – Capital recovery rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
352存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
353财务独立 (cái wù dú lì) – Financial independence – Độc lập tài chính
354短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
355债券收益率 (zhài quàn shōu yì lǜ) – Bond yield – Lợi suất trái phiếu
356税后现金流 (shuì hòu xiàn jīn liú) – After-tax cash flow – Dòng tiền sau thuế
357税务责任 (shuì wù zé rèn) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế
358资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
359资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ
360企业财务绩效 (qǐ yè cái wù jì xiào) – Corporate financial performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp
361股权投资 (gǔ quán tóu zī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần
362利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
363资本积累 (zī běn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
364资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
365财务对账 (cái wù duì zhàng) – Financial reconciliation – Đối soát tài chính
366财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì) – Financial budgeting – Lập kế hoạch ngân sách
367税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
368资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
369企业现金流 (qǐ yè xiàn jīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
370投资策略 (tóu zī cè lüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
371非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
372资产回转率 (zī chǎn huí zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
373资本回报期 (zī běn huí bào qī) – Capital return period – Thời gian hoàn vốn
374负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
375利润最大化 (lì rùn zuì dà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
376边际利润 (biān jì lì rùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên
377会计制度 (huì jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
378资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
379经营预算 (jīng yíng yù suàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
380财务可行性分析 (cái wù kě xíng xìng fēn xī) – Financial feasibility analysis – Phân tích tính khả thi tài chính
381税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
382股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
383股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
384财务投资 (cái wù tóu zī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
385企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Corporate debt repayment ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
386会计信息系统 (huì jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
387财务杠杆率 (cái wù gàng gǎn lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
388风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm
389财务资产 (cái wù zī chǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính
390外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối
391利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
392运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating costs – Chi phí vận hành
393税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax inspection – Thanh tra thuế
394财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính
395财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
396会计利润 (huì jì lì rùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
397资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
398债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
399股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
400流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
401资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
402投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
403内部收益率 (nèi bù shōu yì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
404净现值 (jìng xiàn zhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
405无风险利率 (wú fēng xiǎn lì lǜ) – Risk-free rate – Lãi suất phi rủi ro
406企业破产 (qǐ yè pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
407资金结构 (zī jīn jié gòu) – Fund structure – Cơ cấu vốn
408资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn
409财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
410股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
411利润表分析 (lì rùn biǎo fēn xī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
412资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
413外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
414通货膨胀风险 (tōng huò péng zhàng fēng xiǎn) – Inflation risk – Rủi ro lạm phát
415利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
416财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính
417资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi nhuận vốn
418公司财务 (gōng sī cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
419经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
420投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
421筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
422财务责任制 (cái wù zé rèn zhì) – Financial responsibility system – Hệ thống trách nhiệm tài chính
423财务自律 (cái wù zì lǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
424资产再评估 (zī chǎn zài píng gū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
425经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
426税前现金流 (shuì qián xiàn jīn liú) – Pre-tax cash flow – Dòng tiền trước thuế
427投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
428财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình hình tài chính
429资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
430杠杆效应 (gàng gǎn xiào yìng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
431资金流 (zī jīn liú) – Capital flow – Dòng vốn
432股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Shareholder equity ratio – Tỷ lệ quyền lợi cổ đông
433企业财务控制 (qǐ yè cái wù kòng zhì) – Corporate financial control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp
434短期融资 (duǎn qī róng zī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn
435长期融资 (cháng qī róng zī) – Long-term financing – Huy động vốn dài hạn
436资本运用 (zī běn yùn yòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
437会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán
438会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
439摊销成本 (tān xiāo chéng běn) – Amortization cost – Chi phí phân bổ
440股东红利 (gǔ dōng hóng lì) – Shareholder dividend – Cổ tức cổ đông
441资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn
442股东投资回报 (gǔ dōng tóu zī huí bào) – Shareholder return on investment – Lợi nhuận đầu tư của cổ đông
443资本支出预算 (zī běn zhī chū yù suàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn
444资产重组 (zī chǎn chóng zǔ) – Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản
445税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
446财务报销制度 (cái wù bào xiāo zhì dù) – Financial reimbursement system – Hệ thống hoàn trả tài chính
447融资计划 (róng zī jì huà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
448经营成本 (jīng yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
449企业盈利模式 (qǐ yè yíng lì mó shì) – Business profit model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
450资本配置 (zī běn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
451资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn
452预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
453经营杠杆比率 (jīng yíng gàng gǎn bǐ lǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
454盈利增长率 (yíng lì zēng zhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
455资产保值增值 (zī chǎn bǎo zhí zēng zhí) – Asset preservation and appreciation – Bảo toàn và gia tăng giá trị tài sản
456企业融资渠道 (qǐ yè róng zī qú dào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn của doanh nghiệp
457股本结构 (gǔ běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn cổ phần
458财务战略 (cái wù zhàn lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
459股息政策 (gǔ xī zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
460企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
461运营杠杆 (yùn yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
462资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of funds – Chi phí vốn
463资本回笼 (zī běn huí lǒng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
464融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing methods – Phương thức tài trợ
465企业财务风险 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
466净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
467资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn
468财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
469折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation methods – Phương pháp khấu hao
470摊销政策 (tān xiāo zhèng cè) – Amortization policy – Chính sách phân bổ chi phí
471风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture investment – Đầu tư mạo hiểm
472资本管理 (zī běn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
473财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Chỉ số tài chính
474企业重组 (qǐ yè chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
475债务比率 (zhài wù bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
476融资管理 (róng zī guǎn lǐ) – Financing management – Quản lý tài trợ
477财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial soundness – Sự vững mạnh tài chính
478应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
479杠杆融资 (gàng gǎn róng zī) – Leveraged financing – Huy động vốn bằng đòn bẩy
480负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
481企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
482经营现金流量 (jīng yíng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
483企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
484资本集中度 (zī běn jí zhōng dù) – Capital concentration – Mức độ tập trung vốn
485投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
486资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital mobility – Tính lưu động của vốn
487公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
488盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
489财务优化 (cái wù yōu huà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính
490风险缓冲 (fēng xiǎn huǎn chōng) – Risk buffer – Bộ đệm rủi ro
491财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
492财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
493会计原则 (huì jì yuán zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
494资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Sự tăng giá trị vốn
495股本收益率 (gǔ běn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
496财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
497应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Chứng từ phải thu
498应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Chứng từ phải trả
499企业财务规划 (qǐ yè cái wù guī huà) – Corporate financial planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
500营运成本 (yíng yùn chéng běn) – Operating expenses – Chi phí vận hành
501企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ doanh nghiệp
502企业债券 (qǐ yè zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
503财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
504现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
505负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Liability management – Quản lý nợ
506金融监管 (jīn róng jiān guǎn) – Financial regulation – Quy định tài chính
507投资分析 (tóu zī fēn xī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
508现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
509资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Debt-to-capital ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
510经营业绩 (jīng yíng yè jì) – Business performance – Hiệu suất kinh doanh
511融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ
512企业税负 (qǐ yè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
513经济周期 (jīng jì zhōu qī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
514企业融资需求 (qǐ yè róng zī xū qiú) – Corporate financing needs – Nhu cầu huy động vốn doanh nghiệp
515企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
516短期负债比率 (duǎn qī fù zhài bǐ lǜ) – Short-term debt ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
517风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
518财务业绩 (cái wù yè jì) – Financial performance – Kết quả tài chính
519财务预测方法 (cái wù yù cè fāng fǎ) – Financial forecasting methods – Phương pháp dự báo tài chính
520营运资本比率 (yíng yùn zī běn bǐ lǜ) – Working capital ratio – Tỷ lệ vốn lưu động
521财务改革 (cái wù gǎi gé) – Financial reform – Cải cách tài chính
522商业信用 (shāng yè xìn yòng) – Commercial credit – Tín dụng thương mại
523财务稳健性分析 (cái wù wěn jiàn xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính
524资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản cố định
525息税前利润 (xī shuì qián lì rùn) – Earnings before interest and tax (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
526财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
527投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
528流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
529企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū) – Enterprise asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
530经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
531金融资产 (jīn róng zī chǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính
532无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Intangible asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình
533债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
534资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Khả năng thanh khoản tài sản
535经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
536资本存量 (zī běn cún liàng) – Capital stock – Tổng lượng vốn
537企业财务风险控制 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn kòng zhì) – Corporate financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính doanh nghiệp
538融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí tài trợ
539营运资本需求 (yíng yùn zī běn xū qiú) – Working capital requirement – Nhu cầu vốn lưu động
540成本利润分析 (chéng běn lì rùn fēn xī) – Cost-profit analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận
541财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
542资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
543企业负债管理 (qǐ yè fù zhài guǎn lǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
544股权结构 (gǔ quán jié gòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần
545现金流折现 (xiàn jīn liú zhé xiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
546债务违约风险 (zhài wù wéi yuē fēng xiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
547净营运资本 (jìng yíng yùn zī běn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
548资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
549偿债能力分析 (cháng zhài néng lì fēn xī) – Debt-paying ability analysis – Phân tích khả năng trả nợ
550投资组合管理 (tóu zī zǔ hé guǎn lǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
551企业融资策略 (qǐ yè róng zī cè lüè) – Corporate financing strategy – Chiến lược huy động vốn doanh nghiệp
552财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính
553资产配置策略 (zī chǎn pèi zhì cè lüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
554财务自由度 (cái wù zì yóu dù) – Financial independence – Mức độ tự do tài chính
555资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Sự cân đối giữa tài sản và nợ
556信用风险管理 (xìn yòng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Credit risk management – Quản lý rủi ro tín dụng
557债务结构 (zhài wù jié gòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
558资本流动性管理 (zī běn liú dòng xìng guǎn lǐ) – Capital liquidity management – Quản lý thanh khoản vốn
559资产增值潜力 (zī chǎn zēng zhí qián lì) – Asset appreciation potential – Tiềm năng tăng giá trị tài sản
560财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
561资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
562总资产回报率 (zǒng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
563债务偿还计划 (zhài wù cháng huán jì huà) – Debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ
564企业盈利预测 (qǐ yè yíng lì yù cè) – Corporate profitability forecast – Dự báo lợi nhuận doanh nghiệp
565税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
566财务杠杆分析 (cái wù gàng gǎn fēn xī) – Financial leverage analysis – Phân tích đòn bẩy tài chính
567债务融资比率 (zhài wù róng zī bǐ lǜ) – Debt financing ratio – Tỷ lệ huy động vốn bằng nợ
568自有资金 (zì yǒu zī jīn) – Own funds – Vốn tự có
569财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial cost – Chi phí tài chính
570短期投资回报 (duǎn qī tóu zī huí bào) – Short-term investment return – Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
571长期投资回报 (cháng qī tóu zī huí bào) – Long-term investment return – Lợi nhuận đầu tư dài hạn
572盈余资金 (yíng yú zī jīn) – Surplus funds – Quỹ dư thừa
573资本预算管理 (zī běn yù suàn guǎn lǐ) – Capital budget management – Quản lý ngân sách vốn
574资金管理策略 (zī jīn guǎn lǐ cè lüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý quỹ
575企业融资渠道 (qǐ yè róng zī qú dào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp
576资产评估方法 (zī chǎn píng gū fāng fǎ) – Asset valuation methods – Phương pháp định giá tài sản
577资本支出管理 (zī běn zhī chū guǎn lǐ) – Capital expenditure management – Quản lý chi tiêu vốn
578税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế
579企业资产负债表 (qǐ yè zī chǎn fù zhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
580资本投资 (zī běn tóu zī) – Capital investment – Đầu tư vốn
581现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
582企业信用评级 (qǐ yè xìn yòng píng jí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
583预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
584长期资本管理 (cháng qī zī běn guǎn lǐ) – Long-term capital management – Quản lý vốn dài hạn
585金融市场 (jīn róng shì chǎng) – Financial market – Thị trường tài chính
586投资风险评估 (tóu zī fēng xiǎn píng gū) – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
587财务报表审查 (cái wù bào biǎo shěn chá) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính
588经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
589资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
590财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
591资金周转天数 (zī jīn zhōu zhuǎn tiān shù) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
592财务管理体系 (cái wù guǎn lǐ tǐ xì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
593财务业绩指标 (cái wù yè jì zhǐ biāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
594资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
595会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
596货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
597企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Corporate valuation – Định giá doanh nghiệp
598固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
599成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
600股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
601信用扩张 (xìn yòng kuò zhāng) – Credit expansion – Mở rộng tín dụng
602资金池 (zī jīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt
603财务灵活性 (cái wù líng huó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
604资金平衡 (zī jīn píng héng) – Fund balancing – Cân đối quỹ
605企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
606净现金流 (jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
607财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
608资产证券 (zī chǎn zhèng quàn) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
609公司治理结构 (gōng sī zhì lǐ jié gòu) – Corporate governance structure – Cơ cấu quản trị công ty
610会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculations – Tính toán kế toán
611权益资本 (quán yì zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
612企业投资决策 (qǐ yè tóu zī jué cè) – Corporate investment decision – Quyết định đầu tư doanh nghiệp
613资本负债表 (zī běn fù zhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
614企业税收管理 (qǐ yè shuì shōu guǎn lǐ) – Corporate tax management – Quản lý thuế doanh nghiệp
615投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
616财务安全性 (cái wù ān quán xìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính
617现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
618负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Liability ratio – Tỷ lệ nợ phải trả
619资本回收 (zī běn huí shōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn
620预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
621金融杠杆 (jīn róng gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
622资本净值 (zī běn jìng zhí) – Net capital value – Giá trị ròng của vốn
623财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
624公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
625企业资本运作 (qǐ yè zī běn yùn zuò) – Corporate capital operation – Vận hành vốn doanh nghiệp
626营运资本 (yíng yùn zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
627资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
628资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
629财务杠杆效应 (cái wù gàng gǎn xiào yìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
630银行信贷 (yín háng xìn dài) – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
631债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn nợ
632应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
633股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
634资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
635投资风险管理 (tóu zī fēng xiǎn guǎn lǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư
636资本预算分析 (zī běn yù suàn fēn xī) – Capital budget analysis – Phân tích ngân sách vốn
637企业财务预测 (qǐ yè cái wù yù cè) – Corporate financial forecasting – Dự báo tài chính doanh nghiệp
638企业现金储备 (qǐ yè xiàn jīn chǔ bèi) – Corporate cash reserves – Dự trữ tiền mặt của doanh nghiệp
639会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
640资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
641风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
642会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán
643资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
644资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operations – Hoạt động vận hành vốn
645财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial balance – Cân đối tài chính
646信用担保 (xìn yòng dān bǎo) – Credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng
647企业财务危机 (qǐ yè cái wù wēi jī) – Corporate financial crisis – Khủng hoảng tài chính doanh nghiệp
648财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
649税后净利润 (shuì hòu jìng lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
650财务责任制 (cái wù zé rèn zhì) – Financial responsibility system – Chế độ trách nhiệm tài chính
651财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
652资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
653会计报销 (kuài jì bào xiāo) – Accounting reimbursement – Hoàn trả kế toán
654企业融资策略 (qǐ yè róng zī cè lüè) – Corporate financing strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
655成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
656变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
657债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn từ nợ
658股本收益率 (gǔ běn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
659融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ
660资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Hoàn vốn
661企业财务目标 (qǐ yè cái wù mù biāo) – Corporate financial objectives – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
662应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Nợ phải trả
663应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
664风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
665企业税务规划 (qǐ yè shuì wù guī huà) – Corporate tax planning – Kế hoạch thuế doanh nghiệp
666净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
667公司财务风险 (gōng sī cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
668资本积累率 (zī běn jī lěi lǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
669会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting methods – Phương pháp kế toán
670企业融资风险 (qǐ yè róng zī fēng xiǎn) – Corporate financing risk – Rủi ro tài trợ doanh nghiệp
671企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
672企业盈利模式 (qǐ yè yíng lì mó shì) – Corporate profitability model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
673流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
674盈利能力分析 (yíng lì néng lì fēn xī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
675营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
676资产结构 (zī chǎn jié gòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
677资本收益税 (zī běn shōu yì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
678财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
679企业财务审计 (qǐ yè cái wù shěn jì) – Corporate financial audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
680资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
681应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
682会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
683风险收益比 (fēng xiǎn shōu yì bǐ) – Risk-return ratio – Tỷ lệ rủi ro – lợi nhuận
684资本负债结构 (zī běn fù zhài jié gòu) – Capital-liability structure – Cơ cấu vốn và nợ
685长期财务战略 (cháng qī cái wù zhàn lüè) – Long-term financial strategy – Chiến lược tài chính dài hạn
686财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
687资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
688资金来源 (zī jīn lái yuán) – Source of funds – Nguồn vốn
689企业利润表 (qǐ yè lì rùn biǎo) – Corporate income statement – Báo cáo lợi nhuận doanh nghiệp
690有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình
691现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
692经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
693企业信用风险 (qǐ yè xìn yòng fēng xiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
694资金链 (zī jīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn
695短期偿债能力 (duǎn qī cháng zhài néng lì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn
696长期偿债能力 (cháng qī cháng zhài néng lì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
697金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm phái sinh tài chính
698企业融资渠道 (qǐ yè róng zī qú dào) – Corporate financing channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp
699会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting accounts – Hạng mục kế toán
700企业财务报告 (qǐ yè cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
701企业资产管理 (qǐ yè zī chǎn guǎn lǐ) – Corporate asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
702企业财务预算 (qǐ yè cái wù yù suàn) – Corporate financial budget – Ngân sách tài chính doanh nghiệp
703企业财务审查 (qǐ yè cái wù shěn chá) – Corporate financial review – Kiểm tra tài chính doanh nghiệp
704资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
705利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi
706财务业绩 (cái wù yè jì) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
707债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
708企业税务风险 (qǐ yè shuì wù fēng xiǎn) – Corporate tax risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp
709财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial system – Hệ thống tài chính
710税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
711资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
712企业财务战略 (qǐ yè cái wù zhàn lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
713企业信用 (qǐ yè xìn yòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
714资金平衡 (zī jīn píng héng) – Fund balance – Cân đối vốn
715税务合规管理 (shuì wù hé guī guǎn lǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế
716企业股息政策 (qǐ yè gǔ xī zhèng cè) – Corporate dividend policy – Chính sách cổ tức doanh nghiệp
717财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
718收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
719企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
720资本市场操作 (zī běn shì chǎng cāo zuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
721股东权益回报 (gǔ dōng quán yì huí bào) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
722财务管理原则 (cái wù guǎn lǐ yuán zé) – Financial management principles – Nguyên tắc quản lý tài chính
723公司财务治理 (gōng sī cái wù zhì lǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
724利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
725公司债务管理 (gōng sī zhài wù guǎn lǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
726财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
727资金使用效率 (zī jīn shǐ yòng xiào lǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
728资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
729公司市值 (gōng sī shì zhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
730长期财务目标 (cháng qī cái wù mù biāo) – Long-term financial goals – Mục tiêu tài chính dài hạn
731财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
732企业税务筹划 (qǐ yè shuì wù chóu huà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
733现金回报率 (xiàn jīn huí bào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
734企业资本运作 (qǐ yè zī běn yùn zuò) – Corporate capital operations – Hoạt động vốn doanh nghiệp
735负债成本 (fù zhài chéng běn) – Cost of debt – Chi phí nợ
736资产清算 (zī chǎn qīng suàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
737股东权益增长率 (gǔ dōng quán yì zēng zhǎng lǜ) – Equity growth rate – Tốc độ tăng trưởng vốn chủ sở hữu
738杠杆作用 (gàng gǎn zuò yòng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
739资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
740财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
741财务盈余 (cái wù yíng yú) – Financial surplus – Thặng dư tài chính
742财务杠杆风险 (cái wù gàng gǎn fēng xiǎn) – Financial leverage risk – Rủi ro đòn bẩy tài chính
743资产优化 (zī chǎn yōu huà) – Asset optimization – Tối ưu hóa tài sản
744资本使用率 (zī běn shǐ yòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
745风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
746企业财务规划 (qǐ yè cái wù guī huà) – Corporate financial planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
747企业财务自动化 (qǐ yè cái wù zì dòng huà) – Corporate financial automation – Tự động hóa tài chính doanh nghiệp
748企业现金储备 (qǐ yè xiàn jīn chú bèi) – Corporate cash reserves – Dự trữ tiền mặt doanh nghiệp
749经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
750税收负担率 (shuì shōu fù dān lǜ) – Tax burden rate – Tỷ lệ gánh nặng thuế
751投资回报分析 (tóu zī huí bào fēn xī) – Investment return analysis – Phân tích lợi tức đầu tư
752财务流动比率 (cái wù liú dòng bǐ lǜ) – Financial liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài chính
753企业融资方式 (qǐ yè róng zī fāng shì) – Corporate financing methods – Phương thức huy động vốn doanh nghiệp
754财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
755现金流压力 (xiàn jīn liú yā lì) – Cash flow pressure – Áp lực dòng tiền
756财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích tính ổn định tài chính
757利润增长率 (lì rùn zēng zhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
758税务合规性 (shuì wù hé guī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
759债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
760企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
761银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
762债权人 (zhài quán rén) – Creditor – Chủ nợ
763财务信息系统 (cái wù xìn xī xì tǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
764资本扩张 (zī běn kuò zhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn
765资金流向 (zī jīn liú xiàng) – Capital flow – Dòng vốn
766资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
767会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán
768财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
769税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
770资本负债表 (zī běn fù zhài biǎo) – Capital liability statement – Bảng cân đối vốn
771年报 (nián bào) – Annual report – Báo cáo thường niên
772季度报表 (jì dù bào biǎo) – Quarterly report – Báo cáo quý
773月度财务报告 (yuè dù cái wù bào gào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính hàng tháng
774收入增长率 (shōu rù zēng zhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
775偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ
776外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
777资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
778会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
779企业资产配置 (qǐ yè zī chǎn pèi zhì) – Corporate asset allocation – Phân bổ tài sản doanh nghiệp
780财务报销流程 (cái wù bào xiāo liú chéng) – Financial reimbursement process – Quy trình hoàn trả tài chính
781资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
782资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Huy động vốn
783税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
784资产折旧率 (zī chǎn zhé jiù lǜ) – Asset depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
785财务目标管理 (cái wù mù biāo guǎn lǐ) – Financial goal management – Quản lý mục tiêu tài chính
786投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
787销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
788利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expenses – Chi phí lãi vay
789股票分红 (gǔ piào fēn hóng) – Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu
790股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Shareholders’ equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
791企业税率 (qǐ yè shuì lǜ) – Corporate tax rate – Thuế suất doanh nghiệp
792边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
793资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
794应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
795应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
796无息贷款 (wú xī dài kuǎn) – Interest-free loan – Khoản vay không lãi suất
797财务透明性 (cái wù tòu míng xìng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
798企业税收负担 (qǐ yè shuì shōu fù dān) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
799会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
800企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Huy động vốn doanh nghiệp
801债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn từ nợ
802企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp
803公司合并 (gōng sī hé bìng) – Company merger – Sáp nhập công ty
804经济指标 (jīng jì zhǐ biāo) – Economic indicators – Chỉ số kinh tế
805投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
806年度财务计划 (nián dù cái wù jì huà) – Annual financial plan – Kế hoạch tài chính hàng năm
807外汇市场 (wài huì shì chǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
808金融服务 (jīn róng fú wù) – Financial services – Dịch vụ tài chính
809股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân chia cổ phần
810企业税务规划 (qǐ yè shuì wù guī huà) – Corporate tax planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp
811利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi suất
812应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
813金融投资 (jīn róng tóu zī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
814经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh
815成本管理 (chéng běn guǎn lǐ) – Cost management – Quản lý chi phí
816资本运作效率 (zī běn yùn zuò xiào lǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
817股市波动 (gǔ shì bō dòng) – Stock market fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán
818财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
819企业财务评估 (qǐ yè cái wù píng gū) – Corporate financial assessment – Đánh giá tài chính doanh nghiệp
820投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
821市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Market analysis – Phân tích thị trường
822资产增长 (zī chǎn zēng zhǎng) – Asset growth – Tăng trưởng tài sản
823企业债券 (qǐ yè zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
824财务预测 (cái wù yù cè) – Financial projection – Dự báo tài chính
825资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
826企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
827盈余 (yíng yú) – Surplus – Thặng dư
828经济衰退 (jīng jì shuāi tuì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
829通货膨胀 (tōng huò péng zhàng) – Inflation – Lạm phát
830企业资产负债 (qǐ yè zī chǎn fù zhài) – Corporate assets and liabilities – Tài sản và nợ doanh nghiệp
831现金流分析 (xiàn jīn liú fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
832应付利息 (yīng fù lì xī) – Interest payable – Lãi phải trả
833财务数据 (cái wù shù jù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
834企业财务运作 (qǐ yè cái wù yùn zuò) – Corporate financial operations – Hoạt động tài chính doanh nghiệp
835货币供应量 (huò bì gòng yìng liàng) – Money supply – Cung tiền
836财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial balance – Cân bằng tài chính
837会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
838企业成长 (qǐ yè chéng zhǎng) – Business growth – Tăng trưởng doanh nghiệp
839财务会计 (cái wù kuài jì) – Financial accounting – Kế toán tài chính
840管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
841会计年度 (kuài jì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
842分录 (fēn lù) – Journal entry – Bút toán
843借方 (jiè fāng) – Debit – Nợ (trong kế toán)
844贷方 (dài fāng) – Credit – Có (trong kế toán)
845损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
846库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
847成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
848资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
849投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
850股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
851债务股权比率 (zhài wù gǔ quán bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
852会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
853税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
854税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thu thuế
855预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
856审计制度 (shěn jì zhì dù) – Audit system – Hệ thống kiểm toán
857合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
858经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefit – Hiệu quả kinh tế
859财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
860盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
861股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
862货币政策 (huò bì zhèng cè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
863财政政策 (cái zhèng zhèng cè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa
864金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
865应收利息 (yīng shōu lì xī) – Interest receivable – Lãi phải thu
866投资风险 (tóu zī fēng xiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
867企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
868盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
869财务管理系统 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
870税务优惠 (shuì wù yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
871应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả
872应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu
873投资回报周期 (tóu zī huí bào zhōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
874资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản
875资金配置 (zī jīn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
876会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting vouchers – Chứng từ kế toán
877现金流预算 (xiàn jīn liú yù suàn) – Cash flow budget – Ngân sách dòng tiền
878盈亏预测 (yíng kuī yù cè) – Profit and loss forecast – Dự báo lãi lỗ
879外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán độc lập
880资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ
881运营资本 (yùn yíng zī běn) – Operating capital – Vốn hoạt động
882红利 (hóng lì) – Bonus dividend – Thưởng cổ tức
883期权 (qī quán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu
884信用评估 (xìn yòng píng gū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng
885贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất cho vay
886税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
887投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
888融资现金流 (róng zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
889破产风险 (pò chǎn fēng xiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản
890市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
891成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí
892税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè) – Tax incentive policies – Chính sách ưu đãi thuế
893市场竞争 (shì chǎng jìng zhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường
894资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
895企业资产管理 (qǐ yè zī chǎn guǎn lǐ) – Enterprise asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
896资本流失 (zī běn liú shī) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
897金融危机 (jīn róng wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
898资金回笼 (zī jīn huí lǒng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
899营运杠杆 (yíng yùn gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
900税基侵蚀 (shuì jī qīn shí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
901资金充裕 (zī jīn chōng yù) – Capital adequacy – Đủ vốn
902投资增值 (tóu zī zēng zhí) – Investment appreciation – Giá trị gia tăng đầu tư
903资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
904税收负担 (shuì shōu fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
905投资多元化 (tóu zī duō yuán huà) – Investment diversification – Đa dạng hóa đầu tư
906资本回笼 (zī běn huí lǒng) – Capital repatriation – Hồi vốn
907股东回购 (gǔ dōng huí gòu) – Shareholder buyback – Mua lại cổ phần
908企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
909融资约束 (róng zī yuē shù) – Financing constraints – Hạn chế tài chính
910股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
911营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn hoạt động
912应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
913投资银行 (tóu zī yín háng) – Investment bank – Ngân hàng đầu tư
914投资分析师 (tóu zī fēn xī shī) – Investment analyst – Nhà phân tích đầu tư
915财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraint – Hạn chế tài chính
916资本回流 (zī běn huí liú) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
917资金流向 (zī jīn liú xiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn
918投资机会 (tóu zī jī huì) – Investment opportunity – Cơ hội đầu tư
919企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Corporate valuation – Định giá doanh nghiệp
920收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
921企业负债 (qǐ yè fù zhài) – Corporate liabilities – Nợ doanh nghiệp
922股市投资 (gǔ shì tóu zī) – Stock market investment – Đầu tư thị trường chứng khoán
923投资基金 (tóu zī jī jīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư
924资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản
925企业重组 (qǐ yè chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
926破产管理 (pò chǎn guǎn lǐ) – Bankruptcy management – Quản lý phá sản
927投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
928税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
929金融中介 (jīn róng zhōng jiè) – Financial intermediary – Trung gian tài chính
930财务可行性 (cái wù kě xíng xìng) – Financial feasibility – Tính khả thi tài chính
931风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
932收入来源 (shōu rù lái yuán) – Revenue source – Nguồn thu nhập
933企业增长率 (qǐ yè zēng zhǎng lǜ) – Business growth rate – Tốc độ tăng trưởng doanh nghiệp
934资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản
935金融科技 (jīn róng kē jì) – Fintech – Công nghệ tài chính
936权益融资 (quán yì róng zī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
937利润再投资 (lì rùn zài tóu zī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
938金融监管 (jīn róng jiān guǎn) – Financial regulation – Quản lý tài chính
939企业资产负债比率 (qǐ yè zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
940利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo đảm lãi vay
941摊销费用 (tān xiāo fèi yòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
942运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
943存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
944流动资本 (liú dòng zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
945股本资本 (gǔ běn zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
946资本密集企业 (zī běn mì jí qǐ yè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
947会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Sai sót kế toán
948损益表 (sǔn yì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
949会计责任 (kuài jì zé rèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
950财务报销单 (cái wù bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu thanh toán chi phí
951债务人 (zhài wù rén) – Debtor – Con nợ
952股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
953收益表 (shōu yì biǎo) – Profit statement – Báo cáo lợi nhuận
954外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Huy động vốn bên ngoài
955企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
956非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
957流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
958风险敞口 (fēng xiǎn chǎng kǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro
959经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế
960融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh huy động vốn
961金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
962贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất khoản vay
963存款利率 (cún kuǎn lì lǜ) – Deposit interest rate – Lãi suất tiền gửi
964资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
965资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn vào
966资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn ra
967企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial situation – Tình hình tài chính doanh nghiệp
968外汇储备 (wài huì chǔ bèi) – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
969国家债券 (guó jiā zhài quàn) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
970资金池 (zī jīn chí) – Fund pool – Quỹ vốn
971通货紧缩 (tōng huò jǐn suō) – Deflation – Giảm phát
972资产泡沫 (zī chǎn pào mò) – Asset bubble – Bong bóng tài sản
973汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
974浮动利率 (fú dòng lì lǜ) – Floating interest rate – Lãi suất thả nổi
975信用违约 (xìn yòng wéi yuē) – Credit default – Vỡ nợ tín dụng
976金融杠杆效应 (jīn róng gàng gǎn xiào yìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
977经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
978资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
979运营杠杆 (yùn yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy vận hành
980融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí huy động vốn
981财务审核 (cái wù shěn hé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
982利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
983证券交易 (zhèng quàn jiāo yì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán
984财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính
985营业收入 (yíng yè shōu rù) – Revenue – Doanh thu
986债务利息 (zhài wù lì xī) – Debt interest – Lãi suất nợ
987财务计划 (cái wù jì huà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
988企业资本 (qǐ yè zī běn) – Business capital – Vốn doanh nghiệp
989杠杆收购 (gàng gǎn shōu gòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính
990财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
991年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
992股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on shareholder equity – Lợi nhuận trên vốn cổ đông
993税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
994财务信息披露 (cái wù xìn xī pī lù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính
995股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
996资产转让 (zī chǎn zhuǎn ràng) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
997财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
998财务优化 (cái wù yōu huà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính
999债务减免 (zhài wù jiǎn miǎn) – Debt relief – Giảm nợ
1000公司估值 (gōng sī gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty
1001财务灵活性 (cái wù líng huó xìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
1002营运资本 (yíng yùn zī běn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1003股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Dividend yield – Lợi suất cổ tức
1004利率波动 (lì lǜ bō dòng) – Interest rate fluctuation – Biến động lãi suất
1005经济危机 (jīng jì wēi jī) – Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế
1006企业负债 (qǐ yè fù zhài) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
1007财务计划书 (cái wù jì huà shū) – Financial plan document – Kế hoạch tài chính
1008金融套利 (jīn róng tào lì) – Financial arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá tài chính
1009市场预测 (shì chǎng yù cè) – Market forecast – Dự báo thị trường
1010企业盈亏 (qǐ yè yíng kuī) – Corporate profit and loss – Lãi lỗ doanh nghiệp
1011杠杆投资 (gàng gǎn tóu zī) – Leveraged investment – Đầu tư có đòn bẩy
1012资金短缺 (zī jīn duǎn quē) – Capital shortage – Thiếu hụt vốn
1013资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset evaluation – Đánh giá tài sản
1014股票指数 (gǔ piào zhǐ shù) – Stock index – Chỉ số chứng khoán
1015避税策略 (bì shuì cè lüè) – Tax avoidance strategy – Chiến lược tránh thuế
1016财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
1017企业利润 (qǐ yè lì rùn) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1018运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí vận hành
1019经济泡沫 (jīng jì pào mò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế
1020企业财务 (qǐ yè cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
1021财务负担 (cái wù fù dān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
1022股息分配 (gǔ xī fēn pèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
1023企业增值 (qǐ yè zēng zhí) – Corporate value-added – Giá trị gia tăng doanh nghiệp
1024经济通胀 (jīng jì tōng zhàng) – Economic inflation – Lạm phát kinh tế
1025资本负债 (zī běn fù zhài) – Capital liabilities – Nợ vốn
1026经济改革 (jīng jì gǎi gé) – Economic reform – Cải cách kinh tế
1027经济萧条 (jīng jì xiāo tiáo) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
1028会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
1029投资管理 (tóu zī guǎn lǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư
1030企业资产 (qǐ yè zī chǎn) – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp
1031资本杠杆 (zī běn gàng gǎn) – Capital leverage – Đòn bẩy vốn
1032股票收益 (gǔ piào shōu yì) – Stock earnings – Lợi nhuận cổ phiếu
1033公司财务 (gōng sī cái wù) – Corporate finance – Tài chính công ty
1034经济衰退 (jīng jì shuāi tuì) – Economic downturn – Suy thoái kinh tế
1035经济增长 (jīng jì zēng zhǎng) – Economic growth – Tăng trưởng kinh tế
1036企业负债率 (qǐ yè fù zhài lǜ) – Corporate debt ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp
1037资产收益率 (zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1038股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
1039收益率 (shōu yì lǜ) – Rate of return – Tỷ suất lợi nhuận
1040股市泡沫 (gǔ shì pào mò) – Stock market bubble – Bong bóng chứng khoán
1041股票流动性 (gǔ piào liú dòng xìng) – Stock liquidity – Tính thanh khoản cổ phiếu
1042财务复苏 (cái wù fù sū) – Financial recovery – Phục hồi tài chính
1043企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
1044收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Revenue distribution – Phân phối lợi nhuận
1045经济全球化 (jīng jì quán qiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
1046经济复苏 (jīng jì fù sū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế
1047财务报告期 (cái wù bào gào qī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính
1048资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn
1049企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1050经济指数 (jīng jì zhǐ shù) – Economic index – Chỉ số kinh tế
1051财务操纵 (cái wù cāo zòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính
1052股票分割 (gǔ piào fēn gē) – Stock split – Chia tách cổ phiếu
1053企业成长率 (qǐ yè chéng zhǎng lǜ) – Corporate growth rate – Tốc độ tăng trưởng doanh nghiệp
1054资产流动率 (zī chǎn liú dòng lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
1055经济驱动因素 (jīng jì qū dòng yīn sù) – Economic drivers – Nhân tố thúc đẩy kinh tế
1056破产保护 (pò chǎn bǎo hù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản
1057财务复查 (cái wù fù chá) – Financial review – Kiểm tra lại tài chính
1058税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deductions – Giảm thuế
1059财务压力 (cái wù yā lì) – Financial pressure – Áp lực tài chính
1060企业融资 (qǐ yè róng zī) – Business financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1061资产类别 (zī chǎn lèi bié) – Asset class – Loại tài sản
1062财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1063财务顾问 (cái wù gù wèn) – Financial consultant – Cố vấn tài chính
1064企业财报 (qǐ yè cái bào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1065企业营运 (qǐ yè yíng yùn) – Business operations – Hoạt động kinh doanh
1066股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1067利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1068投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1069现金储备 (xiàn jīn chǔ bèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
1070利润分红 (lì rùn fēn hóng) – Profit dividend – Cổ tức lợi nhuận
1071金融分析师 (jīn róng fēn xī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
1072资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset divestment – Thoái vốn tài sản
1073财务整顿 (cái wù zhěng dùn) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1074经济杠杆 (jīng jì gàng gǎn) – Economic leverage – Đòn bẩy kinh tế
1075财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư tài chính
1076资金池 (zī jīn chí) – Capital pool – Quỹ vốn
1077负债成本 (fù zhài chéng běn) – Debt cost – Chi phí nợ
1078经济萧条 (jīng jì xiāo tiáo) – Economic depression – Suy thoái kinh tế
1079财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Ràng buộc tài chính
1080应计会计 (yīng jì kuài jì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
1081现金会计 (xiàn jīn kuài jì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
1082经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Operating lease – Thuê hoạt động
1083市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Market value – Giá trị thị trường
1084非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
1085折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
1086金融衰退 (jīn róng shuāi tuì) – Financial recession – Suy thoái tài chính
1087企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1088年终奖金 (nián zhōng jiǎng jīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
1089财政预算 (cái zhèng yù suàn) – Fiscal budget – Ngân sách tài chính
1090盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Surplus distribution – Phân phối lợi nhuận
1091品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
1092资本风险 (zī běn fēng xiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
1093金融流动性 (jīn róng liú dòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
1094市场泡沫 (shì chǎng pào mò) – Market bubble – Bong bóng thị trường
1095资金流向 (zī jīn liú xiàng) – Cash flow direction – Hướng dòng tiền
1096股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1097资本充足性 (zī běn chōng zú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn
1098运营资本 (yùn yíng zī běn) – Operating capital – Vốn vận hành
1099财务审慎 (cái wù shěn shèn) – Financial prudence – Thận trọng tài chính
1100市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì) – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh trên thị trường
1101成本节约 (chéng běn jié yuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí
1102短期贷款 (duǎn qī dài kuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
1103长期贷款 (cháng qī dài kuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
1104流动性危机 (liú dòng xìng wēi jī) – Liquidity crisis – Khủng hoảng thanh khoản
1105银行利率 (yín háng lì lǜ) – Bank interest rate – Lãi suất ngân hàng
1106企业增长 (qǐ yè zēng zhǎng) – Business growth – Tăng trưởng doanh nghiệp
1107市场波动率 (shì chǎng bō dòng lǜ) – Market volatility rate – Tỷ lệ biến động thị trường
1108企业治理 (qǐ yè zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1109股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân bổ cổ phần
1110资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1111会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1112流动性比率 (liú dòng xìng bǐ lǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1113市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
1114股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phần
1115市场竞争分析 (shì chǎng jìng zhēng fēn xī) – Market competition analysis – Phân tích cạnh tranh thị trường
1116利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1117预算外支出 (yù suàn wài zhī chū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
1118金融市场监管 (jīn róng shì chǎng jiān guǎn) – Financial market regulation – Quản lý thị trường tài chính
1119财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính lành mạnh
1120政府债务 (zhèng fǔ zhài wù) – Government debt – Nợ chính phủ
1121通货膨胀率 (tōng huò péng zhàng lǜ) – Inflation rate – Tỷ lệ lạm phát
1122企业估值方法 (qǐ yè gū zhí fāng fǎ) – Business valuation methods – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1123资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vốn
1124市场供应链 (shì chǎng gōng yìng liàn) – Market supply chain – Chuỗi cung ứng thị trường
1125股票交易 (gǔ piào jiāo yì) – Stock trading – Giao dịch cổ phiếu
1126企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Corporate mergers – Sáp nhập doanh nghiệp
1127企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1128市场投机 (shì chǎng tóu jī) – Market speculation – Đầu cơ thị trường
1129成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1130企业债务 (qǐ yè zhài wù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
1131资产再分配 (zī chǎn zài fēn pèi) – Asset redistribution – Phân phối lại tài sản
1132资本充裕 (zī běn chōng yù) – Capital abundance – Dư thừa vốn
1133财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính
1134经济衰退期 (jīng jì shuāi tuì qī) – Economic downturn – Giai đoạn suy thoái kinh tế
1135资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset stripping – Tách rời tài sản
1136金融科技 (jīn róng kē jì) – Financial technology (FinTech) – Công nghệ tài chính
1137资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
1138对冲基金 (duì chōng jī jīn) – Hedge fund – Quỹ phòng hộ
1139商业周期 (shāng yè zhōu qī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh
1140资本市场监管 (zī běn shì chǎng jiān guǎn) – Capital market regulation – Giám sát thị trường vốn
1141流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1142存款准备金 (cún kuǎn zhǔn bèi jīn) – Reserve requirement – Dự trữ bắt buộc
1143资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn
1144投资回收 (tóu zī huí shōu) – Investment recovery – Thu hồi vốn đầu tư
1145股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân phối cổ phần
1146市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần thị trường
1147会计原则 (kuài jì yuán zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
1148经济预测 (jīng jì yù cè) – Economic forecast – Dự báo kinh tế
1149公司并购 (gōng sī bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1150折旧成本 (zhé jiù chéng běn) – Depreciation cost – Chi phí khấu hao
1151经营成本 (jīng yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1152短期融资 (duǎn qī róng zī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
1153金融体系 (jīn róng tǐ xì) – Financial system – Hệ thống tài chính
1154资金回笼 (zī jīn huí lǒng) – Fund recovery – Thu hồi vốn
1155现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
1156公司债权人 (gōng sī zhài quán rén) – Corporate creditors – Chủ nợ doanh nghiệp
1157公司财务架构 (gōng sī cái wù jià gòu) – Corporate financial structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1158股市投资 (gǔ shì tóu zī) – Stock market investment – Đầu tư chứng khoán
1159公司营收 (gōng sī yíng shōu) – Corporate revenue – Doanh thu doanh nghiệp
1160管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
1161流动资金管理 (liú dòng zī jīn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
1162固定收益 (gù dìng shōu yì) – Fixed income – Thu nhập cố định
1163收入来源 (shōu rù lái yuán) – Income sources – Nguồn thu nhập
1164投资战略 (tóu zī zhàn lüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
1165会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1166长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
1167租赁融资 (zū lìn róng zī) – Lease financing – Tài trợ thuê mua
1168股票市值 (gǔ piào shì zhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
1169融资决策 (róng zī jué cè) – Financing decision – Quyết định tài trợ
1170负现金流 (fù xiàn jīn liú) – Negative cash flow – Dòng tiền âm
1171公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp
1172企业利润表 (qǐ yè lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1173投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
1174货币政策调整 (huò bì zhèng cè tiáo zhěng) – Monetary policy adjustment – Điều chỉnh chính sách tiền tệ
1175市场价格 (shì chǎng jià gé) – Market price – Giá thị trường
1176审计合规 (shěn jì hé guī) – Audit compliance – Tuân thủ kiểm toán
1177资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Vận hành vốn
1178金融改革 (jīn róng gǎi gé) – Financial reform – Cải cách tài chính
1179总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1180公司股本 (gōng sī gǔ běn) – Corporate equity – Vốn chủ sở hữu của công ty
1181资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1182利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi suất
1183公司盈利 (gōng sī yíng lì) – Corporate profits – Lợi nhuận doanh nghiệp
1184年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo thường niên
1185资本市场监管 (zī běn shì chǎng jiān guǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn
1186金融机构 (jīn róng jī gòu) – Financial institutions – Tổ chức tài chính
1187财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1188企业税务 (qǐ yè shuì wù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
1189企业负债 (qǐ yè fù zhài) – Corporate liabilities – Nợ phải trả của doanh nghiệp
1190股市波动 (gǔ shì bō dòng) – Stock market volatility – Biến động thị trường chứng khoán
1191商业计划书 (shāng yè jì huà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1192收入来源多样化 (shōu rù lái yuán duō yàng huà) – Revenue diversification – Đa dạng hóa nguồn thu
1193资产收益 (zī chǎn shōu yì) – Asset return – Lợi nhuận từ tài sản
1194资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1195股票发行 (gǔ piào fā xíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu
1196投资回报率计算 (tóu zī huí bào lǜ jì suàn) – ROI calculation – Tính toán tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1197债务清偿 (zhài wù qīng cháng) – Debt repayment – Thanh toán nợ
1198债务资本比率 (zhài wù zī běn bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1199资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
1200资本增长 (zī běn zēng zhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn
1201现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1202资本结构分析 (zī běn jié gòu fēn xī) – Capital structure analysis – Phân tích cấu trúc vốn
1203货币流动性 (huò bì liú dòng xìng) – Currency liquidity – Tính thanh khoản tiền tệ
1204现金盈余 (xiàn jīn yíng yú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
1205股市回报 (gǔ shì huí bào) – Stock market return – Lợi nhuận thị trường chứng khoán
1206汇率变动 (huì lǜ biàn dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
1207金融稳定性 (jīn róng wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1208资产重组 (zī chǎn chóng zǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1209公司治理结构 (gōng sī zhì lǐ jié gòu) – Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị công ty
1210资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Tính thâm dụng vốn
1211非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản cố định
1212投资回收率 (tóu zī huí shōu lǜ) – Investment recovery rate – Tỷ suất hoàn vốn
1213盈余能力 (yíng yú néng lì) – Surplus capacity – Khả năng sinh lời
1214金融分析 (jīn róng fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1215税后利润率 (shuì hòu lì rùn lǜ) – After-tax profit margin – Biên lợi nhuận sau thuế
1216金融风险管理 (jīn róng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1217企业扩张 (qǐ yè kuò zhāng) – Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp
1218预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget planning – Lập ngân sách
1219企业市值 (qǐ yè shì zhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1220利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi
1221战略投资 (zhàn lüè tóu zī) – Strategic investment – Đầu tư chiến lược
1222短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn
1223存款准备金 (cún kuǎn zhǔn bèi jīn) – Deposit reserve – Dự trữ tiền gửi
1224投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1225资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1226税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế
1227公司股息 (gōng sī gǔ xī) – Corporate dividend – Cổ tức doanh nghiệp
1228企业估值方法 (qǐ yè gū zhí fāng fǎ) – Business valuation method – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1229投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1230税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deduction – Giảm trừ thuế
1231筹资现金流 (chóu zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1232利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi
1233市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
1234企业负债表 (qǐ yè fù zhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
1235流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1236财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Tình hình tài chính
1237企业运营成本 (qǐ yè yùn yíng chéng běn) – Operating costs – Chi phí vận hành doanh nghiệp
1238企业投资 (qǐ yè tóu zī) – Business investment – Đầu tư doanh nghiệp
1239投资回报周期 (tóu zī huí bào zhōu qī) – Investment return cycle – Chu kỳ hoàn vốn đầu tư
1240企业资本运作 (qǐ yè zī běn yùn zuò) – Corporate capital operation – Hoạt động vốn doanh nghiệp
1241资产组合 (zī chǎn zǔ hé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản
1242总资产回报率 (zǒng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on total assets – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1243银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit line – Hạn mức tín dụng ngân hàng
1244资金运作 (zī jīn yùn zuò) – Fund operation – Vận hành quỹ
1245税前收入 (shuì qián shōu rù) – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế
1246总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ
1247企业现金管理 (qǐ yè xiàn jīn guǎn lǐ) – Corporate cash management – Quản lý tiền mặt doanh nghiệp
1248经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1249投资收益比率 (tóu zī shōu yì bǐ lǜ) – Return on investment ratio – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1250公司债务结构 (gōng sī zhài wù jié gòu) – Corporate debt structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp
1251企业负债管理 (qǐ yè fù zhài guǎn lǐ) – Corporate liability management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1252利润增长 (lì rùn zēng zhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1253资产管理计划 (zī chǎn guǎn lǐ jì huà) – Asset management plan – Kế hoạch quản lý tài sản
1254经营战略 (jīng yíng zhàn lüè) – Business strategy – Chiến lược kinh doanh
1255贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
1256公司重组 (gōng sī chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1257财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Các tỷ lệ tài chính
1258会计负债 (kuài jì fù zhài) – Accounting liabilities – Nợ kế toán
1259税后收入 (shuì hòu shōu rù) – After-tax income – Thu nhập sau thuế
1260公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
1261资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn
1262融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing method – Phương thức tài trợ
1263企业利润表 (qǐ yè lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1264营业现金流 (yíng yè xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1265股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1266公司收购 (gōng sī shōu gòu) – Company acquisition – Mua lại công ty
1267流动性资产 (liú dòng xìng zī chǎn) – Liquid assets – Tài sản thanh khoản
1268企业股权 (qǐ yè gǔ quán) – Corporate equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp
1269政府补贴 (zhèng fǔ bǔ tiē) – Government subsidy – Trợ cấp của chính phủ
1270资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản
1271金融监管 (jīn róng jiān guǎn) – Financial regulation – Giám sát tài chính
1272资产负债 (zī chǎn fù zhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ
1273成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost-benefit – Hiệu quả chi phí
1274财务策略 (cái wù cè lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1275财务智能 (cái wù zhì néng) – Financial intelligence – Trí tuệ tài chính
1276资本密集行业 (zī běn mì jí háng yè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn
1277财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
1278资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
1279负债权益比 (fù zhài quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1280税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Miễn giảm thuế
1281投资回报期 (tóu zī huí bào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1282资本密集度 (zī běn mì jí dù) – Capital intensity – Cường độ vốn
1283外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ từ bên ngoài
1284内部融资 (nèi bù róng zī) – Internal financing – Tài trợ nội bộ
1285商业贷款 (shāng yè dài kuǎn) – Commercial loan – Khoản vay thương mại
1286企业资本 (qǐ yè zī běn) – Corporate capital – Vốn doanh nghiệp
1287货币供应 (huò bì gōng yìng) – Money supply – Cung tiền
1288企业年报 (qǐ yè nián bào) – Annual report – Báo cáo thường niên
1289运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenses (OpEx) – Chi phí vận hành
1290市场资本化 (shì chǎng zī běn huà) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1291税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
1292税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
1293金融风控 (jīn róng fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1294经营模式 (jīng yíng mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh
1295天使投资 (tiān shǐ tóu zī) – Angel investment – Đầu tư thiên thần
1296融资轮次 (róng zī lún cì) – Funding round – Vòng gọi vốn
1297并购交易 (bìng gòu jiāo yì) – Merger and acquisition (M&A) – Giao dịch sáp nhập và mua lại
1298财务尽职调查 (cái wù jìn zhí diào chá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
1299行业基准 (háng yè jī zhǔn) – Industry benchmark – Chuẩn ngành
1300市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trend – Xu hướng thị trường
1301财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial liability – Trách nhiệm tài chính
1302会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting items – Mục kế toán
1303折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
1304负债累累 (fù zhài lěi lěi) – Heavily in debt – Nợ nần chồng chất
1305企业融资结构 (qǐ yè róng zī jié gòu) – Corporate financing structure – Cơ cấu tài trợ doanh nghiệp
1306资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Thua lỗ vốn
1307税率调整 (shuì lǜ tiáo zhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất
1308经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1309应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ
1310应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu theo phiếu nợ
1311投资资本 (tóu zī zī běn) – Investment capital – Vốn đầu tư
1312资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
1313成本利润率 (chéng běn lì rùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ lệ chi phí-lợi nhuận
1314市场定价 (shì chǎng dìng jià) – Market pricing – Định giá thị trường
1315净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1316总资产收益率 (zǒng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on total assets – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1317股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on common equity – Tỷ suất sinh lời trên cổ phần phổ thông
1318季度预算 (jì dù yù suàn) – Quarterly budget – Ngân sách theo quý
1319利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1320现金股息 (xiàn jīn gǔ xī) – Cash dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
1321市场扩展 (shì chǎng kuò zhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường
1322行业竞争 (háng yè jìng zhēng) – Industry competition – Cạnh tranh ngành
1323产品定价 (chǎn pǐn dìng jià) – Product pricing – Định giá sản phẩm
1324营收增长 (yíng shōu zēng zhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
1325销售额 (xiāo shòu é) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
1326资本回报周期 (zī běn huí bào zhōu qī) – Capital return cycle – Chu kỳ hoàn vốn
1327战略合作 (zhàn lüè hé zuò) – Strategic partnership – Hợp tác chiến lược
1328资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1329总资产周转率 (zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
1330存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1331应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1332应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
1333资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1334权益资本成本 (quán yì zī běn chéng běn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu
1335债务资本成本 (zhài wù zī běn chéng běn) – Cost of debt – Chi phí vốn vay
1336加权平均资本成本 (jiā quán píng jūn zī běn chéng běn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1337市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1338市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1339市销率 (shì xiāo lǜ) – Price-to-sales ratio (P/S ratio) – Hệ số giá trên doanh thu
1340企业流动性 (qǐ yè liú dòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp
1341资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1342风险溢价 (fēng xiǎn yì jià) – Risk premium – Phần bù rủi ro
1343管理层收购 (guǎn lǐ céng shōu gòu) – Management buyout (MBO) – Mua lại bởi ban quản lý
1344并购融资 (bìng gòu róng zī) – Merger & acquisition financing – Tài trợ sáp nhập và mua lại
1345资金预算 (zī jīn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1346财务欺诈 (cái wù qī zhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1347利润操纵 (lì rùn cāo zòng) – Profit manipulation – Thao túng lợi nhuận
1348转移定价 (zhuǎn yí dìng jià) – Transfer pricing – Định giá chuyển giao
1349跨国税务 (kuà guó shuì wù) – International taxation – Thuế quốc tế
1350财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Rà soát tài chính
1351公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu công ty
1352政府债券 (zhèng fǔ zhài quàn) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
1353私募股权 (sī mù gǔ quán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
1354财务困境 (cái wù kùn jìng) – Financial distress – Khủng hoảng tài chính
1355货币市场 (huò bì shì chǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
1356证券市场 (zhèng quàn shì chǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán
1357首次公开募股 (shǒu cì gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1358债券交易 (zhài quàn jiāo yì) – Bond trading – Giao dịch trái phiếu
1359期货交易 (qī huò jiāo yì) – Futures trading – Giao dịch hợp đồng tương lai
1360衍生品市场 (yǎn shēng pǐn shì chǎng) – Derivatives market – Thị trường phái sinh
1361融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Thuê tài chính
1362董事会 (dǒng shì huì) – Board of directors – Hội đồng quản trị
1363资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
1364资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
1365国际资本流动 (guó jì zī běn liú dòng) – International capital flow – Dòng vốn quốc tế
1366营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
1367融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing methods – Phương thức huy động vốn
1368资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Vận hành vốn
1369避税 (bì shuì) – Tax avoidance – Tránh thuế
1370系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Systemic risk – Rủi ro hệ thống
1371非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Non-systemic risk – Rủi ro phi hệ thống
1372债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
1373混合融资 (hùn hé róng zī) – Hybrid financing – Huy động vốn hỗn hợp
1374风险管理策略 (fēng xiǎn guǎn lǐ cè lüè) – Risk management strategy – Chiến lược quản lý rủi ro
1375财务报告 (cái wù bào gào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
1376会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
1377财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Tích hợp tài chính
1378资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn lưu động
1379银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit – Hạn mức tín dụng ngân hàng
1380风险投资基金 (fēng xiǎn tóu zī jī jīn) – Venture capital fund – Quỹ đầu tư mạo hiểm
1381市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường
1382税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax reporting – Báo cáo thuế
1383财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1384信用紧缩 (xìn yòng jǐn suō) – Credit contraction – Thu hẹp tín dụng
1385股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phiếu
1386资金回笼 (zī jīn huí lóng) – Fund recovery – Thu hồi vốn
1387投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment returns – Lợi nhuận đầu tư
1388收益管理 (shōu yì guǎn lǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
1389财务困境 (cái wù kùn jìng) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1390财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
1391资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1392税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
1393股权分红 (gǔ quán fēn hóng) – Equity dividends – Cổ tức cổ phần
1394年度报表 (nián dù bào biǎo) – Annual report – Báo cáo tài chính năm
1395季度财报 (jì dù cái bào) – Quarterly financial report – Báo cáo tài chính quý
1396资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi tức vốn
1397债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn vay
1398税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax registration – Đăng ký thuế
1399避税天堂 (bì shuì tiān táng) – Tax haven – Thiên đường thuế
1400资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
1401债务融资比率 (zhài wù róng zī bǐ lǜ) – Debt financing ratio – Tỷ lệ huy động vốn vay
1402资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital ratio – Tỷ suất chi phí vốn
1403融资活动现金流 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1404经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefits – Hiệu quả kinh tế
1405股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1406融资杠杆 (róng zī gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1407流动资金 (liú dòng zī jīn) – Liquid assets – Tài sản thanh khoản
1408财务安全 (cái wù ān quán) – Financial security – An toàn tài chính
1409资金回报率 (zī jīn huí bào lǜ) – Return on funds – Tỷ suất hoàn vốn
1410债券投资 (zhài quàn tóu zī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu
1411股票投资 (gǔ piào tóu zī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu
1412财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1413财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
1414财务调整 (cái wù tiáo zhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
1415经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1416收入增长 (shōu rù zēng zhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
1417资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital mobility – Tính lưu động vốn
1418资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1419资本扩展 (zī běn kuò zhǎn) – Capital expansion – Mở rộng vốn
1420盈余资金 (yíng yú zī jīn) – Surplus funds – Quỹ dư
1421货币流通 (huò bì liú tōng) – Money circulation – Lưu thông tiền tệ
1422应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp
1423应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng
1424银行担保 (yín háng dān bǎo) – Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
1425会计审计 (kuài jì shěn jì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1426经济效应 (jīng jì xiào yìng) – Economic effect – Hiệu ứng kinh tế
1427金融负债 (jīn róng fù zhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính
1428财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính
1429营业额 (yíng yè é) – Revenue – Doanh thu
1430营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1431股市分析 (gǔ shì fēn xī) – Stock market analysis – Phân tích thị trường chứng khoán
1432保险投资 (bǎo xiǎn tóu zī) – Insurance investment – Đầu tư bảo hiểm
1433贷款融资 (dài kuǎn róng zī) – Loan financing – Tài trợ cho vay
1434会计分录 (kuài jì fēn lù) – Accounting entry – Bút toán kế toán
1435存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1436应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1437流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
1438速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh toán nhanh
1439权益回报率 (quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1440市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
1441市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1442资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lãi vốn
1443关税 (guān shuì) – Tariff – Thuế quan
1444贷款审批 (dài kuǎn shěn pī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
1445信用评分 (xìn yòng píng fēn) – Credit score – Điểm tín dụng
1446公司合并 (gōng sī hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập công ty
1447公司收购 (gōng sī shōu gòu) – Corporate acquisition – Mua lại công ty
1448公司分拆 (gōng sī fēn chāi) – Corporate spin-off – Tách công ty
1449上市公司 (shàng shì gōng sī) – Publicly listed company – Công ty niêm yết
1450非上市公司 (fēi shàng shì gōng sī) – Private company – Công ty tư nhân
1451二级市场 (èr jí shì chǎng) – Secondary market – Thị trường thứ cấp
1452证券监管 (zhèng quàn jiān guǎn) – Securities regulation – Quản lý chứng khoán
1453财务造假 (cái wù zào jiǎ) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1454流动资产比率 (liú dòng zī chǎn bǐ lǜ) – Current asset ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động
1455财务自由度 (cái wù zì yóu dù) – Financial independence – Độc lập tài chính
1456收入来源 (shōu rù lái yuán) – Income source – Nguồn thu nhập
1457平均成本 (píng jūn chéng běn) – Average cost – Chi phí trung bình
1458价格策略 (jià gé cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá
1459资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn
1460汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1461财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
1462智能投顾 (zhì néng tóu gù) – Robo-advisory – Cố vấn tài chính tự động
1463区块链金融 (qū kuài liàn jīn róng) – Blockchain finance – Tài chính chuỗi khối
1464财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính
1465预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
1466税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1467递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
1468营业税 (yíng yè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
1469税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1470资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm tài sản
1471贷款风险 (dài kuǎn fēng xiǎn) – Loan risk – Rủi ro khoản vay
1472财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
1473资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Hệ số an toàn vốn
1474不良贷款 (bù liáng dài kuǎn) – Non-performing loan (NPL) – Nợ xấu
1475贴现率 (tiē xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
1476收益率 (shōu yì lǜ) – Yield – Tỷ suất lợi nhuận
1477衍生品 (yǎn shēng pǐn) – Derivatives – Sản phẩm phái sinh
1478期货合约 (qī huò hé yuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai
1479期权 (qī quán) – Options – Quyền chọn
1480掉期 (diào qī) – Swaps – Hợp đồng hoán đổi
1481外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Forex trading – Giao dịch ngoại hối
1482区块链技术 (qū kuài liàn jì shù) – Blockchain technology – Công nghệ chuỗi khối
1483智能合同 (zhì néng hé tóng) – Smart contract – Hợp đồng thông minh
1484虚拟货币 (xū nǐ huò bì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử
1485比特币 (bǐ tè bì) – Bitcoin – Bitcoin
1486数字支付 (shù zì zhī fù) – Digital payment – Thanh toán kỹ thuật số
1487移动支付 (yí dòng zhī fù) – Mobile payment – Thanh toán di động
1488非现金支付 (fēi xiàn jīn zhī fù) – Cashless payment – Thanh toán không dùng tiền mặt
1489智能投顾 (zhì néng tóu gù) – Robo-advisor – Cố vấn tài chính tự động
1490个人理财 (gè rén lǐ cái) – Personal finance – Tài chính cá nhân
1491营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1492资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1493股息收益 (gǔ xī shōu yì) – Dividend yield – Lợi suất cổ tức
1494收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
1495公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu công ty
1496国家债券 (guó jiā zhài quàn) – Government bond – Trái phiếu chính phủ
1497信用违约掉期 (xìn yòng wéi yuē diào qī) – Credit default swap (CDS) – Hoán đổi rủi ro tín dụng
1498经济指标 (jīng jì zhǐ biāo) – Economic indicator – Chỉ số kinh tế
1499国内生产总值 (guó nèi shēng chǎn zǒng zhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
1500人均收入 (rén jūn shōu rù) – Per capita income – Thu nhập bình quân đầu người
1501可支配收入 (kě zhī pèi shōu rù) – Disposable income – Thu nhập khả dụng
1502消费者信心指数 (xiāo fèi zhě xìn xīn zhǐ shù) – Consumer confidence index – Chỉ số niềm tin tiêu dùng
1503行业分析 (háng yè fēn xī) – Industry analysis – Phân tích ngành
1504市场定位 (shì chǎng dìng wèi) – Market positioning – Định vị thị trường
1505定价策略 (dìng jià cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá
1506促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi
1507销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channel – Kênh bán hàng
1508电子商务 (diàn zǐ shāng wù) – E-commerce – Thương mại điện tử
1509供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
1510库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1511订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
1512物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần
1513分销策略 (fēn xiāo cè lüè) – Distribution strategy – Chiến lược phân phối
1514品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
1515消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Consumer behavior – Hành vi tiêu dùng
1516客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
1517客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
1518产品生命周期 (chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī) – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm
1519市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trends – Xu hướng thị trường
1520广告支出 (guǎng gào zhī chū) – Advertising expenditure – Chi phí quảng cáo
1521社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội
1522网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
1523目标市场 (mù biāo shì chǎng) – Target market – Thị trường mục tiêu
1524细分市场 (xì fēn shì chǎng) – Market segmentation – Phân khúc thị trường
1525直销 (zhí xiāo) – Direct selling – Bán hàng trực tiếp
1526批发 (pī fā) – Wholesale – Bán buôn
1527零售 (líng shòu) – Retail – Bán lẻ
1528进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
1529跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1530中央银行 (zhōng yāng yín háng) – Central bank – Ngân hàng trung ương
1531利率调整 (lì lǜ tiáo zhěng) – Interest rate adjustment – Điều chỉnh lãi suất
1532通货贬值 (tōng huò biǎn zhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
1533通货升值 (tōng huò shēng zhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
1534金融衍生工具 (jīn róng yǎn shēng gōng jù) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
1535财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt ngân sách
1536资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1537经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1538关税 (guān shuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu
1539逃税 (táo shuì) – Tax evasion – Trốn thuế
1540股份回购 (gǔ fèn huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
1541证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ) – Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
1542上市公司 (shàng shì gōng sī) – Public company – Công ty niêm yết
1543通胀风险 (tōng zhàng fēng xiǎn) – Inflation risk – Rủi ro lạm phát
1544货币贬值 (huò bì biǎn zhí) – Currency devaluation – Mất giá tiền tệ
1545并购 (bìng gòu) – Merger & acquisition – Sáp nhập và mua lại
1546初创企业 (chū chuàng qǐ yè) – Startup company – Công ty khởi nghiệp
1547基金管理 (jī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
1548指数基金 (zhǐ shù jī jīn) – Index fund – Quỹ chỉ số
1549政府债券 (zhèng fǔ zhài quàn) – Government bond – Trái phiếu chính phủ
1550收益率 (shōu yì lǜ) – Yield rate – Tỷ suất lợi nhuận
1551区块链 (qū kuài liàn) – Blockchain – Chuỗi khối
1552数字货币 (shù zì huò bì) – Digital currency – Tiền kỹ thuật số
1553加密货币 (jiā mì huò bì) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
1554以太坊 (yǐ tài fāng) – Ethereum – Ethereum
1555智能合约 (zhì néng hé yuē) – Smart contract – Hợp đồng thông minh
1556私募基金 (sī mù jī jīn) – Private fund – Quỹ đầu tư tư nhân
1557初步公开募股 (chū bù gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1558每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1559资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư vốn
1560速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1561股权结构 (gǔ quán jié gòu) – Equity structure – Cấu trúc cổ phần
1562资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1563人均GDP (rén jūn GDP) – GDP per capita – GDP bình quân đầu người
1564货币供应量 (huò bì gōng yìng liàng) – Money supply – Cung tiền
1565国际贸易 (guó jì mào yì) – International trade – Thương mại quốc tế
1566基准利率 (jī zhǔn lì lǜ) – Benchmark interest rate – Lãi suất chuẩn
1567贴现率 (tiē xiàn lǜ) – Discount rate – Lãi suất chiết khấu
1568再贷款 (zài dài kuǎn) – Re-lending – Tái cấp vốn
1569国债 (guó zhài) – National debt – Nợ công
1570地方债 (dì fāng zhài) – Local government debt – Nợ chính quyền địa phương
1571生产者价格指数 (shēng chǎn zhě jià gé zhǐ shù) – Producer Price Index (PPI) – Chỉ số giá sản xuất
1572消费者价格指数 (xiāo fèi zhě jià gé zhǐ shù) – Consumer Price Index (CPI) – Chỉ số giá tiêu dùng
1573工资增长率 (gōng zī zēng zhǎng lǜ) – Wage growth rate – Tỷ lệ tăng lương
1574失业率 (shī yè lǜ) – Unemployment rate – Tỷ lệ thất nghiệp
1575劳动生产率 (láo dòng shēng chǎn lǜ) – Labor productivity – Năng suất lao động
1576购买力 (gòu mǎi lì) – Purchasing power – Sức mua
1577进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
1578出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
1579贸易顺差 (mào yì shùn chā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
1580贸易逆差 (mào yì nì chā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
1581国际收支 (guó jì shōu zhī) – Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
1582黄金储备 (huáng jīn chǔ bèi) – Gold reserves – Dự trữ vàng
1583商业银行 (shāng yè yín háng) – Commercial bank – Ngân hàng thương mại
1584信用卡 (xìn yòng kǎ) – Credit card – Thẻ tín dụng
1585借记卡 (jiè jì kǎ) – Debit card – Thẻ ghi nợ
1586无现金支付 (wú xiàn jīn zhī fù) – Cashless payment – Thanh toán không tiền mặt
1587电子钱包 (diàn zǐ qián bāo) – E-wallet – Ví điện tử
1588在线支付 (zài xiàn zhī fù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến
1589比特币交易所 (bǐ tè bì jiāo yì suǒ) – Bitcoin exchange – Sàn giao dịch Bitcoin
1590去中心化金融 (qù zhōng xīn huà jīn róng) – Decentralized finance (DeFi) – Tài chính phi tập trung
1591智能投资顾问 (zhì néng tóu zī gù wèn) – Robo-advisor – Cố vấn đầu tư tự động
1592社交交易 (shè jiāo jiāo yì) – Social trading – Giao dịch xã hội
1593期货市场 (qī huò shì chǎng) – Futures market – Thị trường kỳ hạn
1594期权合约 (qī quán hé yuē) – Options contract – Hợp đồng quyền chọn
1595杠杆交易 (gàng gǎn jiāo yì) – Leveraged trading – Giao dịch đòn bẩy
1596套利交易 (tào lì jiāo yì) – Arbitrage trading – Giao dịch chênh lệch giá
1597高频交易 (gāo pín jiāo yì) – High-frequency trading – Giao dịch tần suất cao
1598操作风险 (cāo zuò fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành
1599证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1600主板市场 (zhǔ bǎn shì chǎng) – Main board market – Thị trường bảng chính
1601创业板市场 (chuàng yè bǎn shì chǎng) – Growth Enterprise Market (GEM) – Thị trường tăng trưởng
1602新三板 (xīn sān bǎn) – National Equities Exchange and Quotations (NEEQ) – Thị trường chứng khoán tập trung ngoài sàn
1603道琼斯指数 (dào qióng sī zhǐ shù) – Dow Jones Index – Chỉ số Dow Jones
1604标准普尔500指数 (biāo zhǔn pǔ ěr 500 zhǐ shù) – S&P 500 Index – Chỉ số S&P 500
1605纳斯达克指数 (nà sī dá kè zhǐ shù) – Nasdaq Index – Chỉ số Nasdaq
1606沪深300指数 (hù shēn 300 zhǐ shù) – CSI 300 Index – Chỉ số CSI 300
1607市值 (shì zhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1608流通股 (liú tōng gǔ) – Circulating shares – Cổ phiếu lưu hành
1609限售股 (xiàn shòu gǔ) – Restricted shares – Cổ phiếu hạn chế giao dịch
1610股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phần
1611分红 (fēn hóng) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1612派息 (pài xī) – Dividend payout – Chi trả cổ tức
1613市销率 (shì xiāo lǜ) – Price-to-sales ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu
1614资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số vòng quay tài sản
1615存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số vòng quay hàng tồn kho
1616年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm
1617季度财务报告 (jì dù cái wù bào gào) – Quarterly financial report – Báo cáo tài chính quý
1618敌意收购 (dí yì shōu gòu) – Hostile takeover – Thâu tóm thù địch
1619主动投资管理 (zhǔ dòng tóu zī guǎn lǐ) – Active investment management – Quản lý đầu tư chủ động
1620被动投资管理 (bèi dòng tóu zī guǎn lǐ) – Passive investment management – Quản lý đầu tư thụ động
1621外商直接投资 (wài shāng zhí jiē tóu zī) – Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1622证券经纪人 (zhèng quàn jīng jì rén) – Securities broker – Môi giới chứng khoán
1623基金经理 (jī jīn jīng lǐ) – Fund manager – Quản lý quỹ
1624财务顾问 (cái wù gù wèn) – Financial advisor – Cố vấn tài chính
1625再融资 (zài róng zī) – Refinancing – Tái cấp vốn
1626优先股 (yōu xiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
1627普通股 (pǔ tōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
1628可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
1629独立审计 (dú lì shěn jì) – Independent audit – Kiểm toán độc lập
1630国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé) – IFRS (International Financial Reporting Standards) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1631公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1632货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền
1633现值 (xiàn zhí) – Present value – Giá trị hiện tại
1634未来值 (wèi lái zhí) – Future value – Giá trị tương lai
1635会计师 (kuài jì shī) – Accountant – Kế toán viên
1636注册会计师 (zhù cè kuài jì shī) – Certified Public Accountant (CPA) – Kế toán viên công chứng
1637消费税 (xiāo fèi shuì) – Consumption tax – Thuế tiêu dùng
1638税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Mức thuế suất
1639财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư ngân sách
1640国库 (guó kù) – Treasury – Ngân khố
1641政府财政 (zhèng fǔ cái zhèng) – Government finance – Tài chính chính phủ
1642股市 (gǔ shì) – Stock market – Thị trường chứng khoán
1643证券 (zhèng quàn) – Securities – Chứng khoán
1644期货 (qī huò) – Futures – Hợp đồng tương lai
1645基金 (jī jīn) – Fund – Quỹ đầu tư
1646首次公开募股 (shǒu cì gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
1647汇率 (huì lǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
1648利率 (lì lǜ) – Interest rate – Lãi suất
1649基准利率 (jī zhǔn lì lǜ) – Benchmark interest rate – Lãi suất cơ bản
1650流动性 (liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1651系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống
1652非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Unsystematic risk – Rủi ro không hệ thống
1653合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1654现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
1655毛利 (máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1656资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1657杠杆收购 (gàng gǎn shōu gòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy
1658兼并 (jiān bìng) – Merger – Sáp nhập
1659收购 (shōu gòu) – Acquisition – Mua lại
1660财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1661盈亏分析 (yíng kuī fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lời lỗ
1662财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Chỉ số tài chính
1663审计师 (shěn jì shī) – Auditor – Kiểm toán viên
1664虚假账目 (xū jiǎ zhàng mù) – False accounting – Kế toán gian lận
1665年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm
1666息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1667公司破产 (gōng sī pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1668破产重组 (pò chǎn chóng zǔ) – Bankruptcy restructuring – Tái cấu trúc phá sản
1669股东权利 (gǔ dōng quán lì) – Shareholder rights – Quyền lợi cổ đông
1670财务伦理 (cái wù lún lǐ) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
1671内幕交易 (nèi mù jiāo yì) – Insider trading – Giao dịch nội gián
1672汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
1673预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budgeting – Lập ngân sách
1674收入预测 (shōu rù yù cè) – Revenue forecast – Dự báo doanh thu
1675企业税 (qǐ yè shuì) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1676资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
1677公共债务 (gōng gòng zhài wù) – Public debt – Nợ công
1678国债 (guó zhài) – National debt – Nợ quốc gia
1679国际结算 (guó jì jié suàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế
1680活期存款 (huó qī cún kuǎn) – Demand deposit – Tiền gửi không kỳ hạn
1681定期存款 (dìng qī cún kuǎn) – Fixed deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
1682抵押贷款 (dǐ yā dài kuǎn) – Mortgage loan – Khoản vay thế chấp
1683信用卡债务 (xìn yòng kǎ zhài wù) – Credit card debt – Nợ thẻ tín dụng
1684退休储蓄 (tuì xiū chǔ xù) – Retirement savings – Tiết kiệm hưu trí
1685保险 (bǎo xiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
1686人寿保险 (rén shòu bǎo xiǎn) – Life insurance – Bảo hiểm nhân thọ
1687健康保险 (jiàn kāng bǎo xiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm y tế
1688财产保险 (cái chǎn bǎo xiǎn) – Property insurance – Bảo hiểm tài sản
1689保险赔偿 (bǎo xiǎn péi cháng) – Insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm
1690保险费 (bǎo xiǎn fèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm
1691保险合同 (bǎo xiǎn hé tóng) – Insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm
1692保险索赔 (bǎo xiǎn suǒ péi) – Insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1693资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1694流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Liquid assets – Tài sản lưu động
1695会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
1696会计信息 (kuài jì xìn xī) – Accounting information – Thông tin kế toán
1697会计报告 (kuài jì bào gào) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1698股本 (gǔ běn) – Capital stock – Vốn cổ phần
1699预付款项 (yù fù kuǎn xiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
1700累计折旧 (lěi jì zhé jiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
1701商誉 (shāng yù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
1702流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1703兼并与收购 (jiān bìng yǔ shōu gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1704年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách năm
1705现金预算 (xiàn jīn yù suàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
1706流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working funds – Vốn lưu động
1707红利 (hóng lì) – Bonus – Thưởng cổ tức
1708股份 (gǔ fèn) – Shares – Cổ phần
1709税收优化 (shuì shōu yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1710纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
1711税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
1712进口税 (jìn kǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu
1713税收抵扣 (shuì shōu dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
1714税务管理 (shuì wù guǎn lǐ) – Tax management – Quản lý thuế
1715税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế
1716税务检查 (shuì wù jiǎn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1717税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax report – Báo cáo thuế
1718税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Mức thuế
1719应交税费 (yīng jiāo shuì fèi) – Taxes payable – Thuế phải nộp
1720资本税 (zī běn shuì) – Capital tax – Thuế vốn
1721出口税 (chū kǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu
1722免税 (miǎn shuì) – Tax exemption – Miễn thuế
1723税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction – Giảm thuế
1724会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
1725会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán
1726收入 (shōu rù) – Revenue – Doanh thu
1727支出 (zhī chū) – Expenditure – Chi tiêu
1728融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài chính
1729资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1730总资产 (zǒng zī chǎn) – Total assets – Tổng tài sản
1731投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
1732资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
1733增值 (zēng zhí) – Appreciation – Tăng giá trị
1734营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Operating capital – Vốn lưu động
1735负债率 (fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1736债务重组 (zhài wù zhòng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
1737财务监控 (cái wù jiān kòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
1738利息费用 (lì xī fèi yòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay
1739企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1740企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1741并购 (bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1742重组 (zhòng zǔ) – Restructuring – Cơ cấu lại
1743会计期间 (kuài jì qī jiān) – Accounting period – Kỳ kế toán
1744税务计划 (shuì wù jì huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1745快速比率 (kuài sù bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1746资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ vốn tự có
1747预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
1748信用期限 (xìn yòng qī xiàn) – Credit period – Thời hạn tín dụng
1749净营运资本 (jìng yíng yùn zī jīn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
1750增值税 (zēng zhí shuì) – VAT (Value-added tax) – Thuế giá trị gia tăng
1751投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Investment return rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1752经营费用 (jīng yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1753会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculations – Hạch toán kế toán
1754经营分析 (jīng yíng fēn xī) – Operational analysis – Phân tích hoạt động
1755营销成本 (yíng xiāo chéng běn) – Marketing costs – Chi phí marketing
1756营销收入 (yíng xiāo shōu rù) – Marketing revenue – Doanh thu marketing
1757成本分摊 (chéng běn fēn tán) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1758按揭贷款 (àn jiē dài kuǎn) – Mortgage loan – Vay thế chấp
1759营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1760会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
1761贷款偿还 (dài kuǎn cháng huán) – Loan repayment – Trả nợ vay
1762汇率 (huì lǜ) – Exchange rate – Tỷ giá
1763回报率 (huí bào lǜ) – Rate of return – Tỷ suất lợi nhuận
1764营销分析 (yíng xiāo fēn xī) – Marketing analysis – Phân tích marketing
1765市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ số giá trên lợi nhuận
1766盈余 (yíng yú) – Surplus – Dư thừa
1767现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
1768现金支出 (xiàn jīn zhī chū) – Cash expenditure – Chi phí tiền mặt
1769现金存量 (xiàn jīn cún liàng) – Cash balance – Số dư tiền mặt
1770资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn
1771银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng
1772商业信用 (shāng yè xìn yòng) – Business credit – Tín dụng doanh nghiệp
1773收益报告 (shōu yì bào gào) – Profit report – Báo cáo lợi nhuận
1774财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial position – Tình hình tài chính
1775确认收入 (què rèn shōu rù) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
1776销售税 (xiāo shòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng
1777利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1778财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Xem xét tài chính
1779财务信息 (cái wù xìn xī) – Financial information – Thông tin tài chính
1780融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
1781资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn sử dụng
1782市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ) – Market share – Thị phần
1783外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ bên ngoài
1784资本运作模式 (zī běn yùn zuò mó shì) – Capital operation model – Mô hình vận hành vốn
1785投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
1786固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1787贸易账目 (mào yì zhàng mù) – Trade accounts – Các tài khoản thương mại
1788会计期末 (kuài jì qī mò) – End of accounting period – Cuối kỳ kế toán
1789现金储备 (xiàn jīn chǔ bèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt
1790偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt servicing ability – Khả năng trả nợ
1791财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial model – Mô hình tài chính
1792财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Các chỉ số tài chính
1793账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Accounting adjustments – Điều chỉnh kế toán
1794财务规范 (cái wù guī fàn) – Financial regulations – Quy định tài chính
1795资金调度 (zī jīn tiáo dù) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1796运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
1797企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1798营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expense – Chi phí marketing
1799费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
1800借款 (jiè kuǎn) – Loan – Vay
1801资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1802财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1803财务估算 (cái wù gū suàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính
1804企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1805合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
1806财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu quả tài chính
1807资本收入 (zī běn shōu rù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
1808财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1809资本结构调整 (zī běn jié gòu tiáo zhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn
1810资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1811资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
1812公司财务 (gōng sī cái wù) – Company finance – Tài chính công ty
1813固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
1814盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1815营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
1816销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Sales expenses – Chi phí bán hàng
1817企业盈利 (qǐ yè yíng lì) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1818企业运营 (qǐ yè yùn yíng) – Business operation – Hoạt động kinh doanh
1819企业战略 (qǐ yè zhàn lüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1820财务操作 (cái wù cāo zuò) – Financial operation – Hoạt động tài chính
1821利润分配方案 (lì rùn fēn pèi fāng àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận
1822企业风险管理 (qǐ yè fēng xiǎn guǎn lǐ) – Corporate risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1823企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1824企业发展 (qǐ yè fā zhǎn) – Business development – Phát triển doanh nghiệp
1825外汇管理 (wài huì guǎn lǐ) – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
1826投资评估 (tóu zī píng gū) – Investment evaluation – Đánh giá đầu tư
1827企业合并审计 (qǐ yè hé bìng shěn jì) – Business merger audit – Kiểm toán sáp nhập doanh nghiệp
1828固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
1829长期融资 (cháng qī róng zī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn
1830财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
1831现金流管理工具 (xiàn jīn liú guǎn lǐ gōng jù) – Cash flow management tools – Công cụ quản lý dòng tiền
1832盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1833财务监督 (cái wù jiān dū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
1834财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1835销售管理 (xiāo shòu guǎn lǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng
1836投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Lợi nhuận từ đầu tư
1837账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý sổ sách
1838税收申报 (shuì shōu shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1839应收账款周转 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1840财务年度 (cái wù nián dù) – Financial year – Năm tài chính
1841营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing
1842货物退换 (huò wù tuì huàn) – Goods returns – Hoàn trả hàng hóa
1843销售折扣 (xiāo shòu zhēi kòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng
1844股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholder meeting – Cuộc họp cổ đông
1845定期审计 (dìng qī shěn jì) – Regular audit – Kiểm toán định kỳ
1846负债比例 (fù zhài bǐ lì) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1847企业重组 (qǐ yè zhòng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
1848预算审查 (yù suàn shěn chá) – Budget review – Xem xét ngân sách
1849证券投资 (zhèng quàn tóu zī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
1850成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
1851纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax filing – Khai thuế
1852固定资产登记 (gù dìng zī chǎn dēng jì) – Fixed asset registration – Đăng ký tài sản cố định
1853现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash receipts – Tiền thu vào
1854账簿 (zhàng bù) – Ledger – Sổ kế toán
1855企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū) – Corporate asset appraisal – Đánh giá tài sản doanh nghiệp
1856进出口管理 (jìn chū kǒu guǎn lǐ) – Import-export management – Quản lý xuất nhập khẩu
1857公司财务管理 (gōng sī cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính công ty
1858企业财务报表分析 (qǐ yè cái wù bào biǎo fēn xī) – Corporate financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
1859税务风险管理 (shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế
1860销售收入预测 (xiāo shòu shōu rù yù cè) – Sales revenue forecast – Dự báo doanh thu bán hàng
1861企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty
1862纳税筹划 (nà shuì chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1863负债表 (fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
1864营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1865销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit from sales – Lợi nhuận gộp từ bán hàng
1866管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Management expenses – Chi phí quản lý
1867资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn
1868资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn
1869融资方案 (róng zī fāng àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
1870会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting category – Danh mục kế toán
1871交易记录 (jiāo yì jì lù) – Transaction record – Hồ sơ giao dịch
1872支付款项 (zhī fù kuǎn xiàng) – Payment – Thanh toán
1873预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước
1874固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhē jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1875会计收入 (kuài jì shōu rù) – Accounting income – Thu nhập kế toán
1876账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản
1877扩展财务报告 (kuò zhǎn cái wù bào gào) – Extended financial report – Báo cáo tài chính mở rộng
1878跨国公司 (kuà guó gōng sī) – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
1879纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế
1880税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax strategy – Chiến lược thuế
1881账户对账 (zhàng hù duì zhàng) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1882营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1883利润分析 (lì rùn fēn xī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
1884收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
1885外汇结算 (wài huì jié suàn) – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối
1886应付税款 (yīng fù shuì kuǎn) – Taxes payable – Thuế phải trả
1887会计处理 (kuài jì chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1888企业审计 (qǐ yè shěn jì) – Company audit – Kiểm toán công ty
1889支出预算 (zhī chū yù suàn) – Expenditure budget – Ngân sách chi tiêu
1890会计处理方法 (kuài jì chǔ lǐ fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
1891融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Cho thuê tài chính
1892企业收入 (qǐ yè shōu rù) – Business income – Thu nhập doanh nghiệp
1893固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư vào tài sản cố định
1894合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1895会计档案 (kuài jì dàng àn) – Accounting file – Hồ sơ kế toán
1896外部审计报告 (wài bù shěn jì bào gào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1897税收筹划策略 (shuì shōu chóu huà cè lüè) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
1898现金流量表分析 (xiàn jīn liú liàng biǎo fēn xī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1899应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued income – Doanh thu dồn tích
1900企业税务 (qǐ yè shuì wù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1901非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập phi kinh doanh
1902财务管理分析 (cái wù guǎn lǐ fēn xī) – Financial management analysis – Phân tích quản lý tài chính
1903固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed costs – Chi phí cố định
1904分红政策 (fēn hóng zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1905可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable costs – Chi phí biến đổi
1906综合收益表 (zōng hé shōu yì biǎo) – Comprehensive income statement – Báo cáo thu nhập toàn diện
1907固定资产投资分析 (gù dìng zī chǎn tóu zī fēn xī) – Fixed asset investment analysis – Phân tích đầu tư vào tài sản cố định
1908资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1909负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1910应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Receivables turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản phải thu
1911核算方法 (hé suàn fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
1912长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn
1913报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1914报表重组 (bào biǎo zhòng zǔ) – Statement restructuring – Cải tổ báo cáo tài chính
1915资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
1916信贷管理 (xìn dài guǎn lǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng
1917存货成本 (cún huò chéng běn) – Cost of goods sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
1918劳动力成本 (láo dòng lì chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
1919财务重组 (cái wù zhòng zǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1920固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định
1921会计调整 (kuài jì tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
1922营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating costs – Chi phí hoạt động
1923分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
1924现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền mặt và tương đương tiền
1925会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
1926本期损益 (běn qī sǔn yì) – Profit and loss for the period – Lãi lỗ trong kỳ
1927预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Tiền trả trước
1928清算 (qīng suàn) – Liquidation – Thanh lý
1929企业合并报表 (qǐ yè hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1930经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1931无形资产减值 (wú xíng zī chǎn jiǎn zhí) – Impairment of intangible assets – Giảm giá trị tài sản vô hình
1932跨期费用 (kuà qī fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
1933汇率差异 (huì lǜ chā yì) – Exchange rate difference – Chênh lệch tỷ giá
1934外币会计 (wài bì kuài jì) – Foreign currency accounting – Kế toán ngoại tệ
1935会计标准 (kuài jì biāo zhǔn) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán
1936现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
1937股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông
1938股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ lệ hoàn vốn cho cổ đông
1939吸收合并 (xī shōu hé bìng) – Absorption merger – Sáp nhập hấp thụ
1940财务操作 (cái wù cāo zuò) – Financial operations – Hoạt động tài chính
1941税务筹备 (shuì wù chóu bèi) – Tax preparation – Chuẩn bị thuế
1942专项基金 (zhuān xiàng jī jīn) – Special fund – Quỹ chuyên dụng
1943现金余额 (xiàn jīn yú é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
1944应付债券 (yīng fù zhài quàn) – Bonds payable – Trái phiếu phải trả
1945报销 (bào xiāo) – Reimbursement – Hoàn trả chi phí
1946企业资金管理 (qǐ yè zī jīn guǎn lǐ) – Corporate treasury management – Quản lý kho bạc doanh nghiệp
1947投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1948贷方 (dài fāng) – Credit – Bên có
1949借方 (jiè fāng) – Debit – Bên nợ
1950收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
1951会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting period – Kỳ kế toán
1952本期税费 (běn qī shuì fèi) – Current tax expense – Chi phí thuế hiện tại
1953持股比例 (chí gǔ bǐ lì) – Shareholding ratio – Tỷ lệ cổ phần
1954销售利润 (xiāo shòu lì rùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng
1955现金收支 (xiàn jīn shōu zhī) – Cash inflow and outflow – Dòng tiền vào và ra
1956收入报表 (shōu rù bào biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1957会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting item – Mục kế toán
1958投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư
1959财务现金流量 (cái wù xiàn jīn liú liàng) – Financial cash flow – Dòng tiền tài chính
1960财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm kế toán
1961本期损益 (běn qī sǔn yì) – Current period profit and loss – Lợi nhuận và lỗ kỳ này
1962退货率 (tuì huò lǜ) – Return rate – Tỷ lệ hàng trả lại
1963现金收款 (xiàn jīn shōu kuǎn) – Cash receipt – Nhận tiền mặt
1964应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả
1965偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt servicing ability – Khả năng thanh toán nợ
1966非现金交易 (fēi xiàn jīn jiāo yì) – Non-cash transaction – Giao dịch phi tiền mặt
1967业务往来 (yè wù wǎng lái) – Business transactions – Giao dịch kinh doanh
1968财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1969银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Bảng sao kê ngân hàng
1970付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
1971年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm
1972税务登记证 (shuì wù dēng jì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
1973往来账 (wǎng lái zhàng) – Trade receivables and payables – Khoản phải thu và phải trả
1974会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1975账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản
1976财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Ngân sách tài chính
1977账目调整 (zhàng mù tiáo zhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh tài khoản
1978预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget implementation – Thực hiện ngân sách
1979汇款单 (huì kuǎn dān) – Remittance slip – Phiếu chuyển tiền
1980资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of assets – Khấu hao tài sản
1981股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1982货款支付 (huò kuǎn zhī fù) – Payment for goods – Thanh toán hàng hóa
1983资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Hoạt động vốn
1984公司负债 (gōng sī fù zhài) – Company debt – Nợ công ty
1985借贷利率 (jiè dài lì lǜ) – Interest rate on loans – Lãi suất vay
1986银行贷款 (yín háng duì kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
1987资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Quay vòng vốn
1988借款协议 (jiè kuǎn xié yì) – Loan agreement – Thỏa thuận vay
1989股利 (gǔ lì) – Dividend – Cổ tức
1990外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1991会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Biểu đồ tài khoản
1992资金流动 (zī jīn liú dòng) – Cash flow – Dòng tiền
1993投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1994财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính
1995会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán
1996财务知识 (cái wù zhī shí) – Financial knowledge – Kiến thức tài chính
1997财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial position – Tình trạng tài chính
1998成本核算系统 (chéng běn hé suàn xì tǒng) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí
1999费用控制 (fèi yòng kòng zhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí
2000股东报告 (gǔ dōng bào gào) – Shareholder report – Báo cáo cổ đông
2001跨国财务管理 (kuà guó cái wù guǎn lǐ) – International financial management – Quản lý tài chính quốc tế
2002资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi suất vốn
2003存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
2004税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
2005收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
2006财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
2007会计信息质量 (kuài jì xìn xī zhì liàng) – Accounting information quality – Chất lượng thông tin kế toán
2008直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
2009间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
2010现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash revenue – Doanh thu tiền mặt
2011利润分配计划 (lì rùn fēn pèi jì huà) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận
2012税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
2013财务流程 (cái wù liú chéng) – Financial process – Quy trình tài chính
2014负债表 (fù zhài biǎo) – Liabilities statement – Bảng nợ
2015利润调整 (lì rùn tiáo zhěng) – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
2016会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
2017报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Report preparation – Chuẩn bị báo cáo
2018现金流表 (xiàn jīn liú biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
2019会计估算 (kuài jì gū suàn) – Accounting estimation – Ước tính kế toán
2020财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2021财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính
2022预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực thi ngân sách
2023盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecasting – Dự báo lợi nhuận
2024财务流程管理 (cái wù liú chéng guǎn lǐ) – Financial process management – Quản lý quy trình tài chính
2025财务调度 (cái wù tiáo dù) – Financial scheduling – Lập kế hoạch tài chính
2026税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax credit – Miễn thuế
2027财务核算软件 (cái wù hé suàn ruǎn jiàn) – Financial accounting software – Phần mềm kế toán tài chính
2028现金收支 (xiàn jīn shōu zhī) – Cash receipts and payments – Thu chi tiền mặt
2029预算执行报告 (yù suàn zhí xíng bào gào) – Budget execution report – Báo cáo thực thi ngân sách
2030会计年度 (kuài jì nián dù) – Accounting year – Năm kế toán
2031投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
2032跨境支付 (kuà jìng zhī fù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
2033会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng) – Change in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán
2034财务预警 (cái wù yù jǐng) – Financial early warning – Cảnh báo tài chính
2035公司税 (gōng sī shuì) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
2036会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán
2037本金 (běn jīn) – Principal – Tiền gốc
2038利息 (lì xī) – Interest – Lãi suất
2039业务收入 (yè wù shōu rù) – Business revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2040资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2041税务征收 (shuì wù zhēng shōu) – Tax collection – Thu thuế
2042记账 (jì zhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
2043会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting categories – Các mục kế toán
2044会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Accounting voucher number – Số hiệu chứng từ kế toán
2045资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Funds management – Quản lý vốn
2046资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset appraisal – Đánh giá tài sản
2047债务重组 (zhài wù zhòng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
2048企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2049现金支付 (xiàn jīn zhī fù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2050无偿捐赠 (wú cháng juān zèng) – Gratuitous donation – Quyên góp không hoàn lại
2051会计记录保存 (kuài jì jì lù bǎo cún) – Accounting record retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán
2052会计期末 (kuài jì qī mò) – Accounting period-end – Kết thúc kỳ kế toán
2053会计成本 (kuài jì chéng běn) – Accounting cost – Chi phí kế toán
2054年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo hàng năm
2055财务预估 (cái wù yù gū) – Financial forecast – Dự báo tài chính
2056总账科目 (zǒng zhàng kē mù) – General ledger account – Tài khoản sổ cái
2057开票 (kāi piào) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
2058会计年度结束 (kuài jì nián dù jié shù) – End of fiscal year – Kết thúc năm tài chính
2059财务预测 (cái wù yù cè) – Financial projection – Dự đoán tài chính
2060资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Luân chuyển vốn
2061销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng
2062销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2063销售毛利率 (xiāo shòu máo lì lǜ) – Gross margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
2064公司价值 (gōng sī jià zhí) – Company value – Giá trị doanh nghiệp
2065公司股价 (gōng sī gǔ jià) – Company stock price – Giá cổ phiếu doanh nghiệp
2066现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền và tương đương tiền
2067贷款 (dài kuǎn) – Loan – Khoản vay
2068账单 (zhàng dān) – Bill – Hóa đơn
2069预收款 (yù shōu kuǎn) – Advance receipt – Thu tiền trước
2070合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2071权益 (quán yì) – Equity – Vốn chủ sở hữu
2072税收 (shuì shōu) – Tax revenue – Thuế thu
2073税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax relief – Miễn thuế
2074账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
2075财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính
2076期末余额 (qī mò yú é) – End-of-period balance – Số dư cuối kỳ
2077经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
2078外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại hối
2079收益率 (shōu yì lǜ) – Return rate – Tỷ lệ lợi nhuận
2080业务报告 (yè wù bào gào) – Business report – Báo cáo kinh doanh
2081财务周期 (cái wù zhōu qī) – Financial cycle – Chu kỳ tài chính
2082销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Sales expense – Chi phí bán hàng
2083营销预算 (yíng xiāo yù suàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị
2084客户信用 (kè hù xìn yòng) – Customer credit – Tín dụng khách hàng
2085采购预算 (cǎi gòu yù suàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm
2086资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
2087业务收入 (yè wù shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động
2088投资收入 (tóu zī shōu rù) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
2089融资 (róng zī) – Financing – Tài trợ
2090短期资金 (duǎn qī zī jīn) – Short-term funds – Vốn ngắn hạn
2091长期资金 (cháng qī zī jīn) – Long-term funds – Vốn dài hạn
2092支出控制 (zhī chū kòng zhì) – Expense control – Kiểm soát chi tiêu
2093利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
2094固定资产投资回报率 (gù dìng zī chǎn tóu zī huí bào lǜ) – Return on fixed asset investment – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư tài sản cố định
2095现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
2096营运效率 (yíng yùn xiào lǜ) – Operating efficiency – Hiệu quả hoạt động
2097融资成本 (róng zī chéng běn) – Cost of financing – Chi phí tài trợ
2098会计政策 (huì jì zhèng cè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
2099经济预测 (jīng jì yù cè) – Economic forecasting – Dự báo kinh tế
2100外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối
2101保险业务 (bǎo xiǎn yè wù) – Insurance business – Kinh doanh bảo hiểm
2102资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá tài sản
2103企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2104估值方法 (gū zhí fāng fǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá
2105货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền tệ
2106价格弹性 (jià gé tán xìng) – Price elasticity – Độ co giãn của giá
2107资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn
2108劳动密集型 (láo dòng mì jí xíng) – Labor-intensive – Thâm dụng lao động
2109营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2110自有资本 (zì yǒu zī běn) – Own capital – Vốn tự có
2111权益收益率 (quán yì shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2112市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
2113市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
2114经营周期 (jīng yíng zhōu qī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh
2115固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
2116成本利润率 (chéng běn lì rùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
2117现金回收期 (xiàn jīn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2118现值 (xiàn zhí) – Present value (PV) – Giá trị hiện tại
2119终值 (zhōng zhí) – Future value (FV) – Giá trị tương lai
2120经营性支出 (jīng yíng xìng zhī chū) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
2121企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value (EV) – Giá trị doanh nghiệp
2122基金经理 (jī jīn jīng lǐ) – Fund manager – Nhà quản lý quỹ
2123账簿登记 (zhàng bù dēng jì) – Ledger entry – Ghi sổ kế toán
2124审计流程 (shěn jì liú chéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán
2125间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
2126股票收益 (gǔ piào shōu yì) – Stock return – Lợi nhuận cổ phiếu
2127期权交易 (qī quán jiāo yì) – Options trading – Giao dịch quyền chọn
2128审计标准 (shěn jì biāo zhǔn) – Auditing standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
2129资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital – Chi phí vốn
2130会计软件 (kuài jì ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
2131资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
2132供应链融资 (gōng yìng liàn róng zī) – Supply chain financing – Tài trợ chuỗi cung ứng
2133赊账销售 (shē zhàng xiāo shòu) – Credit sales – Bán hàng tín dụng
2134盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng hóa
2135采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Purchase cost – Chi phí mua hàng
2136非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
2137资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Hệ số nợ trên tài sản
2138财务稳定 (cái wù wěn dìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
2139生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – Production cost – Chi phí sản xuất
2140供应商信用 (gōng yìng shāng xìn yòng) – Supplier credit – Tín dụng nhà cung cấp
2141电子发票 (diàn zǐ fā piào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
2142货物退税 (huò wù tuì shuì) – Goods tax refund – Hoàn thuế hàng hóa
2143合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
2144商业计划 (shāng yè jì huà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
2145资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Gây quỹ
2146财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial status – Tình hình tài chính
2147生产率 (shēng chǎn lǜ) – Productivity – Năng suất
2148业务拓展 (yè wù tuò zhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
2149营业周期 (yíng yè zhōu qī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh
2150竞争优势 (jìng zhēng yōu shì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
2151物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics
2152客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng
2153销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channels – Kênh bán hàng
2154促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi
2155价格策略 (jià gé cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá
2156供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
2157业务流程 (yè wù liú chéng) – Business process – Quy trình kinh doanh
2158业务合规 (yè wù hé guī) – Business compliance – Tuân thủ kinh doanh
2159供应链金融 (gōng yìng liàn jīn róng) – Supply chain finance – Tài chính chuỗi cung ứng
2160人力资源 (rén lì zī yuán) – Human resources – Nguồn nhân lực
2161企业文化 (qǐ yè wén huà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
2162价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá
2163品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
2164电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
2165采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm
2166市场渗透 (shì chǎng shèn tòu) – Market penetration – Xâm nhập thị trường
2167产品定位 (chǎn pǐn dìng wèi) – Product positioning – Định vị sản phẩm
2168供应短缺 (gōng yìng duǎn quē) – Supply shortage – Thiếu hụt nguồn cung
2169价格波动 (jià gé bō dòng) – Price fluctuation – Biến động giá cả
2170促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Promotional strategy – Chiến lược khuyến mãi
2171客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
2172产品创新 (chǎn pǐn chuàng xīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm
2173电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử
2174市场营销 (shì chǎng yíng xiāo) – Marketing – Tiếp thị
2175业务整合 (yè wù zhěng hé) – Business integration – Tích hợp kinh doanh
2176电子商务平台 (diàn zǐ shāng wù píng tái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
2177用户体验 (yòng hù tǐ yàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng
2178零售管理 (líng shòu guǎn lǐ) – Retail management – Quản lý bán lẻ
2179大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
2180成本会计 (chéng běn kuài jì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2181管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Management accounting – Kế toán quản trị
2182税务会计 (shuì wù kuài jì) – Tax accounting – Kế toán thuế
2183业务收入 (yè wù shōu rù) – Business revenue – Doanh thu kinh doanh
2184资金筹措 (zī jīn chóu cuò) – Fundraising – Huy động vốn
2185市场细分 (shì chǎng xì fēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường
2186客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
2187供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
2188采购合同 (cǎi gòu hé tóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
2189交货期 (jiāo huò qī) – Delivery period – Thời gian giao hàng
2190价格调整 (jià gé tiáo zhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá
2191线上营销 (xiàn shàng yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
2192社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Social media marketing – Tiếp thị mạng xã hội
2193支出预算 (zhī chū yù suàn) – Expense budget – Ngân sách chi tiêu
2194融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh tài trợ
2195资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản
2196财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial report – Báo cáo tài chính
2197采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Procurement cost – Chi phí mua hàng
2198产业结构 (chǎn yè jié gòu) – Industry structure – Cơ cấu ngành
2199消费需求 (xiāo fèi xū qiú) – Consumer demand – Nhu cầu tiêu dùng
2200资金池 (zī jīn chí) – Fund pool – Quỹ tài chính
2201业务扩展 (yè wù kuò zhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
2202客户细分 (kè hù xì fēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng
2203竞争战略 (jìng zhēng zhàn lüè) – Competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh
2204破产清算 (pò chǎn qīng suàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản
2205物价指数 (wù jià zhǐ shù) – Price index – Chỉ số giá cả
2206资产净值 (zī chǎn jìng zhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
2207存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
2208递延收入 (dì yán shōu rù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
2209预付费用 (yù fù fèi yòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
2210资本租赁 (zī běn zū lìn) – Capital lease – Thuê tài chính
2211投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment – Lợi tức đầu tư
2212股息支付率 (gǔ xī zhī fù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2213现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số vòng quay tiền mặt
2214信贷政策 (xìn dài zhèng cè) – Credit policy – Chính sách tín dụng
2215贷款期限 (dài kuǎn qī xiàn) – Loan term – Thời hạn khoản vay
2216消费者信心 (xiāo fèi zhě xìn xīn) – Consumer confidence – Niềm tin của người tiêu dùng
2217财务报销 (cái wù bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
2218投资回收率 (tóu zī huí shōu lǜ) – Return on investment ratio – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
2219资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2220进出口关税 (jìn chū kǒu guān shuì) – Import and export tariff – Thuế xuất nhập khẩu
2221汇率变动 (huì lǜ biàn dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
2222活期存款 (huó qī cún kuǎn) – Current deposit – Tiền gửi không kỳ hạn
2223银行贷款审批 (yín háng dài kuǎn shěn pī) – Bank loan approval – Phê duyệt khoản vay ngân hàng
2224现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
2225会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
2226应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả người bán
2227留存收益 (liú cún shōu yì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2228经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2229投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
2230筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
2231资金成本 (zī jīn chéng běn) – Capital cost – Chi phí vốn
2232债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ nợ
2233股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ vốn cổ phần
2234自筹资金 (zì chóu zī jīn) – Self-financing – Tự tài trợ
2235投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2236资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn
2237每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Earnings per share – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
2238市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio – Hệ số giá trên lợi nhuận
2239现金持有量 (xiàn jīn chí yǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ
2240兼并与收购 (jiān bìng yǔ shōu gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
2241产业链 (chǎn yè liàn) – Industry chain – Chuỗi công nghiệp
2242采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm
2243仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
2244运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
2245库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
2246经销商 (jīng xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
2247批发商 (pī fā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn
2248零售商 (líng shòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
2249市场调研 (shì chǎng diào yán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
2250品牌管理 (pǐn pái guǎn lǐ) – Brand management – Quản lý thương hiệu
2251公司合并 (gōng sī hé bìng) – Merger – Sáp nhập công ty
2252企业破产 (qǐ yè pò chǎn) – Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
2253竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
2254营销策略 (yíng xiāo cè lüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
2255广告支出 (guǎng gào zhī chū) – Advertising expense – Chi phí quảng cáo
2256公关活动 (gōng guān huó dòng) – Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng
2257电子合同 (diàn zǐ hé tóng) – Electronic contract – Hợp đồng điện tử
2258销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh số bán hàng
2259营销渠道 (yíng xiāo qú dào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị
2260价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Price competition – Cạnh tranh về giá
2261供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
2262现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán
2263销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Sales forecast – Dự báo doanh số
2264贸易协议 (mào yì xié yì) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
2265采购 (cǎi gòu) – Purchasing – Mua hàng
2266供需关系 (gōng xū guān xì) – Supply and demand – Quan hệ cung cầu
2267物流 (wù liú) – Logistics – Logistics / Hậu cần
2268营销组合 (yíng xiāo zǔ hé) – Marketing mix – Marketing mix (4Ps)
2269广告预算 (guǎng gào yù suàn) – Advertising budget – Ngân sách quảng cáo
2270品牌定位 (pǐn pái dìng wèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu
2271竞争分析 (jìng zhēng fēn xī) – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh
2272消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
2273目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customers – Khách hàng mục tiêu
2274资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2275宏观经济 (hóng guān jīng jì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
2276微观经济 (wēi guān jīng jì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô
2277进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu
2278交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Transaction costs – Chi phí giao dịch
2279运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
2280市场渗透 (shì chǎng shèn tòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường
2281渠道管理 (qú dào guǎn lǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối
2282客户终身价值 (kè hù zhōng shēn jià zhí) – Customer lifetime value (CLV) – Giá trị vòng đời khách hàng
2283业务增长率 (yè wù zēng zhǎng lǜ) – Business growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh doanh
2284财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
2285资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ suất quay vòng vốn
2286销售增长率 (xiāo shòu zēng zhǎng lǜ) – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
2287净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
2288流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
2289资本重组 (zī běn chóng zǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn
2290业务外包 (yè wù wài bāo) – Business outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ kinh doanh
2291客户获取成本 (kè hù huò qǔ chéng běn) – Customer acquisition cost – Chi phí thu hút khách hàng
2292广告支出 (guǎng gào zhī chū) – Advertising expenses – Chi phí quảng cáo
2293品牌建设 (pǐn pái jiàn shè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu
2294存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
2295账期 (zhàng qī) – Payment terms – Kỳ hạn thanh toán
2296逾期账款 (yú qī zhàng kuǎn) – Overdue accounts – Khoản nợ quá hạn
2297现金折扣 (xiàn jīn zhē kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
2298公司所得税 (gōng sī suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
2299税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở tính thuế
2300免税额 (miǎn shuì é) – Tax exemption – Mức miễn thuế
2301税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Thuế suất
2302还款期限 (huán kuǎn qī xiàn) – Repayment period – Kỳ hạn trả nợ
2303逾期贷款 (yú qī dài kuǎn) – Overdue loan – Khoản vay quá hạn
2304证券投资基金 (zhèng quàn tóu zī jī jīn) – Mutual fund – Quỹ đầu tư chứng khoán
2305固定汇率 (gù dìng huì lǜ) – Fixed exchange rate – Tỷ giá cố định
2306浮动汇率 (fú dòng huì lǜ) – Floating exchange rate – Tỷ giá thả nổi
2307贸易伙伴 (mào yì huǒ bàn) – Trade partner – Đối tác thương mại
2308出口贸易 (chū kǒu mào yì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu
2309进口贸易 (jìn kǒu mào yì) – Import trade – Thương mại nhập khẩu
2310关税壁垒 (guān shuì bì lěi) – Tariff barrier – Rào cản thuế quan
2311非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan
2312贸易协定 (mào yì xié dìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
2313经济特区 (jīng jì tè qū) – Special Economic Zone (SEZ) – Khu kinh tế đặc biệt
2314央行 (yāng háng) – Central bank – Ngân hàng trung ương
2315贷款利息 (dài kuǎn lì xī) – Loan interest – Lãi suất vay
2316贸易赤字 (mào yì chì zì) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
2317直接投资 (zhí jiē tóu zī) – Direct investment – Đầu tư trực tiếp
2318间接投资 (jiàn jiē tóu zī) – Indirect investment – Đầu tư gián tiếp
2319外商投资 (wài shāng tóu zī) – Foreign investment – Đầu tư nước ngoài
2320海外投资 (hǎi wài tóu zī) – Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài
2321经济合作 (jīng jì hé zuò) – Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
2322贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
2323关税减免 (guān shuì jiǎn miǎn) – Tariff reduction – Giảm thuế quan
2324出口补贴 (chū kǒu bǔ tiē) – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
2325供应链 (gōng yìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
2326收益率 (shōu yì lǜ) – Return rate – Tỷ suất lợi nhuận
2327收购 (shōu gòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
2328投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi tức đầu tư
2329私募基金 (sī mù jī jīn) – Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân
2330公募基金 (gōng mù jī jīn) – Public fund – Quỹ đầu tư công
2331退休基金 (tuì xiū jī jīn) – Pension fund – Quỹ hưu trí
2332养老金 (yǎng lǎo jīn) – Retirement pension – Lương hưu
2333责任保险 (zé rèn bǎo xiǎn) – Liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm
2334贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade finance – Tài trợ thương mại
2335供应链融资 (gōng yìng liàn róng zī) – Supply chain finance – Tài trợ chuỗi cung ứng
2336贸易自由化 (mào yì zì yóu huà) – Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
2337关税壁垒 (guān shuì bì lěi) – Tariff barrier – Hàng rào thuế quan
2338国民生产总值 (guó mín shēng chǎn zǒng zhí) – Gross national product (GNP) – Tổng sản phẩm quốc dân
2339汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
2340外汇储备 (wài huì chǔ bèi) – Foreign exchange reserve – Dự trữ ngoại hối
2341反垄断法 (fǎn lǒng duàn fǎ) – Antitrust law – Luật chống độc quyền
2342就业市场 (jiù yè shì chǎng) – Job market – Thị trường lao động
2343最低工资 (zuì dī gōng zī) – Minimum wage – Lương tối thiểu
2344劳工合同 (láo gōng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
2345财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư tài khóa
2346财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài khóa
2347合资企业 (hé zī qǐ yè) – Joint venture – Liên doanh
2348独资企业 (dú zī qǐ yè) – Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân
2349股份制企业 (gǔ fèn zhì qǐ yè) – Shareholding company – Công ty cổ phần
2350控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Holding company – Công ty mẹ
2351子公司 (zǐ gōng sī) – Subsidiary – Công ty con
2352联营公司 (lián yíng gōng sī) – Affiliate company – Công ty liên kết
2353初创企业 (chū chuàng qǐ yè) – Startup – Công ty khởi nghiệp
2354企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại
2355采购 (cǎi gòu) – Procurement – Mua sắm
2356分销商 (fēn xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
2357线上销售 (xiàn shàng xiāo shòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến
2358线下销售 (xiàn xià xiāo shòu) – Offline sales – Bán hàng trực tiếp
2359广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo
2360折扣 (zhé kòu) – Discount – Giảm giá
2361会员计划 (huì yuán jì huà) – Membership program – Chương trình thành viên
2362客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
2363需求分析 (xū qiú fēn xī) – Demand analysis – Phân tích nhu cầu
2364商业机会 (shāng yè jī huì) – Business opportunity – Cơ hội kinh doanh
2365市场调查 (shì chǎng diào chá) – Market research – Nghiên cứu thị trường
2366投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
2367运营效率 (yùn yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả vận hành
2368报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2369投资者 (tóu zī zhě) – Investor – Nhà đầu tư
2370产业链 (chǎn yè liàn) – Industry chain – Chuỗi ngành công nghiệp
2371物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Logistics management – Quản lý logistics
2372退税 (tuì shuì) – Tax refund – Hoàn thuế
2373税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
2374财务咨询 (cái wù zī xún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
2375商业模式 (shāng yè mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh
2376创业投资 (chuàng yè tóu zī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
2377客户开发 (kè hù kāi fā) – Customer development – Phát triển khách hàng
2378质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
2379运输方式 (yùn shū fāng shì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển
2380进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import-export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
2381供应商合同 (gōng yìng shāng hé tóng) – Supplier contract – Hợp đồng nhà cung cấp
2382公开募股 (gōng kāi mù gǔ) – Initial public offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
2383贸易保护主义 (mào yì bǎo hù zhǔ yì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
2384经济自由化 (jīng jì zì yóu huà) – Economic liberalization – Tự do hóa kinh tế
2385全球化 (quán qiú huà) – Globalization – Toàn cầu hóa
2386结算账户 (jié suàn zhàng hù) – Settlement account – Tài khoản thanh toán
2387信贷风险 (xìn dài fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
2388违约风险 (wéi yuē fēng xiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
2389生产总值 (shēng chǎn zǒng zhí) – Gross production value – Tổng giá trị sản xuất
2390就业率 (jiù yè lǜ) – Employment rate – Tỷ lệ việc làm
2391劳动力市场 (láo dòng lì shì chǎng) – Labor market – Thị trường lao động
2392业务自动化 (yè wù zì dòng huà) – Business automation – Tự động hóa kinh doanh
2393目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu
2394品牌认知度 (pǐn pái rèn zhī dù) – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
2395分销渠道 (fēn xiāo qú dào) – Distribution channel – Kênh phân phối
2396人工智能 (rén gōng zhì néng) – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
2397大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analytics – Phân tích dữ liệu lớn
2398物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật
2399人力资源管理 (rén lì zī yuán guǎn lǐ) – Human resource management – Quản lý nhân sự
2400绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2401薪酬制度 (xīn chóu zhì dù) – Compensation system – Hệ thống lương thưởng
2402组织架构 (zǔ zhī jià gòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
2403公司并购 (gōng sī bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại

CHINEMASTER – Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội với chất lượng giảng dạy tốt nhất toàn quốc

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng cao tại Hà Nội thì CHINEMASTER chính là địa chỉ đáng tin cậy nhất. Với chương trình đào tạo chuyên sâu và phương pháp giảng dạy tiên tiến, hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER Quận Thanh Xuân, Hà Nội cam kết mang đến cho học viên nền tảng vững chắc để sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo và hiệu quả.

Chương trình đào tạo hiện đại với giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Toàn bộ chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER được thiết kế dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình chuyên biệt, cập nhật theo xu hướng học tập hiện đại, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể:

Nghe: Luyện kỹ năng nghe thông qua các tình huống thực tế, giúp học viên làm quen với tốc độ và giọng điệu tự nhiên của người bản xứ.

Nói: Rèn luyện khả năng phản xạ giao tiếp với phương pháp thực hành thực tế theo chủ đề.

Đọc: Cung cấp nền tảng từ vựng và ngữ pháp phong phú, giúp học viên nâng cao kỹ năng đọc hiểu.

Viết: Hướng dẫn viết văn bản tiếng Trung chuẩn xác, từ cơ bản đến nâng cao.

Gõ: Luyện gõ tiếng Trung trên máy tính và điện thoại để sử dụng thành thạo trong công việc.

Dịch: Nâng cao khả năng dịch thuật, từ dịch cơ bản đến dịch chuyên ngành theo từng lĩnh vực.

Môi trường học tập sáng tạo và chuyên nghiệp

Học viên tại CHINEMASTER được học tập trong một môi trường năng động, sáng tạo, với hệ thống lớp học được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại. Mỗi buổi học đều được thiết kế theo phương pháp giảng dạy thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào đời sống và công việc.

Sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER EDUCATION

Người trực tiếp xây dựng và dẫn dắt hệ thống trung tâm CHINEMASTER chính là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Thầy đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK, HSKK và ứng dụng tiếng Trung thành công trong công việc.

Tại sao nên chọn CHINEMASTER?

Trung tâm giảng dạy chất lượng hàng đầu với phương pháp học hiện đại.

Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Phát triển đồng đều 6 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch.

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm với học viên.

Môi trường học tập thực tế, ứng dụng cao, phù hợp cho mọi đối tượng.

Nếu bạn đang muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để phục vụ công việc, học tập hoặc định cư, CHINEMASTER chính là lựa chọn lý tưởng nhất. Hãy tham gia ngay để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và đạt được những thành tựu vượt bậc trong hành trình chinh phục tiếng Trung!

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Luyện thi HSK-HSKK tại Trung tâm THANHXUANHSK với giáo trình chuyên sâu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội để luyện thi HSK – HSKK? Hãy đến ngay Hệ thống trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education MASTEREDU Thầy Vũ, nơi cung cấp hàng vạn video giáo án giảng dạy mỗi ngày do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và giảng dạy.

Luyện thi HSK – HSKK với hệ thống giáo trình chuyên biệt

Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU cam kết mang đến cho học viên chương trình học tiếng Trung bài bản nhất. Các khóa học luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ chuyên sâu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển (phiên bản mới) – Hệ thống kiến thức nền tảng giúp học viên xây dựng kỹ năng ngôn ngữ từ cơ bản đến nâng cao.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển (phiên bản mới) – Chương trình nâng cao với nội dung chuyên sâu, phù hợp với người học muốn đạt trình độ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Phát triển kỹ năng tiếng Trung theo hướng ứng dụng thực tế, tập trung vào giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Đào tạo chuyên sâu theo từng lĩnh vực, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 123 – Giáo trình dành cho các cấp độ HSK 1, 2, 3 với lộ trình học tập bài bản, dễ tiếp cận.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 456 – Giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung, đạt chuẩn HSK 4, 5, 6.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 789 – Chương trình đào tạo chuyên sâu dành cho học viên muốn đạt HSK 7, 8, 9 với nội dung học thuật và thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK sơ cấp – Luyện thi kỹ năng nói HSKK dành cho người mới bắt đầu.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK trung cấp – Giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp trôi chảy, chuẩn bị cho kỳ thi HSKK trung cấp.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK cao cấp – Chương trình chuyên sâu dành cho học viên muốn nâng cao khả năng nói và thi đạt HSKK cao cấp.

Chương trình đào tạo chuyên sâu – Học là đỗ

Khóa học tại CHINEMASTER EDU không chỉ giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK – HSKK, mà còn đảm bảo khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong thực tế. Chương trình học bao gồm:

Hệ thống bài giảng theo giáo trình chuẩn quốc tế kết hợp với phương pháp đào tạo thực tế, giúp học viên nắm vững kiến thức và ứng dụng hiệu quả.

Luyện đề HSK – HSKK cập nhật mới nhất, bám sát cấu trúc đề thi chính thức.

Rèn luyện 6 kỹ năng tổng thể: nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp.

Học viên được tiếp cận với hàng vạn video bài giảng trực tuyến do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và giảng dạy.

Môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động, giúp học viên phát triển tối đa khả năng tiếng Trung.

Học cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Định hướng vững chắc cho tương lai

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, Thầy đã giúp hàng nghìn học viên chinh phục các kỳ thi HSK – HSKK và ứng dụng tiếng Trung thành công trong công việc, học tập.

Tham gia ngay khóa học tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education MASTEREDU Thầy Vũ Quận Thanh Xuân để trải nghiệm phương pháp giảng dạy đột phá và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi HSK – HSKK!

MasterEdu ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

MasterEdu ChineMaster Edu Chinese Master Education là hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi chuyên đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là luyện thi HSK – HSKK, với chất lượng giảng dạy xuất sắc được hàng nghìn học viên tin tưởng.

Trung tâm tiếng Trung uy tín Top 1 toàn quốc

Hệ thống trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Education được thành lập và dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với phương pháp đào tạo toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK – HSKK và sử dụng tiếng Trung thành thạo trong thực tế.

Trung tâm mang đến chương trình đào tạo chuyên sâu với hệ thống bài giảng cập nhật theo giáo trình tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo học viên có nền tảng vững chắc và khả năng ứng dụng thực tế.

Toàn bộ tác phẩm Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được phát miễn phí

Một điểm đặc biệt khi học tại Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU chính là học viên được phát miễn phí toàn bộ giáo trình Hán ngữ do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là bộ giáo trình chuyên sâu, giúp học viên từng bước nâng cao trình độ tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Các giáo trình tiêu biểu bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (phiên bản mới) – Nền tảng học tiếng Trung từ sơ cấp đến trung cấp.

Giáo trình Hán ngữ 9 quyển (phiên bản mới) – Chương trình nâng cao, giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung chuyên sâu.

Giáo trình BOYA, giáo trình phát triển Hán ngữ, giáo trình HSK các cấp (HSK 123, HSK 456, HSK 789) và nhiều bộ tài liệu học tập chuyên biệt khác.

Vì sao nên học tiếng Trung tại MasterEdu ChineMaster Edu?

Giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ.

Môi trường học tập chuyên nghiệp, sáng tạo, giúp học viên phát triển tối đa khả năng tiếng Trung.

Phương pháp giảng dạy thực tế, rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong công việc và cuộc sống.

Hỗ trợ học viên luyện thi HSK – HSKK với lộ trình bài bản, giúp đạt kết quả cao nhất trong thời gian ngắn.

Cộng đồng học viên đông đảo, tạo điều kiện giao lưu, thực hành tiếng Trung mỗi ngày.

Hệ thống trung tâm MasterEdu ChineMaster Edu Chinese Master Education cam kết mang đến chất lượng đào tạo tiếng Trung tốt nhất, giúp học viên phát triển toàn diện và tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực.

CHINEMASTER – Top 1 Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ. Với hệ thống đào tạo chuyên sâu và phương pháp giảng dạy thực tế, ChineMaster cam kết mang đến chất lượng giáo dục tốt nhất, giúp học viên thành thạo tiếng Trung trong thời gian ngắn.

Hệ thống khóa học đa dạng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster cung cấp các chương trình đào tạo bài bản, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp – Rèn luyện phản xạ, nâng cao khả năng giao tiếp thực tế.

Khóa học luyện thi HSK – HSKK theo cấp độ:

HSK 123 & HSKK sơ cấp – Dành cho người mới bắt đầu.

HSK 456 & HSKK trung cấp – Nâng cao khả năng ngôn ngữ và tư duy tiếng Trung.

HSK 789 & HSKK cao cấp – Đào tạo chuyên sâu, giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Khóa học luyện thi TOCFL các cấp:

TOCFL band A – Cơ bản.

TOCFL band B – Trung cấp.

TOCFL band C – Cao cấp.

Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:

Tiếng Trung kế toán & kiểm toán – Phù hợp cho ngành tài chính, kế toán.

Tiếng Trung dầu khí – Chuyên ngành đặc thù về năng lượng và dầu khí.

Tiếng Trung thương mại – Giao tiếp kinh doanh, đàm phán hợp đồng.

Tiếng Trung logistics & vận tải – Phù hợp cho ngành xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa.

Tiếng Trung xuất nhập khẩu – Đào tạo chuyên sâu về thương mại quốc tế.

Tiếng Trung công xưởng – Phù hợp cho công nhân, kỹ thuật viên làm việc tại nhà máy Trung Quốc.

Tiếng Trung biên phiên dịch & dịch thuật – Nâng cao kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung trực tuyến (online) – Giúp học viên tiếp cận kiến thức từ xa.

Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688 – Hướng dẫn đặt hàng và nhập hàng tận gốc.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc – Phù hợp cho người kinh doanh.

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu & Thâm Quyến – Hỗ trợ trực tiếp cho người buôn bán, nhập hàng.

Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp & doanh nhân – Đào tạo dành riêng cho môi trường kinh doanh và quản lý.

Khóa học tiếng Trung hành chính & nhân sự – Phù hợp cho công việc văn phòng, nhân sự.

Khóa học tiếng Trung văn phòng – Ứng dụng thực tế trong môi trường công sở.

Phương pháp giảng dạy tại ChineMaster

Trung tâm sử dụng phương pháp đào tạo toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, giúp học viên sử dụng tiếng Trung thành thạo trong thực tế. Học viên được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, năng động, dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

ChineMaster Education không chỉ là nơi học tiếng Trung, mà còn là trung tâm đào tạo chuyên sâu, giúp học viên đạt được thành công trong công việc và cuộc sống bằng chính khả năng tiếng Trung của mình.

Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là hệ thống giáo dục hàng đầu chuyên đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu và thực tiễn, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên chương trình đào tạo bài bản, giúp họ chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả.

Bộ giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER – Tài liệu học tập độc quyền được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Toàn bộ chương trình giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là bộ tài liệu độc quyền, được thiết kế nhằm tối ưu hóa quá trình học tập, phù hợp với mọi trình độ.

Hệ thống giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới – Giúp học viên nắm vững nền tảng ngữ pháp và từ vựng.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới – Phát triển toàn diện kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Cung cấp kiến thức nâng cao, giúp học viên sử dụng tiếng Trung linh hoạt.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Tăng cường kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách tự nhiên.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK theo cấp độ:

HSK 123 – Dành cho người mới bắt đầu.

HSK 456 – Củng cố ngữ pháp, nâng cao khả năng đọc hiểu và viết.

HSK 789 – Giúp học viên đạt trình độ cao cấp, sử dụng tiếng Trung thành thạo.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK theo cấp độ:

HSKK sơ cấp – Luyện tập phát âm và kỹ năng giao tiếp cơ bản.

HSKK trung cấp – Nâng cao khả năng giao tiếp, ứng dụng trong công việc.

HSKK cao cấp – Giúp học viên diễn đạt trôi chảy, giao tiếp chuyên sâu.

Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster áp dụng phương pháp đào tạo toàn diện, giúp học viên phát triển đồng đều 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch. Học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn được thực hành thường xuyên trong các tình huống thực tế, đảm bảo ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp và công việc.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đặc biệt là sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên tại ChineMaster được tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp họ tiến bộ nhanh chóng và đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK – HSKK.

Lý do bạn nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Hệ thống giáo trình chuẩn hóa, độc quyền – Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu Nguyễn Minh Vũ.

Đào tạo bài bản theo lộ trình khoa học – Giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.

Phương pháp giảng dạy hiện đại – Kết hợp lý thuyết với thực hành thực tế.

Chất lượng giảng dạy hàng đầu – Được hàng nghìn học viên tin tưởng và đánh giá cao.

Môi trường học tập chuyên nghiệp – Hỗ trợ tối đa để học viên phát triển kỹ năng tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, khoa học và hiệu quả.

CHINEMASTER EDUCATION – Trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội

CHINEMASTER EDUCATION là hệ thống trung tâm tiếng Trung số 1 tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng cao. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster cam kết mang đến chương trình học hiện đại, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách khoa học, bài bản và hiệu quả nhất.

Chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Tại ChineMaster, học viên được đào tạo theo lộ trình chuyên sâu, áp dụng phương pháp giảng dạy thực tế, giúp họ nhanh chóng thành thạo 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch. Các khóa học tại đây bao gồm:

Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.

Luyện thi HSK các cấp độ (HSK 1-9) & HSKK sơ trung cao cấp.

Tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics.

Tiếng Trung chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán, dầu khí, công xưởng.

Tiếng Trung dành cho doanh nghiệp, doanh nhân, hành chính nhân sự.

Tiếng Trung biên phiên dịch & dịch thuật chuyên sâu.

Các khóa học tiếng Trung online, order Taobao, nhập hàng Trung Quốc tận gốc.

Giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER – Bộ tài liệu học tập độc quyền

Điểm nổi bật của ChineMaster chính là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, mang lại hiệu quả học tập tối ưu cho học viên.

Hệ thống giáo trình bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới – Giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp và từ vựng.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới – Phát triển toàn diện 6 kỹ năng.

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Chương trình chuyên sâu giúp nâng cao trình độ ngôn ngữ.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Hỗ trợ học viên nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong thực tế.

Tại sao nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster?

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm, phương pháp giảng dạy dễ hiểu.

Lộ trình học bài bản, áp dụng thực tế, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng.

Môi trường học tập năng động, sáng tạo, thúc đẩy khả năng giao tiếp tự nhiên.

Hệ thống giáo trình được biên soạn chuyên biệt, phù hợp với từng cấp độ học viên.

Cam kết đầu ra chất lượng, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất tại Hà Nội, CHINEMASTER EDUCATION chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ HSK & HSKK uy tín tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là đơn vị đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Tại đây, học viên được đào tạo theo giáo trình ChineMaster độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, giúp họ đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Chương trình đào tạo chứng chỉ HSK & HSKK tại ChineMaster

Trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi HSK & HSKK từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:

HSK 1-3 & HSKK sơ cấp – Dành cho người mới bắt đầu, giúp học viên nắm vững nền tảng từ vựng và ngữ pháp.

HSK 4-6 & HSKK trung cấp – Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và công việc.

HSK 7-9 & HSKK cao cấp – Chương trình chuyên sâu dành cho những ai muốn đạt trình độ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Bộ giáo trình ChineMaster – Hệ thống tài liệu học tập độc quyền

Điểm nổi bật của trung tâm chính là việc sử dụng bộ giáo trình ChineMaster do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, mang lại hiệu quả tối ưu trong việc học và luyện thi.

Bộ giáo trình bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Hệ thống bài học nâng cao giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Tăng cường khả năng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới – Chương trình nền tảng dành cho mọi cấp độ.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới – Hệ thống bài giảng từ cơ bản đến nâng cao.

Bộ giáo trình HSK 123, HSK 456, HSK 789 – Được thiết kế chuyên biệt theo từng cấp độ HSK.

Bộ giáo trình HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Luyện thi kỹ năng nói chuyên sâu.

Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Giảng viên hàng đầu: Học với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia đào tạo HSK & HSKK hàng đầu Việt Nam.

Giáo trình độc quyền: Chỉ có tại Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Education.

Lộ trình học bài bản: Cam kết giúp học viên đạt kết quả cao trong thời gian ngắn.

Môi trường học tập hiện đại: Phương pháp giảng dạy sáng tạo, dễ hiểu, ứng dụng thực tế cao.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi HSK & HSKK chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, ChineMaster chính là lựa chọn số 1 dành cho bạn!

Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng tác các tác phẩm Hán ngữ kinh điển của ChineMaster Education

Nguyễn Minh Vũ là ai? Đây là một cái tên quen thuộc trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam, được biết đến như một Nhà sáng tác các tác phẩm Hán ngữ kinh điển và là người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education. Với sự đóng góp to lớn trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung, ông đã xây dựng một hệ thống giáo trình đồ sộ, giúp hàng nghìn học viên đạt được trình độ tiếng Trung xuất sắc.

Nguyễn Minh Vũ và hệ thống giáo trình ChineMaster Education

Nhà sáng tác Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều năm nghiên cứu và biên soạn các tác phẩm Hán ngữ chuyên sâu, được ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education. Các giáo trình này không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung phổ thông mà còn hướng đến các lĩnh vực chuyên ngành, giúp học viên phát triển ngôn ngữ một cách toàn diện.

Những tác phẩm Hán ngữ kinh điển của Nguyễn Minh Vũ

Các giáo trình do Nguyễn Minh Vũ sáng tác bao gồm:

Bộ giáo trình nền tảng & luyện thi HSK – HSKK:

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 123

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 456

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 789

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK sơ cấp

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK trung cấp

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK cao cấp

Bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành:

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung thương mại

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung kế toán & kiểm toán

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung xuất nhập khẩu

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Logistics & Vận tải

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Dầu Khí

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Công xưởng

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung giao tiếp

Bộ giáo trình Hán ngữ biên phiên dịch & dịch thuật

Bộ giáo trình tiếng Trung thực tiễn:

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Hoa TOCFL band A

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Hoa TOCFL band B

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Hoa TOCFL band C

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Taobao 1688

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Bộ giáo trình Hán ngữ đánh hàng Quảng Châu Thâm Quyến

Tại sao giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được đánh giá cao?

Bám sát thực tế: Nội dung được thiết kế theo phương pháp ứng dụng, giúp học viên nhanh chóng sử dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống.

Hệ thống bài bản: Từ cơ bản đến nâng cao, đảm bảo người học có thể đạt các chứng chỉ tiếng Trung một cách hiệu quả.

Cập nhật theo xu hướng: Liên tục đổi mới để phù hợp với nhu cầu học tập và công việc trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau.

Chỉ duy nhất có trong hệ thống ChineMaster Education: Các giáo trình này không chỉ phổ biến trong nước mà còn là tài liệu giảng dạy chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education.

Nhờ những đóng góp to lớn của Nguyễn Minh Vũ, hàng nghìn học viên đã thành công trong việc học tiếng Trung, chinh phục các kỳ thi HSK – HSKK và ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tế.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Lê Trọng Tấn – THANHXUANHSK Khương Mai Quận Thanh Xuân – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Lê Trọng Tấn THANHXUANHSK tọa lạc tại phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống giáo trình chuyên sâu CHINEMASTER do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trung tâm cam kết mang đến chương trình học chất lượng cao, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế.

1. Hệ thống giáo trình ChineMaster – Nền tảng vững chắc cho học viên

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu THANHXUANHSK sử dụng bộ giáo trình CHINEMASTER do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, đảm bảo bám sát nhu cầu học tập và công việc thực tiễn của học viên. Hệ thống giáo trình được thiết kế theo từng cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên.

Bộ giáo trình HSK – HSKK chuyên sâu

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ

Bộ giáo trình HSK 123

Bộ giáo trình HSK 456

Bộ giáo trình HSK 789

Bộ giáo trình HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Bộ giáo trình tiếng Trung TOCFL

Bộ giáo trình Hán ngữ TOCFL

Bộ giáo trình TOCFL band A

Bộ giáo trình TOCFL band B

Bộ giáo trình TOCFL band C

Bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành

Bộ giáo trình kế toán tiếng Trung

Bộ giáo trình kiểm toán tiếng Trung

Bộ giáo trình tiếng Trung thương mại

Bộ giáo trình tiếng Trung ngoại thương

Bộ giáo trình tiếng Trung công xưởng

Bộ giáo trình tiếng Trung nhập hàng – kinh doanh Taobao, 1688

Bộ giáo trình tiếng Trung Taobao

Bộ giáo trình tiếng Trung 1688

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Taobao

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng 1688

Bộ giáo trình tiếng Trung order Taobao

Bộ giáo trình tiếng Trung order 1688

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Bộ giáo trình Hán ngữ đánh hàng Trung Quốc tận xưởng

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Quảng Châu

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Thâm Quyến

Bộ giáo trình Hán ngữ đánh hàng Quảng Châu – Thâm Quyến

2. Phương pháp giảng dạy độc quyền – Phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung

Trung tâm ChineMaster Edu THANHXUANHSK áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của Thầy Vũ, giúp học viên:

Nghe chuẩn, nói lưu loát theo ngữ cảnh thực tế

Đọc hiểu nhanh, viết thành thạo theo hệ thống bài giảng logic

Gõ tiếng Trung nhanh chóng, thành thạo sử dụng bàn phím chữ Hán

Dịch thuật chính xác, ứng dụng vào công việc thực tiễn

Với đội ngũ giảng viên tận tâm, giáo trình bài bản và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster Edu THANHXUANHSK là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu.

Master Education – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín hàng đầu tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung Master Education (Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education) tự hào là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao với giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

MASTEREDU Tọa lạc tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Master Education là nơi đào tạo uy tín TOP 1 tại Hà Nội, được hàng ngàn học viên tin tưởng và theo học mỗi năm.

1. Master Education – Hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu

Master Education không chỉ là một trung tâm tiếng Trung đơn thuần mà còn là một hệ thống đào tạo chuyên sâu với các tên gọi:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master

Trung tâm tiếng Trung Master

Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu

Trung tâm tiếng Trung Giáo dục Hán ngữ Đỉnh Cao

Trung tâm tiếng Trung Giáo dục tiếng Trung Đỉnh Cao

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ

Với phương pháp giảng dạy hiện đại, Master Education cam kết giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch ứng dụng thực tế.

2. Các khóa học tiếng Trung đỉnh cao tại Master Education

Master Education cung cấp hàng loạt khóa học đa dạng, bài bản, bám sát thực tế, phục vụ mọi nhu cầu học tiếng Trung:

Khóa học tiếng Trung chứng chỉ HSK – HSKK

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Khóa học tiếng Trung chuyên sâu theo lĩnh vực

Khóa học tiếng Trung thương mại

Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp

Khóa học tiếng Trung văn phòng, công sở

Khóa học tiếng Trung xuất khẩu lao động

Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc, Đài Loan

Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán

Khóa học tiếng Trung công xưởng, logistics vận tải

Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, bán hàng, nhập hàng

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật, luyện dịch ứng dụng

Khóa học tiếng Trung nhập hàng – kinh doanh Taobao, 1688, Tmall

Khóa học tiếng Trung order Taobao, order 1688, order Tmall

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao – 1688 – Tmall

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Trung Quốc tận xưởng

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến

Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ

Khóa học tiếng Trung dành cho thương nhân – kinh doanh – buôn bán

Khóa học tiếng Trung thương nhân, con buôn

Khóa học tiếng Trung buôn bán, kinh doanh

3. Phương pháp đào tạo độc quyền tại Master Education

Tại Master Education, học viên không chỉ học lý thuyết mà còn được thực hành trực tiếp với các tình huống thực tế, giúp việc học trở nên hiệu quả, dễ tiếp thu và ứng dụng ngay vào công việc.

Master Education là hệ thống trung tâm tiếng Trung DUY NHẤT tại Việt Nam đào tạo các khóa học tiếng Trung chuyên sâu theo giáo trình ChineMaster của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giáo trình bài bản, phương pháp giảng dạy hiện đại, Master Education là lựa chọn số 1 dành cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu!

Top 1 Trung tâm luyện thi HSK – HSKK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm trung tâm luyện thi HSK – HSKK uy tín nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, thì Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Với hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trung tâm cam kết giúp học viên đạt kết quả cao nhất trong các kỳ thi HSK và HSKK.

1. Hệ thống trung tâm luyện thi HSK – HSKK uy tín tại Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội hoạt động với nhiều tên gọi khác nhau nhưng đều hướng đến một mục tiêu duy nhất: đào tạo học viên đạt chứng chỉ HSK – HSKK một cách bài bản, hiệu quả nhất.

Trung tâm luyện thi HSK – HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung HSK – HSKK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung HSK – HSKK TIENGTRUNGHSK Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân

Học viên tại trung tâm sẽ được luyện thi chuyên sâu, bám sát cấu trúc đề thi HSK – HSKK theo tiêu chuẩn mới nhất.

2. Các khóa học HSK – HSKK từ cơ bản đến nâng cao

ChineMaster Quận Thanh Xuân chuyên đào tạo chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp với giáo trình chính thống và chuẩn hóa.

Khóa học luyện thi HSK

Luyện thi HSK 1 – HSK 9 theo lộ trình bài bản.

Ôn tập theo bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển & Hán ngữ 9 quyển của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Luyện đề thi thử HSK cập nhật mới nhất theo tiêu chuẩn quốc tế.

Khóa học luyện thi HSKK

Luyện thi HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp.

Chú trọng phát triển kỹ năng Nghe – Nói thực tế.

Phương pháp luyện phát âm chuẩn giọng bản xứ.

3. Giáo trình tiếng Trung độc quyền – Cam kết chất lượng đầu ra

ChineMaster sử dụng hệ thống giáo trình do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển – nền tảng vững chắc cho người học.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển – nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu.

Bộ giáo trình HSK 6 cấp – luyện thi chuyên sâu cho HSK cấp 6.

Bộ giáo trình HSK 9 cấp – tài liệu ôn luyện HSK 7-9 mới nhất.

Giáo trình này bám sát cấu trúc đề thi thật, giúp học viên có lộ trình học rõ ràng và tối ưu hóa kết quả trong các kỳ thi HSK – HSKK.

4. Phương pháp học tập đột phá – Phát triển toàn diện 6 kỹ năng

Tại trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân, học viên không chỉ học lý thuyết mà còn ứng dụng ngay vào thực tế thông qua các bài tập luyện kỹ năng:

Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung theo tình huống.

Luyện phát âm chuẩn, giao tiếp tự tin.

Học từ vựng, ngữ pháp theo cách dễ nhớ, dễ ứng dụng.

Mô phỏng các tình huống thi thực tế để làm quen với áp lực phòng thi.

Dưới sự hướng dẫn tận tình và chuyên nghiệp của Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ, học viên tiến bộ rõ rệt chỉ sau vài buổi học, tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi HSK – HSKK.

5. Môi trường học tập năng động – sáng tạo – hiệu quả

ChineMaster tạo ra một môi trường học tập hiện đại, nơi học viên được thực hành mỗi ngày, rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế và tăng tốc khả năng sử dụng tiếng Trung.

Tại đây, bạn sẽ học cùng những người có cùng mục tiêu, giúp tạo động lực và tinh thần thi đua trong quá trình học tập.

6. Tại sao bạn nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân?

Giáo trình độc quyền – bám sát đề thi thực tế.

Giảng viên chất lượng cao – dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Lộ trình học tập rõ ràng – giúp học viên tiến bộ nhanh chóng.

Hỗ trợ luyện đề thường xuyên – đảm bảo thi đạt điểm cao.

Môi trường học tập sôi động, sáng tạo, hiệu quả.

Nếu bạn muốn đạt chứng chỉ HSK – HSKK một cách nhanh chóng, bài bản và hiệu quả, hãy đăng ký ngay tại Trung tâm luyện thi HSK – HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân – lựa chọn số 1 dành cho bạn!

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Giới thiệu sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” là một trong những tài liệu chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, dành riêng cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên, kế toán viên, doanh nhân và những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

Nội dung sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên sâu về kế toán buôn bán, giúp người học có thể:

Nắm vững các thuật ngữ kế toán thương mại bằng tiếng Trung.

Hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong thực tế kế toán và giao dịch kinh doanh.

Ứng dụng từ vựng trong các tình huống kế toán, báo cáo tài chính, kiểm toán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Điểm đặc biệt của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

Hệ thống từ vựng phong phú: Bao gồm các thuật ngữ từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều cấp độ người học.

Biên soạn bài bản: Dựa trên các tiêu chuẩn kế toán quốc tế và thực tiễn kế toán thương mại.

Ứng dụng thực tế cao: Hỗ trợ người học sử dụng trực tiếp trong công việc kế toán và thương mại quốc tế.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Hữu ích cho kế toán viên, doanh nhân, sinh viên ngành tài chính – kế toán, và những ai đang làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp. Ông là tác giả của nhiều bộ sách tiếng Trung chuyên ngành, trong đó có giáo trình Hán ngữ BOYA và nhiều tài liệu chuyên sâu về tiếng Trung kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu. Với phương pháp giảng dạy thực tế và ứng dụng cao, thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng nghìn học viên đạt kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK và HSKK.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” là một trong những tài liệu quan trọng giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán nâng cao kỹ năng và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán”

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học thuật, mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng trực tiếp vào thực tế công việc. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho các đối tượng sử dụng, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên gia tài chính và doanh nhân làm việc với đối tác Trung Quốc.

1. Ứng dụng thực tế trong công việc kế toán thương mại

Cung cấp các thuật ngữ kế toán thương mại phổ biến và chuyên sâu, giúp người học hiểu rõ và sử dụng chính xác trong các báo cáo tài chính, hóa đơn, hợp đồng kinh doanh.

Giúp kế toán viên làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế dễ dàng giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ biên phiên dịch kế toán, giúp dịch thuật chính xác các tài liệu chuyên ngành.

2. Hỗ trợ giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế

Người học có thể ứng dụng ngay vào các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, trao đổi thông tin với đối tác Trung Quốc.

Tăng khả năng hiểu rõ các báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, thuế, chi phí khi làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc.

Giúp doanh nhân và nhà quản lý đọc hiểu nhanh các điều khoản hợp đồng và chính sách kế toán.

3. Phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng

Sinh viên ngành kế toán – tài chính: Là tài liệu bổ trợ giúp mở rộng vốn từ chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho sự nghiệp sau này.

Kế toán viên, kiểm toán viên: Hỗ trợ nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, giúp làm việc hiệu quả với các công ty Trung Quốc.

Chủ doanh nghiệp, nhà quản lý: Dễ dàng tiếp cận thông tin kế toán trong quá trình hợp tác kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.

4. Nội dung biên soạn mang tính thực tế cao

Từ vựng được trình bày có hệ thống, rõ ràng, kèm theo cách sử dụng thực tế.

Cập nhật xu hướng kế toán thương mại mới nhất, phù hợp với môi trường kế toán hiện đại.

Các thuật ngữ được chọn lọc kỹ lưỡng, giúp người học tiết kiệm thời gian trong quá trình tiếp thu và ứng dụng.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại. Với tính thực dụng cao, cuốn sách giúp người học ứng dụng trực tiếp vào công việc, nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

1. Giới thiệu về Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội là nơi lưu trữ và cung cấp tài liệu học tiếng Trung uy tín. Đây là điểm đến quen thuộc của học viên, giáo viên và những người đam mê ngôn ngữ Hán ngữ, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán, thương mại và kinh doanh quốc tế.

2. Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” – Tài liệu tham khảo không thể thiếu

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là tài liệu chuyên sâu, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán, buôn bán bằng tiếng Trung, giúp học viên nắm vững kiến thức và ứng dụng trong thực tế.

3. Giá trị thực tiễn của cuốn sách trong học tập và nghiên cứu

a) Cung cấp từ vựng chuyên sâu về kế toán và thương mại

Hệ thống hóa từ vựng theo từng chuyên đề kế toán và kinh doanh.

Hỗ trợ học viên đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, chứng từ kế toán bằng tiếng Trung.

Phù hợp với nhu cầu học tập của sinh viên chuyên ngành kinh tế, tài chính và kế toán.

b) Ứng dụng thực tế trong công việc

Giúp người học giao tiếp thành thạo trong môi trường kế toán – thương mại quốc tế.

Hỗ trợ phiên dịch, dịch thuật chuyên ngành kế toán – tài chính.

Cung cấp kiến thức nền tảng để thi chứng chỉ HSK 3-9 và HSKK sơ trung cao cấp.

c) Phương pháp tiếp cận khoa học, dễ hiểu

Các thuật ngữ được giải thích chi tiết, dễ hiểu.

Ví dụ thực tế giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng vào công việc.

Bố cục khoa học, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người muốn nâng cao trình độ.

4. Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu trữ nguồn tri thức tiếng Trung chuyên sâu

Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu trữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán”, mà còn có hàng loạt tài liệu học tập về tiếng Trung thương mại, đàm phán, xuất nhập khẩu, HSK, HSKK. Học viên có thể đến tra cứu, mượn sách và tham gia các buổi học chuyên đề miễn phí.

Việc lưu trữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” tại Thư viện CHINEMASTER là một bước tiến quan trọng giúp học viên và giáo viên tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng, phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu tiếng Trung chuyên ngành. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho những ai muốn chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – thương mại bằng tiếng Trung.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

1. Giới thiệu về hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là địa chỉ uy tín hàng đầu trong việc giảng dạy tiếng Trung. Trung tâm chuyên đào tạo từ trình độ cơ bản đến nâng cao, bao gồm các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu và đàm phán kinh doanh.

2. Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” – Tài liệu giảng dạy không thể thiếu

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là tài liệu thiết yếu trong hệ thống giáo trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Cuốn sách này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hỗ trợ họ áp dụng thực tế trong công việc kế toán, tài chính, thương mại.

3. Ứng dụng thực tiễn của tác phẩm trong giảng dạy

a) Hỗ trợ đào tạo chuyên ngành kế toán – thương mại

Hệ thống từ vựng được biên soạn khoa học, dễ hiểu.

Cung cấp các thuật ngữ quan trọng trong báo cáo tài chính, hợp đồng kinh doanh.

Giúp học viên làm quen với các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung.

b) Phát triển kỹ năng giao tiếp và dịch thuật chuyên ngành

Học viên có thể sử dụng từ vựng để giao tiếp trong môi trường kế toán – thương mại.

Nâng cao khả năng dịch thuật các tài liệu chuyên ngành.

Hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi HSK 3-9 và HSKK các cấp.

c) Tối ưu hóa phương pháp học tập

Nội dung được trình bày rõ ràng, dễ tiếp thu.

Ví dụ minh họa thực tế giúp học viên ứng dụng hiệu quả.

Hỗ trợ học viên trong các buổi học thực hành tại trung tâm.

4. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi đào tạo tiếng Trung chuyên sâu

Không chỉ sử dụng “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán”, hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK còn cung cấp nhiều tài liệu chuyên sâu về thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu và đàm phán kinh doanh. Học viên tại đây có cơ hội tiếp cận với giáo trình hiện đại, phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.

Sự phổ biến của “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán” trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã chứng minh giá trị thực tiễn và tầm quan trọng của tác phẩm. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – thương mại bằng tiếng Trung và mong muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ phục vụ công việc.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Buôn bán (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (huì jì) – Accounting – Kế toán
2会计师 (huì jì shī) – Accountant – Kế toán viên
3财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
4收入 (shōu rù) – Revenue/Income – Thu nhập
5支出 (zhī chū) – Expense/Expenditure – Chi phí
6利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận
7亏损 (kuī sǔn) – Loss – Lỗ
8资产 (zī chǎn) – Assets – Tài sản
9负债 (fù zhài) – Liabilities – Nợ phải trả
10所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
11总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái
12明细账 (míng xì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
13发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn
14现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền
15税务 (shuì wù) – Taxation – Thuế vụ
16增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
17营业额 (yíng yè é) – Turnover – Doanh thu
18折旧 (zhé jiù) – Depreciation – Khấu hao
19会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
20库存 (kù cún) – Inventory – Hàng tồn kho
21成本 (chéng běn) – Cost – Chi phí
22现金 (xiàn jīn) – Cash – Tiền mặt
23银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng
24借贷 (jiè dài) – Debit and credit – Ghi nợ và ghi có
25预算 (yù suàn) – Budget – Ngân sách
26工资 (gōng zī) – Salary – Tiền lương
27财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
28会计准则 (huì jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
29财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
30会计报表 (huì jì bào biǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán
31流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
32固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
33无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
34长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
35短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
36资本 (zī běn) – Capital – Vốn
37股东 (gǔ dōng) – Shareholder – Cổ đông
38股权 (gǔ quán) – Equity – Cổ phần
39财年 (cái nián) – Fiscal year – Năm tài chính
40折扣 (zhé kòu) – Discount – Chiết khấu
41预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Ứng trước
42应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
43应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
44营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
45税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
46毛利润 (máo lì rùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
47净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
48成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
49会计软件 (huì jì ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
50资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
51投资 (tóu zī) – Investment – Đầu tư
52资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
53现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
54利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
55金融机构 (jīn róng jī gòu) – Financial institution – Tổ chức tài chính
56税收 (shuì shōu) – Tax revenue – Doanh thu thuế
57财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
58银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
59银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
60财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
61财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
62现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
63经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
64投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư
65筹资活动 (chóu zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
66税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
67财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
68审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
69会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
70会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
71营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
72营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
73会计政策 (huì jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
74会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
75公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
76账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị sổ sách
77坏账 (huài zhàng) – Bad debt – Nợ xấu
78折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
79摊销 (tān xiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
80流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
81速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
82资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
83财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
84负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
85现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
86经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
87税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
88所得税 (suǒ dé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
89企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
90个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
91增值税发票 (zēng zhí shuì fā piào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng
92进项税 (jìn xiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào
93销项税 (xiāo xiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra
94纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
95税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
96税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
97资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý vốn
98财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
99债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
100财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
101现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
102未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
103营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
104营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
105短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
106长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
107债券 (zhài quàn) – Bond – Trái phiếu
108股票 (gǔ piào) – Stock – Cổ phiếu
109分红 (fēn hóng) – Dividend – Cổ tức
110财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
111信用评级 (xìn yòng píng jí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
112财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
113运营资本 (yùn yíng zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
114银行账户 (yín háng zhàng hù) – Bank account – Tài khoản ngân hàng
115信用额度 (xìn yòng é dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
116财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
117财务报销单 (cái wù bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Đơn hoàn ứng chi phí
118应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
119应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
120资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
121股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
122投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
123流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
124长期债务 (cháng qī zhài wù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
125资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
126财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
127盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời
128现金短缺 (xiàn jīn duǎn quē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
129银行透支 (yín háng tòu zhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng
130债务违约 (zhài wù wéi yuē) – Debt default – Vỡ nợ
131破产 (pò chǎn) – Bankruptcy – Phá sản
132财务困境 (cái wù kùn jìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính
133信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
134市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
135流动性风险 (liú dòng xìng fēng xiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
136会计差错 (huì jì chā cuò) – Accounting error – Sai sót kế toán
137会计欺诈 (huì jì qī zhà) – Accounting fraud – Gian lận kế toán
138内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
139审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
140资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
141运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
142财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
143企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
144财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính
145财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
146资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
147资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ vốn
148资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
149资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset valuation – Định giá tài sản
150财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
151货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ
152可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
153固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định
154边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí biên
155总成本 (zǒng chéng běn) – Total cost – Tổng chi phí
156营业收入增长率 (yíng yè shōu rù zēng zhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
157净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
158毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
159现金流量比率 (xiàn jīn liú liàng bǐ lǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
160资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
161存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
162企业财务管理 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
163财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
164盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
165自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
166融资 (róng zī) – Financing – Huy động vốn
167股本 (gǔ běn) – Share capital – Vốn cổ phần
168债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
169股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn cổ phần
170资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
171财务杠杆作用 (cái wù gàng gǎn zuò yòng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
172资本成本 (zī běn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
173企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition of a company – Tình hình tài chính doanh nghiệp
174预算管理 (yù suàn guǎn lǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
175资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
176融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channel – Kênh huy động vốn
177应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
178应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu
179经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
180财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
181资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
182财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
183资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
184流动性管理 (liú dòng xìng guǎn lǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
185会计核算 (huì jì hé suàn) – Accounting bookkeeping – Hạch toán kế toán
186财务报表附注 (cái wù bào biǎo fù zhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
187无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
188折旧率 (zhé jiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
189盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
190税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
191经济增加值 (jīng jì zēng jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
192企业资本结构 (qǐ yè zī běn jié gòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
193长期投资收益 (cháng qī tóu zī shōu yì) – Long-term investment income – Lợi nhuận đầu tư dài hạn
194短期资金 (duǎn qī zī jīn) – Short-term funds – Quỹ ngắn hạn
195长期负债比率 (cháng qī fù zhài bǐ lǜ) – Long-term debt ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn
196股息 (gǔ xī) – Dividend – Cổ tức
197财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính
198经营活动净现金流 (jīng yíng huó dòng jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow from operating activities – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
199融资租赁 (róng zī zū lìn) – Financial leasing – Thuê tài chính
200信用政策 (xìn yòng zhèng cè) – Credit policy – Chính sách tín dụng
201资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Lưu chuyển vốn
202财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
203资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
204资金回笼 (zī jīn huí lóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
205现金流动 (xiàn jīn liú dòng) – Cash flow movement – Lưu chuyển tiền mặt
206企业盈利能力 (qǐ yè yíng lì néng lì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
207信用额度管理 (xìn yòng é dù guǎn lǐ) – Credit limit management – Quản lý hạn mức tín dụng
208利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expense – Chi phí lãi vay
209财务报表审阅 (cái wù bào biǎo shěn yuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
210公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
211政府补贴 (zhèng fǔ bǔ tiē) – Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
212资本密集型企业 (zī běn mì jí xíng qǐ yè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
213劳动密集型企业 (láo dòng mì jí xíng qǐ yè) – Labor-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng lao động
214资产周转 (zī chǎn zhōu zhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản
215销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng
216外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
217货币贬值 (huò bì biǎn zhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
218货币升值 (huò bì shēng zhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
219资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
220财务审慎性 (cái wù shěn shèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính
221企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
222信用评级机构 (xìn yòng píng jí jī gòu) – Credit rating agency – Tổ chức xếp hạng tín dụng
223流动资产管理 (liú dòng zī chǎn guǎn lǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động
224长期资产投资 (cháng qī zī chǎn tóu zī) – Long-term asset investment – Đầu tư tài sản dài hạn
225市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần
226企业资本扩张 (qǐ yè zī běn kuò zhāng) – Corporate capital expansion – Mở rộng vốn doanh nghiệp
227负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
228企业融资模式 (qǐ yè róng zī mó shì) – Corporate financing model – Mô hình tài trợ doanh nghiệp
229内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
230营运资本管理 (yíng yùn zī běn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
231财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
232成本收益分析 (chéng běn shōu yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
233杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
234企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
235风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
236投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
237股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
238财务道德 (cái wù dào dé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
239财务报告制度 (cái wù bào gào zhì dù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
240盈利模式 (yíng lì mó shì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
241资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất sinh lời vốn
242市场流动性 (shì chǎng liú dòng xìng) – Market liquidity – Tính thanh khoản thị trường
243成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
244企业债务重组 (qǐ yè zhài wù chóng zǔ) – Corporate debt restructuring – Tái cấu trúc nợ doanh nghiệp
245外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Huy động vốn từ bên ngoài
246内部融资 (nèi bù róng zī) – Internal financing – Huy động vốn nội bộ
247折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu
248财务透明性 (cái wù tòu míng xìng) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
249资本保值 (zī běn bǎo zhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
250股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
251债务资本比率 (zhài wù zī běn bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
252股东回报 (gǔ dōng huí bào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
253投资决策 (tóu zī jué cè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
254盈亏分析 (yíng kuī fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
255资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
256资本回笼 (zī běn huí lóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
257税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
258企业税务合规 (qǐ yè shuì wù hé guī) – Corporate tax compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp
259股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
260资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
261可变利率 (kě biàn lì lǜ) – Variable interest rate – Lãi suất biến đổi
262固定利率 (gù dìng lì lǜ) – Fixed interest rate – Lãi suất cố định
263债券融资 (zhài quàn róng zī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu
264长期股权投资 (cháng qī gǔ quán tóu zī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
265短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
266长期借款 (cháng qī jiè kuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
267资本市场 (zī běn shì chǎng) – Capital market – Thị trường vốn
268财务自由目标 (cái wù zì yóu mù biāo) – Financial independence goal – Mục tiêu tự do tài chính
269企业负债比率 (qǐ yè fù zhài bǐ lǜ) – Corporate debt ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp
270流动性管理策略 (liú dòng xìng guǎn lǐ cè lüè) – Liquidity management strategy – Chiến lược quản lý thanh khoản
271企业融资规划 (qǐ yè róng zī guī huà) – Corporate financing planning – Lập kế hoạch tài trợ doanh nghiệp
272盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
273现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
274企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū) – Corporate asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
275投资回报分析 (tóu zī huí bào fēn xī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
276公司财务战略 (gōng sī cái wù zhàn lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
277市场波动 (shì chǎng bō dòng) – Market volatility – Biến động thị trường
278风险对冲 (fēng xiǎn duì chōng) – Risk hedging – Phòng ngừa rủi ro
279股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
280经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
281企业财务政策 (qǐ yè cái wù zhèng cè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
282投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
283资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
284自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do
285财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
286财务危机 (cái wù wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
287净资产 (jìng zī chǎn) – Net assets – Tài sản ròng
288坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
289资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi tức vốn
290资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
291股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức
292会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán
293股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
294预算盈余 (yù suàn yíng yú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách
295预算赤字 (yù suàn chì zì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách
296杠杆融资 (gàng gǎn róng zī) – Leveraged financing – Tài trợ bằng đòn bẩy
297长期资本 (cháng qī zī běn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
298短期资本 (duǎn qī zī běn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn
299企业盈利预测 (qǐ yè yíng lì yù cè) – Corporate profit forecast – Dự báo lợi nhuận doanh nghiệp
300市场估值 (shì chǎng gū zhí) – Market valuation – Định giá thị trường
301信用损失 (xìn yòng sǔn shī) – Credit loss – Tổn thất tín dụng
302投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment return rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
303资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
304财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
305财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Hội nhập tài chính
306财务风控 (cái wù fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
307股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity allocation – Phân bổ cổ phần
308股市泡沫 (gǔ shì pào mò) – Stock market bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán
309企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
310会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
311年度财报 (nián dù cái bào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm
312资产管理公司 (zī chǎn guǎn lǐ gōng sī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản
313盈利增长 (yíng lì zēng zhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
314应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
315应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả
316企业融资方式 (qǐ yè róng zī fāng shì) – Corporate financing methods – Phương thức tài trợ doanh nghiệp
317企业财务分析 (qǐ yè cái wù fēn xī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
318盈亏管理 (yíng kuī guǎn lǐ) – Profit and loss management – Quản lý lãi lỗ
319资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn
320股票分红 (gǔ piào fēn hóng) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
321现金分红 (xiàn jīn fēn hóng) – Cash dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
322流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
323筹资成本 (chóu zī chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
324企业财务架构 (qǐ yè cái wù jià gòu) – Corporate financial structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
325债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
326企业资本回报 (qǐ yè zī běn huí bào) – Corporate capital return – Lợi nhuận vốn doanh nghiệp
327资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
328财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
329税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
330会计核算 (huì jì hé suàn) – Accounting verification – Hạch toán kế toán
331资本市场运作 (zī běn shì chǎng yùn zuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
332金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
333股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
334现金比率 (xiàn jīn bǐ lǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
335信用分析 (xìn yòng fēn xī) – Credit analysis – Phân tích tín dụng
336企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
337财务风控策略 (cái wù fēng kòng cè lüè) – Financial risk control strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính
338融资风险 (róng zī fēng xiǎn) – Financing risk – Rủi ro tài trợ
339债券市场 (zhài quàn shì chǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
340公司债务 (gōng sī zhài wù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
341盈利预警 (yíng lì yù jǐng) – Profit warning – Cảnh báo lợi nhuận
342现金流管理 (xiàn jīn liú guǎn lǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
343资本成本 (zī běn chéng běn) – Capital cost – Chi phí vốn
344财务杠杆作用 (cái wù gàng gǎn zuò yòng) – Effect of financial leverage – Tác động của đòn bẩy tài chính
345税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Khoản miễn giảm thuế
346财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
347银行融资 (yín háng róng zī) – Bank financing – Huy động vốn từ ngân hàng
348财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính
349财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
350资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
351资本回收率 (zī běn huí shōu lǜ) – Capital recovery rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
352存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
353财务独立 (cái wù dú lì) – Financial independence – Độc lập tài chính
354短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
355债券收益率 (zhài quàn shōu yì lǜ) – Bond yield – Lợi suất trái phiếu
356税后现金流 (shuì hòu xiàn jīn liú) – After-tax cash flow – Dòng tiền sau thuế
357税务责任 (shuì wù zé rèn) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế
358资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
359资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ
360企业财务绩效 (qǐ yè cái wù jì xiào) – Corporate financial performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp
361股权投资 (gǔ quán tóu zī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần
362利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
363资本积累 (zī běn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
364资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
365财务对账 (cái wù duì zhàng) – Financial reconciliation – Đối soát tài chính
366财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì) – Financial budgeting – Lập kế hoạch ngân sách
367税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
368资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
369企业现金流 (qǐ yè xiàn jīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
370投资策略 (tóu zī cè lüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
371非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
372资产回转率 (zī chǎn huí zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
373资本回报期 (zī běn huí bào qī) – Capital return period – Thời gian hoàn vốn
374负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
375利润最大化 (lì rùn zuì dà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
376边际利润 (biān jì lì rùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên
377会计制度 (huì jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
378资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
379经营预算 (jīng yíng yù suàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
380财务可行性分析 (cái wù kě xíng xìng fēn xī) – Financial feasibility analysis – Phân tích tính khả thi tài chính
381税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
382股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
383股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
384财务投资 (cái wù tóu zī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
385企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Corporate debt repayment ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
386会计信息系统 (huì jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
387财务杠杆率 (cái wù gàng gǎn lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
388风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm
389财务资产 (cái wù zī chǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính
390外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối
391利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
392运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating costs – Chi phí vận hành
393税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax inspection – Thanh tra thuế
394财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính
395财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
396会计利润 (huì jì lì rùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
397资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
398债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
399股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
400流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
401资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
402投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
403内部收益率 (nèi bù shōu yì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
404净现值 (jìng xiàn zhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
405无风险利率 (wú fēng xiǎn lì lǜ) – Risk-free rate – Lãi suất phi rủi ro
406企业破产 (qǐ yè pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
407资金结构 (zī jīn jié gòu) – Fund structure – Cơ cấu vốn
408资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn
409财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
410股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
411利润表分析 (lì rùn biǎo fēn xī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
412资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
413外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
414通货膨胀风险 (tōng huò péng zhàng fēng xiǎn) – Inflation risk – Rủi ro lạm phát
415利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
416财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính
417资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi nhuận vốn
418公司财务 (gōng sī cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
419经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
420投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
421筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
422财务责任制 (cái wù zé rèn zhì) – Financial responsibility system – Hệ thống trách nhiệm tài chính
423财务自律 (cái wù zì lǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
424资产再评估 (zī chǎn zài píng gū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
425经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
426税前现金流 (shuì qián xiàn jīn liú) – Pre-tax cash flow – Dòng tiền trước thuế
427投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
428财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình hình tài chính
429资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
430杠杆效应 (gàng gǎn xiào yìng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
431资金流 (zī jīn liú) – Capital flow – Dòng vốn
432股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Shareholder equity ratio – Tỷ lệ quyền lợi cổ đông
433企业财务控制 (qǐ yè cái wù kòng zhì) – Corporate financial control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp
434短期融资 (duǎn qī róng zī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn
435长期融资 (cháng qī róng zī) – Long-term financing – Huy động vốn dài hạn
436资本运用 (zī běn yùn yòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
437会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán
438会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
439摊销成本 (tān xiāo chéng běn) – Amortization cost – Chi phí phân bổ
440股东红利 (gǔ dōng hóng lì) – Shareholder dividend – Cổ tức cổ đông
441资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn
442股东投资回报 (gǔ dōng tóu zī huí bào) – Shareholder return on investment – Lợi nhuận đầu tư của cổ đông
443资本支出预算 (zī běn zhī chū yù suàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn
444资产重组 (zī chǎn chóng zǔ) – Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản
445税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
446财务报销制度 (cái wù bào xiāo zhì dù) – Financial reimbursement system – Hệ thống hoàn trả tài chính
447融资计划 (róng zī jì huà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
448经营成本 (jīng yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
449企业盈利模式 (qǐ yè yíng lì mó shì) – Business profit model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
450资本配置 (zī běn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
451资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn
452预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
453经营杠杆比率 (jīng yíng gàng gǎn bǐ lǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
454盈利增长率 (yíng lì zēng zhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
455资产保值增值 (zī chǎn bǎo zhí zēng zhí) – Asset preservation and appreciation – Bảo toàn và gia tăng giá trị tài sản
456企业融资渠道 (qǐ yè róng zī qú dào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn của doanh nghiệp
457股本结构 (gǔ běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn cổ phần
458财务战略 (cái wù zhàn lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
459股息政策 (gǔ xī zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
460企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
461运营杠杆 (yùn yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
462资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of funds – Chi phí vốn
463资本回笼 (zī běn huí lǒng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
464融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing methods – Phương thức tài trợ
465企业财务风险 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
466净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
467资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn
468财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
469折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation methods – Phương pháp khấu hao
470摊销政策 (tān xiāo zhèng cè) – Amortization policy – Chính sách phân bổ chi phí
471风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture investment – Đầu tư mạo hiểm
472资本管理 (zī běn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
473财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Chỉ số tài chính
474企业重组 (qǐ yè chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
475债务比率 (zhài wù bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
476融资管理 (róng zī guǎn lǐ) – Financing management – Quản lý tài trợ
477财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial soundness – Sự vững mạnh tài chính
478应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
479杠杆融资 (gàng gǎn róng zī) – Leveraged financing – Huy động vốn bằng đòn bẩy
480负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
481企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
482经营现金流量 (jīng yíng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
483企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
484资本集中度 (zī běn jí zhōng dù) – Capital concentration – Mức độ tập trung vốn
485投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
486资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital mobility – Tính lưu động của vốn
487公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
488盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
489财务优化 (cái wù yōu huà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính
490风险缓冲 (fēng xiǎn huǎn chōng) – Risk buffer – Bộ đệm rủi ro
491财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
492财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
493会计原则 (huì jì yuán zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
494资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Sự tăng giá trị vốn
495股本收益率 (gǔ běn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
496财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
497应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Chứng từ phải thu
498应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Chứng từ phải trả
499企业财务规划 (qǐ yè cái wù guī huà) – Corporate financial planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
500营运成本 (yíng yùn chéng běn) – Operating expenses – Chi phí vận hành
501企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ doanh nghiệp
502企业债券 (qǐ yè zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
503财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
504现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
505负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Liability management – Quản lý nợ
506金融监管 (jīn róng jiān guǎn) – Financial regulation – Quy định tài chính
507投资分析 (tóu zī fēn xī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
508现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
509资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Debt-to-capital ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
510经营业绩 (jīng yíng yè jì) – Business performance – Hiệu suất kinh doanh
511融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ
512企业税负 (qǐ yè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
513经济周期 (jīng jì zhōu qī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
514企业融资需求 (qǐ yè róng zī xū qiú) – Corporate financing needs – Nhu cầu huy động vốn doanh nghiệp
515企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
516短期负债比率 (duǎn qī fù zhài bǐ lǜ) – Short-term debt ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
517风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
518财务业绩 (cái wù yè jì) – Financial performance – Kết quả tài chính
519财务预测方法 (cái wù yù cè fāng fǎ) – Financial forecasting methods – Phương pháp dự báo tài chính
520营运资本比率 (yíng yùn zī běn bǐ lǜ) – Working capital ratio – Tỷ lệ vốn lưu động
521财务改革 (cái wù gǎi gé) – Financial reform – Cải cách tài chính
522商业信用 (shāng yè xìn yòng) – Commercial credit – Tín dụng thương mại
523财务稳健性分析 (cái wù wěn jiàn xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính
524资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản cố định
525息税前利润 (xī shuì qián lì rùn) – Earnings before interest and tax (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
526财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
527投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
528流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
529企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū) – Enterprise asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
530经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
531金融资产 (jīn róng zī chǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính
532无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Intangible asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình
533债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
534资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Khả năng thanh khoản tài sản
535经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
536资本存量 (zī běn cún liàng) – Capital stock – Tổng lượng vốn
537企业财务风险控制 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn kòng zhì) – Corporate financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính doanh nghiệp
538融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí tài trợ
539营运资本需求 (yíng yùn zī běn xū qiú) – Working capital requirement – Nhu cầu vốn lưu động
540成本利润分析 (chéng běn lì rùn fēn xī) – Cost-profit analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận
541财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
542资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
543企业负债管理 (qǐ yè fù zhài guǎn lǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
544股权结构 (gǔ quán jié gòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần
545现金流折现 (xiàn jīn liú zhé xiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
546债务违约风险 (zhài wù wéi yuē fēng xiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
547净营运资本 (jìng yíng yùn zī běn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
548资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
549偿债能力分析 (cháng zhài néng lì fēn xī) – Debt-paying ability analysis – Phân tích khả năng trả nợ
550投资组合管理 (tóu zī zǔ hé guǎn lǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
551企业融资策略 (qǐ yè róng zī cè lüè) – Corporate financing strategy – Chiến lược huy động vốn doanh nghiệp
552财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính
553资产配置策略 (zī chǎn pèi zhì cè lüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
554财务自由度 (cái wù zì yóu dù) – Financial independence – Mức độ tự do tài chính
555资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Sự cân đối giữa tài sản và nợ
556信用风险管理 (xìn yòng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Credit risk management – Quản lý rủi ro tín dụng
557债务结构 (zhài wù jié gòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
558资本流动性管理 (zī běn liú dòng xìng guǎn lǐ) – Capital liquidity management – Quản lý thanh khoản vốn
559资产增值潜力 (zī chǎn zēng zhí qián lì) – Asset appreciation potential – Tiềm năng tăng giá trị tài sản
560财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
561资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
562总资产回报率 (zǒng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
563债务偿还计划 (zhài wù cháng huán jì huà) – Debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ
564企业盈利预测 (qǐ yè yíng lì yù cè) – Corporate profitability forecast – Dự báo lợi nhuận doanh nghiệp
565税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
566财务杠杆分析 (cái wù gàng gǎn fēn xī) – Financial leverage analysis – Phân tích đòn bẩy tài chính
567债务融资比率 (zhài wù róng zī bǐ lǜ) – Debt financing ratio – Tỷ lệ huy động vốn bằng nợ
568自有资金 (zì yǒu zī jīn) – Own funds – Vốn tự có
569财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial cost – Chi phí tài chính
570短期投资回报 (duǎn qī tóu zī huí bào) – Short-term investment return – Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
571长期投资回报 (cháng qī tóu zī huí bào) – Long-term investment return – Lợi nhuận đầu tư dài hạn
572盈余资金 (yíng yú zī jīn) – Surplus funds – Quỹ dư thừa
573资本预算管理 (zī běn yù suàn guǎn lǐ) – Capital budget management – Quản lý ngân sách vốn
574资金管理策略 (zī jīn guǎn lǐ cè lüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý quỹ
575企业融资渠道 (qǐ yè róng zī qú dào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp
576资产评估方法 (zī chǎn píng gū fāng fǎ) – Asset valuation methods – Phương pháp định giá tài sản
577资本支出管理 (zī běn zhī chū guǎn lǐ) – Capital expenditure management – Quản lý chi tiêu vốn
578税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế
579企业资产负债表 (qǐ yè zī chǎn fù zhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
580资本投资 (zī běn tóu zī) – Capital investment – Đầu tư vốn
581现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
582企业信用评级 (qǐ yè xìn yòng píng jí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
583预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
584长期资本管理 (cháng qī zī běn guǎn lǐ) – Long-term capital management – Quản lý vốn dài hạn
585金融市场 (jīn róng shì chǎng) – Financial market – Thị trường tài chính
586投资风险评估 (tóu zī fēng xiǎn píng gū) – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
587财务报表审查 (cái wù bào biǎo shěn chá) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính
588经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
589资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
590财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
591资金周转天数 (zī jīn zhōu zhuǎn tiān shù) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
592财务管理体系 (cái wù guǎn lǐ tǐ xì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
593财务业绩指标 (cái wù yè jì zhǐ biāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
594资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
595会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
596货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
597企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Corporate valuation – Định giá doanh nghiệp
598固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
599成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
600股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
601信用扩张 (xìn yòng kuò zhāng) – Credit expansion – Mở rộng tín dụng
602资金池 (zī jīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt
603财务灵活性 (cái wù líng huó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
604资金平衡 (zī jīn píng héng) – Fund balancing – Cân đối quỹ
605企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
606净现金流 (jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
607财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
608资产证券 (zī chǎn zhèng quàn) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
609公司治理结构 (gōng sī zhì lǐ jié gòu) – Corporate governance structure – Cơ cấu quản trị công ty
610会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculations – Tính toán kế toán
611权益资本 (quán yì zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
612企业投资决策 (qǐ yè tóu zī jué cè) – Corporate investment decision – Quyết định đầu tư doanh nghiệp
613资本负债表 (zī běn fù zhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
614企业税收管理 (qǐ yè shuì shōu guǎn lǐ) – Corporate tax management – Quản lý thuế doanh nghiệp
615投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
616财务安全性 (cái wù ān quán xìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính
617现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
618负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Liability ratio – Tỷ lệ nợ phải trả
619资本回收 (zī běn huí shōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn
620预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
621金融杠杆 (jīn róng gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
622资本净值 (zī běn jìng zhí) – Net capital value – Giá trị ròng của vốn
623财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
624公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
625企业资本运作 (qǐ yè zī běn yùn zuò) – Corporate capital operation – Vận hành vốn doanh nghiệp
626营运资本 (yíng yùn zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
627资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
628资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
629财务杠杆效应 (cái wù gàng gǎn xiào yìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
630银行信贷 (yín háng xìn dài) – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
631债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn nợ
632应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
633股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
634资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
635投资风险管理 (tóu zī fēng xiǎn guǎn lǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư
636资本预算分析 (zī běn yù suàn fēn xī) – Capital budget analysis – Phân tích ngân sách vốn
637企业财务预测 (qǐ yè cái wù yù cè) – Corporate financial forecasting – Dự báo tài chính doanh nghiệp
638企业现金储备 (qǐ yè xiàn jīn chǔ bèi) – Corporate cash reserves – Dự trữ tiền mặt của doanh nghiệp
639会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
640资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
641风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
642会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán
643资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
644资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operations – Hoạt động vận hành vốn
645财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial balance – Cân đối tài chính
646信用担保 (xìn yòng dān bǎo) – Credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng
647企业财务危机 (qǐ yè cái wù wēi jī) – Corporate financial crisis – Khủng hoảng tài chính doanh nghiệp
648财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
649税后净利润 (shuì hòu jìng lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
650财务责任制 (cái wù zé rèn zhì) – Financial responsibility system – Chế độ trách nhiệm tài chính
651财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
652资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
653会计报销 (kuài jì bào xiāo) – Accounting reimbursement – Hoàn trả kế toán
654企业融资策略 (qǐ yè róng zī cè lüè) – Corporate financing strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
655成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
656变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
657债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn từ nợ
658股本收益率 (gǔ běn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
659融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ
660资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Hoàn vốn
661企业财务目标 (qǐ yè cái wù mù biāo) – Corporate financial objectives – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
662应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Nợ phải trả
663应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
664风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
665企业税务规划 (qǐ yè shuì wù guī huà) – Corporate tax planning – Kế hoạch thuế doanh nghiệp
666净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
667公司财务风险 (gōng sī cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
668资本积累率 (zī běn jī lěi lǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
669会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting methods – Phương pháp kế toán
670企业融资风险 (qǐ yè róng zī fēng xiǎn) – Corporate financing risk – Rủi ro tài trợ doanh nghiệp
671企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
672企业盈利模式 (qǐ yè yíng lì mó shì) – Corporate profitability model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
673流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
674盈利能力分析 (yíng lì néng lì fēn xī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
675营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
676资产结构 (zī chǎn jié gòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
677资本收益税 (zī běn shōu yì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
678财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
679企业财务审计 (qǐ yè cái wù shěn jì) – Corporate financial audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
680资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
681应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
682会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
683风险收益比 (fēng xiǎn shōu yì bǐ) – Risk-return ratio – Tỷ lệ rủi ro – lợi nhuận
684资本负债结构 (zī běn fù zhài jié gòu) – Capital-liability structure – Cơ cấu vốn và nợ
685长期财务战略 (cháng qī cái wù zhàn lüè) – Long-term financial strategy – Chiến lược tài chính dài hạn
686财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
687资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
688资金来源 (zī jīn lái yuán) – Source of funds – Nguồn vốn
689企业利润表 (qǐ yè lì rùn biǎo) – Corporate income statement – Báo cáo lợi nhuận doanh nghiệp
690有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình
691现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
692经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
693企业信用风险 (qǐ yè xìn yòng fēng xiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
694资金链 (zī jīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn
695短期偿债能力 (duǎn qī cháng zhài néng lì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn
696长期偿债能力 (cháng qī cháng zhài néng lì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
697金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm phái sinh tài chính
698企业融资渠道 (qǐ yè róng zī qú dào) – Corporate financing channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp
699会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting accounts – Hạng mục kế toán
700企业财务报告 (qǐ yè cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
701企业资产管理 (qǐ yè zī chǎn guǎn lǐ) – Corporate asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
702企业财务预算 (qǐ yè cái wù yù suàn) – Corporate financial budget – Ngân sách tài chính doanh nghiệp
703企业财务审查 (qǐ yè cái wù shěn chá) – Corporate financial review – Kiểm tra tài chính doanh nghiệp
704资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
705利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi
706财务业绩 (cái wù yè jì) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
707债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
708企业税务风险 (qǐ yè shuì wù fēng xiǎn) – Corporate tax risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp
709财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial system – Hệ thống tài chính
710税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
711资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
712企业财务战略 (qǐ yè cái wù zhàn lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
713企业信用 (qǐ yè xìn yòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
714资金平衡 (zī jīn píng héng) – Fund balance – Cân đối vốn
715税务合规管理 (shuì wù hé guī guǎn lǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế
716企业股息政策 (qǐ yè gǔ xī zhèng cè) – Corporate dividend policy – Chính sách cổ tức doanh nghiệp
717财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
718收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
719企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
720资本市场操作 (zī běn shì chǎng cāo zuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
721股东权益回报 (gǔ dōng quán yì huí bào) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
722财务管理原则 (cái wù guǎn lǐ yuán zé) – Financial management principles – Nguyên tắc quản lý tài chính
723公司财务治理 (gōng sī cái wù zhì lǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
724利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
725公司债务管理 (gōng sī zhài wù guǎn lǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
726财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
727资金使用效率 (zī jīn shǐ yòng xiào lǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
728资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
729公司市值 (gōng sī shì zhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
730长期财务目标 (cháng qī cái wù mù biāo) – Long-term financial goals – Mục tiêu tài chính dài hạn
731财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
732企业税务筹划 (qǐ yè shuì wù chóu huà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
733现金回报率 (xiàn jīn huí bào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
734企业资本运作 (qǐ yè zī běn yùn zuò) – Corporate capital operations – Hoạt động vốn doanh nghiệp
735负债成本 (fù zhài chéng běn) – Cost of debt – Chi phí nợ
736资产清算 (zī chǎn qīng suàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
737股东权益增长率 (gǔ dōng quán yì zēng zhǎng lǜ) – Equity growth rate – Tốc độ tăng trưởng vốn chủ sở hữu
738杠杆作用 (gàng gǎn zuò yòng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
739资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
740财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
741财务盈余 (cái wù yíng yú) – Financial surplus – Thặng dư tài chính
742财务杠杆风险 (cái wù gàng gǎn fēng xiǎn) – Financial leverage risk – Rủi ro đòn bẩy tài chính
743资产优化 (zī chǎn yōu huà) – Asset optimization – Tối ưu hóa tài sản
744资本使用率 (zī běn shǐ yòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
745风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
746企业财务规划 (qǐ yè cái wù guī huà) – Corporate financial planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
747企业财务自动化 (qǐ yè cái wù zì dòng huà) – Corporate financial automation – Tự động hóa tài chính doanh nghiệp
748企业现金储备 (qǐ yè xiàn jīn chú bèi) – Corporate cash reserves – Dự trữ tiền mặt doanh nghiệp
749经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
750税收负担率 (shuì shōu fù dān lǜ) – Tax burden rate – Tỷ lệ gánh nặng thuế
751投资回报分析 (tóu zī huí bào fēn xī) – Investment return analysis – Phân tích lợi tức đầu tư
752财务流动比率 (cái wù liú dòng bǐ lǜ) – Financial liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài chính
753企业融资方式 (qǐ yè róng zī fāng shì) – Corporate financing methods – Phương thức huy động vốn doanh nghiệp
754财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
755现金流压力 (xiàn jīn liú yā lì) – Cash flow pressure – Áp lực dòng tiền
756财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích tính ổn định tài chính
757利润增长率 (lì rùn zēng zhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
758税务合规性 (shuì wù hé guī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
759债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
760企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
761银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
762债权人 (zhài quán rén) – Creditor – Chủ nợ
763财务信息系统 (cái wù xìn xī xì tǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
764资本扩张 (zī běn kuò zhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn
765资金流向 (zī jīn liú xiàng) – Capital flow – Dòng vốn
766资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
767会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán
768财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
769税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
770资本负债表 (zī běn fù zhài biǎo) – Capital liability statement – Bảng cân đối vốn
771年报 (nián bào) – Annual report – Báo cáo thường niên
772季度报表 (jì dù bào biǎo) – Quarterly report – Báo cáo quý
773月度财务报告 (yuè dù cái wù bào gào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính hàng tháng
774收入增长率 (shōu rù zēng zhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
775偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ
776外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
777资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
778会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
779企业资产配置 (qǐ yè zī chǎn pèi zhì) – Corporate asset allocation – Phân bổ tài sản doanh nghiệp
780财务报销流程 (cái wù bào xiāo liú chéng) – Financial reimbursement process – Quy trình hoàn trả tài chính
781资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
782资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Huy động vốn
783税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
784资产折旧率 (zī chǎn zhé jiù lǜ) – Asset depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
785财务目标管理 (cái wù mù biāo guǎn lǐ) – Financial goal management – Quản lý mục tiêu tài chính
786投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
787销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
788利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expenses – Chi phí lãi vay
789股票分红 (gǔ piào fēn hóng) – Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu
790股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Shareholders’ equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
791企业税率 (qǐ yè shuì lǜ) – Corporate tax rate – Thuế suất doanh nghiệp
792边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
793资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
794应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
795应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
796无息贷款 (wú xī dài kuǎn) – Interest-free loan – Khoản vay không lãi suất
797财务透明性 (cái wù tòu míng xìng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
798企业税收负担 (qǐ yè shuì shōu fù dān) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
799会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
800企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Huy động vốn doanh nghiệp
801债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn từ nợ
802企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp
803公司合并 (gōng sī hé bìng) – Company merger – Sáp nhập công ty
804经济指标 (jīng jì zhǐ biāo) – Economic indicators – Chỉ số kinh tế
805投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
806年度财务计划 (nián dù cái wù jì huà) – Annual financial plan – Kế hoạch tài chính hàng năm
807外汇市场 (wài huì shì chǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
808金融服务 (jīn róng fú wù) – Financial services – Dịch vụ tài chính
809股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân chia cổ phần
810企业税务规划 (qǐ yè shuì wù guī huà) – Corporate tax planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp
811利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi suất
812应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
813金融投资 (jīn róng tóu zī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
814经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh
815成本管理 (chéng běn guǎn lǐ) – Cost management – Quản lý chi phí
816资本运作效率 (zī běn yùn zuò xiào lǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
817股市波动 (gǔ shì bō dòng) – Stock market fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán
818财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
819企业财务评估 (qǐ yè cái wù píng gū) – Corporate financial assessment – Đánh giá tài chính doanh nghiệp
820投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
821市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Market analysis – Phân tích thị trường
822资产增长 (zī chǎn zēng zhǎng) – Asset growth – Tăng trưởng tài sản
823企业债券 (qǐ yè zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
824财务预测 (cái wù yù cè) – Financial projection – Dự báo tài chính
825资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
826企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
827盈余 (yíng yú) – Surplus – Thặng dư
828经济衰退 (jīng jì shuāi tuì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
829通货膨胀 (tōng huò péng zhàng) – Inflation – Lạm phát
830企业资产负债 (qǐ yè zī chǎn fù zhài) – Corporate assets and liabilities – Tài sản và nợ doanh nghiệp
831现金流分析 (xiàn jīn liú fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
832应付利息 (yīng fù lì xī) – Interest payable – Lãi phải trả
833财务数据 (cái wù shù jù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
834企业财务运作 (qǐ yè cái wù yùn zuò) – Corporate financial operations – Hoạt động tài chính doanh nghiệp
835货币供应量 (huò bì gòng yìng liàng) – Money supply – Cung tiền
836财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial balance – Cân bằng tài chính
837会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
838企业成长 (qǐ yè chéng zhǎng) – Business growth – Tăng trưởng doanh nghiệp
839财务会计 (cái wù kuài jì) – Financial accounting – Kế toán tài chính
840管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
841会计年度 (kuài jì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
842分录 (fēn lù) – Journal entry – Bút toán
843借方 (jiè fāng) – Debit – Nợ (trong kế toán)
844贷方 (dài fāng) – Credit – Có (trong kế toán)
845损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
846库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
847成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
848资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
849投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
850股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
851债务股权比率 (zhài wù gǔ quán bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
852会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
853税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
854税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thu thuế
855预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
856审计制度 (shěn jì zhì dù) – Audit system – Hệ thống kiểm toán
857合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
858经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefit – Hiệu quả kinh tế
859财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
860盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
861股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
862货币政策 (huò bì zhèng cè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
863财政政策 (cái zhèng zhèng cè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa
864金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
865应收利息 (yīng shōu lì xī) – Interest receivable – Lãi phải thu
866投资风险 (tóu zī fēng xiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
867企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
868盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
869财务管理系统 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
870税务优惠 (shuì wù yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
871应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả
872应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu
873投资回报周期 (tóu zī huí bào zhōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
874资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản
875资金配置 (zī jīn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
876会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting vouchers – Chứng từ kế toán
877现金流预算 (xiàn jīn liú yù suàn) – Cash flow budget – Ngân sách dòng tiền
878盈亏预测 (yíng kuī yù cè) – Profit and loss forecast – Dự báo lãi lỗ
879外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán độc lập
880资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ
881运营资本 (yùn yíng zī běn) – Operating capital – Vốn hoạt động
882红利 (hóng lì) – Bonus dividend – Thưởng cổ tức
883期权 (qī quán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu
884信用评估 (xìn yòng píng gū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng
885贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất cho vay
886税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
887投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
888融资现金流 (róng zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
889破产风险 (pò chǎn fēng xiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản
890市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
891成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí
892税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè) – Tax incentive policies – Chính sách ưu đãi thuế
893市场竞争 (shì chǎng jìng zhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường
894资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
895企业资产管理 (qǐ yè zī chǎn guǎn lǐ) – Enterprise asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
896资本流失 (zī běn liú shī) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
897金融危机 (jīn róng wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
898资金回笼 (zī jīn huí lǒng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
899营运杠杆 (yíng yùn gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
900税基侵蚀 (shuì jī qīn shí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
901资金充裕 (zī jīn chōng yù) – Capital adequacy – Đủ vốn
902投资增值 (tóu zī zēng zhí) – Investment appreciation – Giá trị gia tăng đầu tư
903资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
904税收负担 (shuì shōu fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
905投资多元化 (tóu zī duō yuán huà) – Investment diversification – Đa dạng hóa đầu tư
906资本回笼 (zī běn huí lǒng) – Capital repatriation – Hồi vốn
907股东回购 (gǔ dōng huí gòu) – Shareholder buyback – Mua lại cổ phần
908企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
909融资约束 (róng zī yuē shù) – Financing constraints – Hạn chế tài chính
910股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
911营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn hoạt động
912应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
913投资银行 (tóu zī yín háng) – Investment bank – Ngân hàng đầu tư
914投资分析师 (tóu zī fēn xī shī) – Investment analyst – Nhà phân tích đầu tư
915财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraint – Hạn chế tài chính
916资本回流 (zī běn huí liú) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
917资金流向 (zī jīn liú xiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn
918投资机会 (tóu zī jī huì) – Investment opportunity – Cơ hội đầu tư
919企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Corporate valuation – Định giá doanh nghiệp
920收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
921企业负债 (qǐ yè fù zhài) – Corporate liabilities – Nợ doanh nghiệp
922股市投资 (gǔ shì tóu zī) – Stock market investment – Đầu tư thị trường chứng khoán
923投资基金 (tóu zī jī jīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư
924资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản
925企业重组 (qǐ yè chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
926破产管理 (pò chǎn guǎn lǐ) – Bankruptcy management – Quản lý phá sản
927投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
928税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
929金融中介 (jīn róng zhōng jiè) – Financial intermediary – Trung gian tài chính
930财务可行性 (cái wù kě xíng xìng) – Financial feasibility – Tính khả thi tài chính
931风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
932收入来源 (shōu rù lái yuán) – Revenue source – Nguồn thu nhập
933企业增长率 (qǐ yè zēng zhǎng lǜ) – Business growth rate – Tốc độ tăng trưởng doanh nghiệp
934资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản
935金融科技 (jīn róng kē jì) – Fintech – Công nghệ tài chính
936权益融资 (quán yì róng zī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
937利润再投资 (lì rùn zài tóu zī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
938金融监管 (jīn róng jiān guǎn) – Financial regulation – Quản lý tài chính
939企业资产负债比率 (qǐ yè zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
940利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo đảm lãi vay
941摊销费用 (tān xiāo fèi yòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
942运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
943存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
944流动资本 (liú dòng zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
945股本资本 (gǔ běn zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
946资本密集企业 (zī běn mì jí qǐ yè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
947会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Sai sót kế toán
948损益表 (sǔn yì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
949会计责任 (kuài jì zé rèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
950财务报销单 (cái wù bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu thanh toán chi phí
951债务人 (zhài wù rén) – Debtor – Con nợ
952股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
953收益表 (shōu yì biǎo) – Profit statement – Báo cáo lợi nhuận
954外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Huy động vốn bên ngoài
955企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
956非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
957流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
958风险敞口 (fēng xiǎn chǎng kǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro
959经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế
960融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh huy động vốn
961金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
962贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất khoản vay
963存款利率 (cún kuǎn lì lǜ) – Deposit interest rate – Lãi suất tiền gửi
964资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
965资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn vào
966资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn ra
967企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial situation – Tình hình tài chính doanh nghiệp
968外汇储备 (wài huì chǔ bèi) – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
969国家债券 (guó jiā zhài quàn) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
970资金池 (zī jīn chí) – Fund pool – Quỹ vốn
971通货紧缩 (tōng huò jǐn suō) – Deflation – Giảm phát
972资产泡沫 (zī chǎn pào mò) – Asset bubble – Bong bóng tài sản
973汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
974浮动利率 (fú dòng lì lǜ) – Floating interest rate – Lãi suất thả nổi
975信用违约 (xìn yòng wéi yuē) – Credit default – Vỡ nợ tín dụng
976金融杠杆效应 (jīn róng gàng gǎn xiào yìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
977经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
978资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
979运营杠杆 (yùn yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy vận hành
980融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí huy động vốn
981财务审核 (cái wù shěn hé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
982利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
983证券交易 (zhèng quàn jiāo yì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán
984财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính
985营业收入 (yíng yè shōu rù) – Revenue – Doanh thu
986债务利息 (zhài wù lì xī) – Debt interest – Lãi suất nợ
987财务计划 (cái wù jì huà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
988企业资本 (qǐ yè zī běn) – Business capital – Vốn doanh nghiệp
989杠杆收购 (gàng gǎn shōu gòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính
990财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
991年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
992股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on shareholder equity – Lợi nhuận trên vốn cổ đông
993税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
994财务信息披露 (cái wù xìn xī pī lù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính
995股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
996资产转让 (zī chǎn zhuǎn ràng) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
997财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
998财务优化 (cái wù yōu huà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính
999债务减免 (zhài wù jiǎn miǎn) – Debt relief – Giảm nợ
1000公司估值 (gōng sī gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty
1001财务灵活性 (cái wù líng huó xìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
1002营运资本 (yíng yùn zī běn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1003股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Dividend yield – Lợi suất cổ tức
1004利率波动 (lì lǜ bō dòng) – Interest rate fluctuation – Biến động lãi suất
1005经济危机 (jīng jì wēi jī) – Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế
1006企业负债 (qǐ yè fù zhài) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
1007财务计划书 (cái wù jì huà shū) – Financial plan document – Kế hoạch tài chính
1008金融套利 (jīn róng tào lì) – Financial arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá tài chính
1009市场预测 (shì chǎng yù cè) – Market forecast – Dự báo thị trường
1010企业盈亏 (qǐ yè yíng kuī) – Corporate profit and loss – Lãi lỗ doanh nghiệp
1011杠杆投资 (gàng gǎn tóu zī) – Leveraged investment – Đầu tư có đòn bẩy
1012资金短缺 (zī jīn duǎn quē) – Capital shortage – Thiếu hụt vốn
1013资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset evaluation – Đánh giá tài sản
1014股票指数 (gǔ piào zhǐ shù) – Stock index – Chỉ số chứng khoán
1015避税策略 (bì shuì cè lüè) – Tax avoidance strategy – Chiến lược tránh thuế
1016财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
1017企业利润 (qǐ yè lì rùn) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1018运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí vận hành
1019经济泡沫 (jīng jì pào mò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế
1020企业财务 (qǐ yè cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
1021财务负担 (cái wù fù dān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
1022股息分配 (gǔ xī fēn pèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
1023企业增值 (qǐ yè zēng zhí) – Corporate value-added – Giá trị gia tăng doanh nghiệp
1024经济通胀 (jīng jì tōng zhàng) – Economic inflation – Lạm phát kinh tế
1025资本负债 (zī běn fù zhài) – Capital liabilities – Nợ vốn
1026经济改革 (jīng jì gǎi gé) – Economic reform – Cải cách kinh tế
1027经济萧条 (jīng jì xiāo tiáo) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
1028会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
1029投资管理 (tóu zī guǎn lǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư
1030企业资产 (qǐ yè zī chǎn) – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp
1031资本杠杆 (zī běn gàng gǎn) – Capital leverage – Đòn bẩy vốn
1032股票收益 (gǔ piào shōu yì) – Stock earnings – Lợi nhuận cổ phiếu
1033公司财务 (gōng sī cái wù) – Corporate finance – Tài chính công ty
1034经济衰退 (jīng jì shuāi tuì) – Economic downturn – Suy thoái kinh tế
1035经济增长 (jīng jì zēng zhǎng) – Economic growth – Tăng trưởng kinh tế
1036企业负债率 (qǐ yè fù zhài lǜ) – Corporate debt ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp
1037资产收益率 (zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1038股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
1039收益率 (shōu yì lǜ) – Rate of return – Tỷ suất lợi nhuận
1040股市泡沫 (gǔ shì pào mò) – Stock market bubble – Bong bóng chứng khoán
1041股票流动性 (gǔ piào liú dòng xìng) – Stock liquidity – Tính thanh khoản cổ phiếu
1042财务复苏 (cái wù fù sū) – Financial recovery – Phục hồi tài chính
1043企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
1044收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Revenue distribution – Phân phối lợi nhuận
1045经济全球化 (jīng jì quán qiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
1046经济复苏 (jīng jì fù sū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế
1047财务报告期 (cái wù bào gào qī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính
1048资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn
1049企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1050经济指数 (jīng jì zhǐ shù) – Economic index – Chỉ số kinh tế
1051财务操纵 (cái wù cāo zòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính
1052股票分割 (gǔ piào fēn gē) – Stock split – Chia tách cổ phiếu
1053企业成长率 (qǐ yè chéng zhǎng lǜ) – Corporate growth rate – Tốc độ tăng trưởng doanh nghiệp
1054资产流动率 (zī chǎn liú dòng lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
1055经济驱动因素 (jīng jì qū dòng yīn sù) – Economic drivers – Nhân tố thúc đẩy kinh tế
1056破产保护 (pò chǎn bǎo hù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản
1057财务复查 (cái wù fù chá) – Financial review – Kiểm tra lại tài chính
1058税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deductions – Giảm thuế
1059财务压力 (cái wù yā lì) – Financial pressure – Áp lực tài chính
1060企业融资 (qǐ yè róng zī) – Business financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1061资产类别 (zī chǎn lèi bié) – Asset class – Loại tài sản
1062财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1063财务顾问 (cái wù gù wèn) – Financial consultant – Cố vấn tài chính
1064企业财报 (qǐ yè cái bào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1065企业营运 (qǐ yè yíng yùn) – Business operations – Hoạt động kinh doanh
1066股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1067利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1068投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1069现金储备 (xiàn jīn chǔ bèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
1070利润分红 (lì rùn fēn hóng) – Profit dividend – Cổ tức lợi nhuận
1071金融分析师 (jīn róng fēn xī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
1072资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset divestment – Thoái vốn tài sản
1073财务整顿 (cái wù zhěng dùn) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1074经济杠杆 (jīng jì gàng gǎn) – Economic leverage – Đòn bẩy kinh tế
1075财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư tài chính
1076资金池 (zī jīn chí) – Capital pool – Quỹ vốn
1077负债成本 (fù zhài chéng běn) – Debt cost – Chi phí nợ
1078经济萧条 (jīng jì xiāo tiáo) – Economic depression – Suy thoái kinh tế
1079财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Ràng buộc tài chính
1080应计会计 (yīng jì kuài jì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
1081现金会计 (xiàn jīn kuài jì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
1082经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Operating lease – Thuê hoạt động
1083市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Market value – Giá trị thị trường
1084非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
1085折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
1086金融衰退 (jīn róng shuāi tuì) – Financial recession – Suy thoái tài chính
1087企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1088年终奖金 (nián zhōng jiǎng jīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
1089财政预算 (cái zhèng yù suàn) – Fiscal budget – Ngân sách tài chính
1090盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Surplus distribution – Phân phối lợi nhuận
1091品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
1092资本风险 (zī běn fēng xiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
1093金融流动性 (jīn róng liú dòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
1094市场泡沫 (shì chǎng pào mò) – Market bubble – Bong bóng thị trường
1095资金流向 (zī jīn liú xiàng) – Cash flow direction – Hướng dòng tiền
1096股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1097资本充足性 (zī běn chōng zú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn
1098运营资本 (yùn yíng zī běn) – Operating capital – Vốn vận hành
1099财务审慎 (cái wù shěn shèn) – Financial prudence – Thận trọng tài chính
1100市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì) – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh trên thị trường
1101成本节约 (chéng běn jié yuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí
1102短期贷款 (duǎn qī dài kuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
1103长期贷款 (cháng qī dài kuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
1104流动性危机 (liú dòng xìng wēi jī) – Liquidity crisis – Khủng hoảng thanh khoản
1105银行利率 (yín háng lì lǜ) – Bank interest rate – Lãi suất ngân hàng
1106企业增长 (qǐ yè zēng zhǎng) – Business growth – Tăng trưởng doanh nghiệp
1107市场波动率 (shì chǎng bō dòng lǜ) – Market volatility rate – Tỷ lệ biến động thị trường
1108企业治理 (qǐ yè zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1109股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân bổ cổ phần
1110资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1111会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1112流动性比率 (liú dòng xìng bǐ lǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1113市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
1114股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phần
1115市场竞争分析 (shì chǎng jìng zhēng fēn xī) – Market competition analysis – Phân tích cạnh tranh thị trường
1116利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1117预算外支出 (yù suàn wài zhī chū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
1118金融市场监管 (jīn róng shì chǎng jiān guǎn) – Financial market regulation – Quản lý thị trường tài chính
1119财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính lành mạnh
1120政府债务 (zhèng fǔ zhài wù) – Government debt – Nợ chính phủ
1121通货膨胀率 (tōng huò péng zhàng lǜ) – Inflation rate – Tỷ lệ lạm phát
1122企业估值方法 (qǐ yè gū zhí fāng fǎ) – Business valuation methods – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1123资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vốn
1124市场供应链 (shì chǎng gōng yìng liàn) – Market supply chain – Chuỗi cung ứng thị trường
1125股票交易 (gǔ piào jiāo yì) – Stock trading – Giao dịch cổ phiếu
1126企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Corporate mergers – Sáp nhập doanh nghiệp
1127企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1128市场投机 (shì chǎng tóu jī) – Market speculation – Đầu cơ thị trường
1129成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1130企业债务 (qǐ yè zhài wù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
1131资产再分配 (zī chǎn zài fēn pèi) – Asset redistribution – Phân phối lại tài sản
1132资本充裕 (zī běn chōng yù) – Capital abundance – Dư thừa vốn
1133财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính
1134经济衰退期 (jīng jì shuāi tuì qī) – Economic downturn – Giai đoạn suy thoái kinh tế
1135资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset stripping – Tách rời tài sản
1136金融科技 (jīn róng kē jì) – Financial technology (FinTech) – Công nghệ tài chính
1137资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
1138对冲基金 (duì chōng jī jīn) – Hedge fund – Quỹ phòng hộ
1139商业周期 (shāng yè zhōu qī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh
1140资本市场监管 (zī běn shì chǎng jiān guǎn) – Capital market regulation – Giám sát thị trường vốn
1141流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1142存款准备金 (cún kuǎn zhǔn bèi jīn) – Reserve requirement – Dự trữ bắt buộc
1143资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn
1144投资回收 (tóu zī huí shōu) – Investment recovery – Thu hồi vốn đầu tư
1145股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân phối cổ phần
1146市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần thị trường
1147会计原则 (kuài jì yuán zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
1148经济预测 (jīng jì yù cè) – Economic forecast – Dự báo kinh tế
1149公司并购 (gōng sī bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1150折旧成本 (zhé jiù chéng běn) – Depreciation cost – Chi phí khấu hao
1151经营成本 (jīng yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1152短期融资 (duǎn qī róng zī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
1153金融体系 (jīn róng tǐ xì) – Financial system – Hệ thống tài chính
1154资金回笼 (zī jīn huí lǒng) – Fund recovery – Thu hồi vốn
1155现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
1156公司债权人 (gōng sī zhài quán rén) – Corporate creditors – Chủ nợ doanh nghiệp
1157公司财务架构 (gōng sī cái wù jià gòu) – Corporate financial structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1158股市投资 (gǔ shì tóu zī) – Stock market investment – Đầu tư chứng khoán
1159公司营收 (gōng sī yíng shōu) – Corporate revenue – Doanh thu doanh nghiệp
1160管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
1161流动资金管理 (liú dòng zī jīn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
1162固定收益 (gù dìng shōu yì) – Fixed income – Thu nhập cố định
1163收入来源 (shōu rù lái yuán) – Income sources – Nguồn thu nhập
1164投资战略 (tóu zī zhàn lüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
1165会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1166长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
1167租赁融资 (zū lìn róng zī) – Lease financing – Tài trợ thuê mua
1168股票市值 (gǔ piào shì zhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
1169融资决策 (róng zī jué cè) – Financing decision – Quyết định tài trợ
1170负现金流 (fù xiàn jīn liú) – Negative cash flow – Dòng tiền âm
1171公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp
1172企业利润表 (qǐ yè lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1173投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
1174货币政策调整 (huò bì zhèng cè tiáo zhěng) – Monetary policy adjustment – Điều chỉnh chính sách tiền tệ
1175市场价格 (shì chǎng jià gé) – Market price – Giá thị trường
1176审计合规 (shěn jì hé guī) – Audit compliance – Tuân thủ kiểm toán
1177资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Vận hành vốn
1178金融改革 (jīn róng gǎi gé) – Financial reform – Cải cách tài chính
1179总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1180公司股本 (gōng sī gǔ běn) – Corporate equity – Vốn chủ sở hữu của công ty
1181资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1182利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi suất
1183公司盈利 (gōng sī yíng lì) – Corporate profits – Lợi nhuận doanh nghiệp
1184年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo thường niên
1185资本市场监管 (zī běn shì chǎng jiān guǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn
1186金融机构 (jīn róng jī gòu) – Financial institutions – Tổ chức tài chính
1187财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1188企业税务 (qǐ yè shuì wù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
1189企业负债 (qǐ yè fù zhài) – Corporate liabilities – Nợ phải trả của doanh nghiệp
1190股市波动 (gǔ shì bō dòng) – Stock market volatility – Biến động thị trường chứng khoán
1191商业计划书 (shāng yè jì huà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1192收入来源多样化 (shōu rù lái yuán duō yàng huà) – Revenue diversification – Đa dạng hóa nguồn thu
1193资产收益 (zī chǎn shōu yì) – Asset return – Lợi nhuận từ tài sản
1194资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1195股票发行 (gǔ piào fā xíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu
1196投资回报率计算 (tóu zī huí bào lǜ jì suàn) – ROI calculation – Tính toán tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1197债务清偿 (zhài wù qīng cháng) – Debt repayment – Thanh toán nợ
1198债务资本比率 (zhài wù zī běn bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1199资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
1200资本增长 (zī běn zēng zhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn
1201现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1202资本结构分析 (zī běn jié gòu fēn xī) – Capital structure analysis – Phân tích cấu trúc vốn
1203货币流动性 (huò bì liú dòng xìng) – Currency liquidity – Tính thanh khoản tiền tệ
1204现金盈余 (xiàn jīn yíng yú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
1205股市回报 (gǔ shì huí bào) – Stock market return – Lợi nhuận thị trường chứng khoán
1206汇率变动 (huì lǜ biàn dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
1207金融稳定性 (jīn róng wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1208资产重组 (zī chǎn chóng zǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1209公司治理结构 (gōng sī zhì lǐ jié gòu) – Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị công ty
1210资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Tính thâm dụng vốn
1211非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản cố định
1212投资回收率 (tóu zī huí shōu lǜ) – Investment recovery rate – Tỷ suất hoàn vốn
1213盈余能力 (yíng yú néng lì) – Surplus capacity – Khả năng sinh lời
1214金融分析 (jīn róng fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1215税后利润率 (shuì hòu lì rùn lǜ) – After-tax profit margin – Biên lợi nhuận sau thuế
1216金融风险管理 (jīn róng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1217企业扩张 (qǐ yè kuò zhāng) – Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp
1218预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget planning – Lập ngân sách
1219企业市值 (qǐ yè shì zhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1220利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi
1221战略投资 (zhàn lüè tóu zī) – Strategic investment – Đầu tư chiến lược
1222短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn
1223存款准备金 (cún kuǎn zhǔn bèi jīn) – Deposit reserve – Dự trữ tiền gửi
1224投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1225资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1226税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế
1227公司股息 (gōng sī gǔ xī) – Corporate dividend – Cổ tức doanh nghiệp
1228企业估值方法 (qǐ yè gū zhí fāng fǎ) – Business valuation method – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1229投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1230税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deduction – Giảm trừ thuế
1231筹资现金流 (chóu zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1232利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi
1233市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
1234企业负债表 (qǐ yè fù zhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
1235流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1236财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Tình hình tài chính
1237企业运营成本 (qǐ yè yùn yíng chéng běn) – Operating costs – Chi phí vận hành doanh nghiệp
1238企业投资 (qǐ yè tóu zī) – Business investment – Đầu tư doanh nghiệp
1239投资回报周期 (tóu zī huí bào zhōu qī) – Investment return cycle – Chu kỳ hoàn vốn đầu tư
1240企业资本运作 (qǐ yè zī běn yùn zuò) – Corporate capital operation – Hoạt động vốn doanh nghiệp
1241资产组合 (zī chǎn zǔ hé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản
1242总资产回报率 (zǒng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on total assets – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1243银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit line – Hạn mức tín dụng ngân hàng
1244资金运作 (zī jīn yùn zuò) – Fund operation – Vận hành quỹ
1245税前收入 (shuì qián shōu rù) – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế
1246总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ
1247企业现金管理 (qǐ yè xiàn jīn guǎn lǐ) – Corporate cash management – Quản lý tiền mặt doanh nghiệp
1248经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1249投资收益比率 (tóu zī shōu yì bǐ lǜ) – Return on investment ratio – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1250公司债务结构 (gōng sī zhài wù jié gòu) – Corporate debt structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp
1251企业负债管理 (qǐ yè fù zhài guǎn lǐ) – Corporate liability management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1252利润增长 (lì rùn zēng zhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1253资产管理计划 (zī chǎn guǎn lǐ jì huà) – Asset management plan – Kế hoạch quản lý tài sản
1254经营战略 (jīng yíng zhàn lüè) – Business strategy – Chiến lược kinh doanh
1255贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
1256公司重组 (gōng sī chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1257财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Các tỷ lệ tài chính
1258会计负债 (kuài jì fù zhài) – Accounting liabilities – Nợ kế toán
1259税后收入 (shuì hòu shōu rù) – After-tax income – Thu nhập sau thuế
1260公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
1261资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn
1262融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing method – Phương thức tài trợ
1263企业利润表 (qǐ yè lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1264营业现金流 (yíng yè xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1265股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1266公司收购 (gōng sī shōu gòu) – Company acquisition – Mua lại công ty
1267流动性资产 (liú dòng xìng zī chǎn) – Liquid assets – Tài sản thanh khoản
1268企业股权 (qǐ yè gǔ quán) – Corporate equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp
1269政府补贴 (zhèng fǔ bǔ tiē) – Government subsidy – Trợ cấp của chính phủ
1270资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản
1271金融监管 (jīn róng jiān guǎn) – Financial regulation – Giám sát tài chính
1272资产负债 (zī chǎn fù zhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ
1273成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost-benefit – Hiệu quả chi phí
1274财务策略 (cái wù cè lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1275财务智能 (cái wù zhì néng) – Financial intelligence – Trí tuệ tài chính
1276资本密集行业 (zī běn mì jí háng yè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn
1277财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
1278资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
1279负债权益比 (fù zhài quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1280税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Miễn giảm thuế
1281投资回报期 (tóu zī huí bào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1282资本密集度 (zī běn mì jí dù) – Capital intensity – Cường độ vốn
1283外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ từ bên ngoài
1284内部融资 (nèi bù róng zī) – Internal financing – Tài trợ nội bộ
1285商业贷款 (shāng yè dài kuǎn) – Commercial loan – Khoản vay thương mại
1286企业资本 (qǐ yè zī běn) – Corporate capital – Vốn doanh nghiệp
1287货币供应 (huò bì gōng yìng) – Money supply – Cung tiền
1288企业年报 (qǐ yè nián bào) – Annual report – Báo cáo thường niên
1289运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenses (OpEx) – Chi phí vận hành
1290市场资本化 (shì chǎng zī běn huà) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1291税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
1292税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
1293金融风控 (jīn róng fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1294经营模式 (jīng yíng mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh
1295天使投资 (tiān shǐ tóu zī) – Angel investment – Đầu tư thiên thần
1296融资轮次 (róng zī lún cì) – Funding round – Vòng gọi vốn
1297并购交易 (bìng gòu jiāo yì) – Merger and acquisition (M&A) – Giao dịch sáp nhập và mua lại
1298财务尽职调查 (cái wù jìn zhí diào chá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
1299行业基准 (háng yè jī zhǔn) – Industry benchmark – Chuẩn ngành
1300市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trend – Xu hướng thị trường
1301财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial liability – Trách nhiệm tài chính
1302会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting items – Mục kế toán
1303折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
1304负债累累 (fù zhài lěi lěi) – Heavily in debt – Nợ nần chồng chất
1305企业融资结构 (qǐ yè róng zī jié gòu) – Corporate financing structure – Cơ cấu tài trợ doanh nghiệp
1306资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Thua lỗ vốn
1307税率调整 (shuì lǜ tiáo zhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất
1308经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1309应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ
1310应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu theo phiếu nợ
1311投资资本 (tóu zī zī běn) – Investment capital – Vốn đầu tư
1312资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
1313成本利润率 (chéng běn lì rùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ lệ chi phí-lợi nhuận
1314市场定价 (shì chǎng dìng jià) – Market pricing – Định giá thị trường
1315净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1316总资产收益率 (zǒng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on total assets – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1317股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on common equity – Tỷ suất sinh lời trên cổ phần phổ thông
1318季度预算 (jì dù yù suàn) – Quarterly budget – Ngân sách theo quý
1319利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1320现金股息 (xiàn jīn gǔ xī) – Cash dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
1321市场扩展 (shì chǎng kuò zhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường
1322行业竞争 (háng yè jìng zhēng) – Industry competition – Cạnh tranh ngành
1323产品定价 (chǎn pǐn dìng jià) – Product pricing – Định giá sản phẩm
1324营收增长 (yíng shōu zēng zhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
1325销售额 (xiāo shòu é) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
1326资本回报周期 (zī běn huí bào zhōu qī) – Capital return cycle – Chu kỳ hoàn vốn
1327战略合作 (zhàn lüè hé zuò) – Strategic partnership – Hợp tác chiến lược
1328资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1329总资产周转率 (zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
1330存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1331应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1332应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
1333资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1334权益资本成本 (quán yì zī běn chéng běn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu
1335债务资本成本 (zhài wù zī běn chéng běn) – Cost of debt – Chi phí vốn vay
1336加权平均资本成本 (jiā quán píng jūn zī běn chéng běn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1337市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1338市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1339市销率 (shì xiāo lǜ) – Price-to-sales ratio (P/S ratio) – Hệ số giá trên doanh thu
1340企业流动性 (qǐ yè liú dòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp
1341资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1342风险溢价 (fēng xiǎn yì jià) – Risk premium – Phần bù rủi ro
1343管理层收购 (guǎn lǐ céng shōu gòu) – Management buyout (MBO) – Mua lại bởi ban quản lý
1344并购融资 (bìng gòu róng zī) – Merger & acquisition financing – Tài trợ sáp nhập và mua lại
1345资金预算 (zī jīn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1346财务欺诈 (cái wù qī zhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1347利润操纵 (lì rùn cāo zòng) – Profit manipulation – Thao túng lợi nhuận
1348转移定价 (zhuǎn yí dìng jià) – Transfer pricing – Định giá chuyển giao
1349跨国税务 (kuà guó shuì wù) – International taxation – Thuế quốc tế
1350财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Rà soát tài chính
1351公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu công ty
1352政府债券 (zhèng fǔ zhài quàn) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
1353私募股权 (sī mù gǔ quán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
1354财务困境 (cái wù kùn jìng) – Financial distress – Khủng hoảng tài chính
1355货币市场 (huò bì shì chǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
1356证券市场 (zhèng quàn shì chǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán
1357首次公开募股 (shǒu cì gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1358债券交易 (zhài quàn jiāo yì) – Bond trading – Giao dịch trái phiếu
1359期货交易 (qī huò jiāo yì) – Futures trading – Giao dịch hợp đồng tương lai
1360衍生品市场 (yǎn shēng pǐn shì chǎng) – Derivatives market – Thị trường phái sinh
1361融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Thuê tài chính
1362董事会 (dǒng shì huì) – Board of directors – Hội đồng quản trị
1363资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
1364资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
1365国际资本流动 (guó jì zī běn liú dòng) – International capital flow – Dòng vốn quốc tế
1366营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
1367融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing methods – Phương thức huy động vốn
1368资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Vận hành vốn
1369避税 (bì shuì) – Tax avoidance – Tránh thuế
1370系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Systemic risk – Rủi ro hệ thống
1371非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Non-systemic risk – Rủi ro phi hệ thống
1372债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
1373混合融资 (hùn hé róng zī) – Hybrid financing – Huy động vốn hỗn hợp
1374风险管理策略 (fēng xiǎn guǎn lǐ cè lüè) – Risk management strategy – Chiến lược quản lý rủi ro
1375财务报告 (cái wù bào gào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
1376会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
1377财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Tích hợp tài chính
1378资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn lưu động
1379银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit – Hạn mức tín dụng ngân hàng
1380风险投资基金 (fēng xiǎn tóu zī jī jīn) – Venture capital fund – Quỹ đầu tư mạo hiểm
1381市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường
1382税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax reporting – Báo cáo thuế
1383财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1384信用紧缩 (xìn yòng jǐn suō) – Credit contraction – Thu hẹp tín dụng
1385股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phiếu
1386资金回笼 (zī jīn huí lóng) – Fund recovery – Thu hồi vốn
1387投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment returns – Lợi nhuận đầu tư
1388收益管理 (shōu yì guǎn lǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
1389财务困境 (cái wù kùn jìng) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1390财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
1391资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1392税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
1393股权分红 (gǔ quán fēn hóng) – Equity dividends – Cổ tức cổ phần
1394年度报表 (nián dù bào biǎo) – Annual report – Báo cáo tài chính năm
1395季度财报 (jì dù cái bào) – Quarterly financial report – Báo cáo tài chính quý
1396资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi tức vốn
1397债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn vay
1398税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax registration – Đăng ký thuế
1399避税天堂 (bì shuì tiān táng) – Tax haven – Thiên đường thuế
1400资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
1401债务融资比率 (zhài wù róng zī bǐ lǜ) – Debt financing ratio – Tỷ lệ huy động vốn vay
1402资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital ratio – Tỷ suất chi phí vốn
1403融资活动现金流 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1404经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefits – Hiệu quả kinh tế
1405股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1406融资杠杆 (róng zī gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1407流动资金 (liú dòng zī jīn) – Liquid assets – Tài sản thanh khoản
1408财务安全 (cái wù ān quán) – Financial security – An toàn tài chính
1409资金回报率 (zī jīn huí bào lǜ) – Return on funds – Tỷ suất hoàn vốn
1410债券投资 (zhài quàn tóu zī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu
1411股票投资 (gǔ piào tóu zī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu
1412财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1413财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
1414财务调整 (cái wù tiáo zhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
1415经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1416收入增长 (shōu rù zēng zhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
1417资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital mobility – Tính lưu động vốn
1418资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1419资本扩展 (zī běn kuò zhǎn) – Capital expansion – Mở rộng vốn
1420盈余资金 (yíng yú zī jīn) – Surplus funds – Quỹ dư
1421货币流通 (huò bì liú tōng) – Money circulation – Lưu thông tiền tệ
1422应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp
1423应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng
1424银行担保 (yín háng dān bǎo) – Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
1425会计审计 (kuài jì shěn jì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1426经济效应 (jīng jì xiào yìng) – Economic effect – Hiệu ứng kinh tế
1427金融负债 (jīn róng fù zhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính
1428财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính
1429营业额 (yíng yè é) – Revenue – Doanh thu
1430营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1431股市分析 (gǔ shì fēn xī) – Stock market analysis – Phân tích thị trường chứng khoán
1432保险投资 (bǎo xiǎn tóu zī) – Insurance investment – Đầu tư bảo hiểm
1433贷款融资 (dài kuǎn róng zī) – Loan financing – Tài trợ cho vay
1434会计分录 (kuài jì fēn lù) – Accounting entry – Bút toán kế toán
1435存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1436应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1437流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
1438速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh toán nhanh
1439权益回报率 (quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1440市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
1441市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1442资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lãi vốn
1443关税 (guān shuì) – Tariff – Thuế quan
1444贷款审批 (dài kuǎn shěn pī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
1445信用评分 (xìn yòng píng fēn) – Credit score – Điểm tín dụng
1446公司合并 (gōng sī hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập công ty
1447公司收购 (gōng sī shōu gòu) – Corporate acquisition – Mua lại công ty
1448公司分拆 (gōng sī fēn chāi) – Corporate spin-off – Tách công ty
1449上市公司 (shàng shì gōng sī) – Publicly listed company – Công ty niêm yết
1450非上市公司 (fēi shàng shì gōng sī) – Private company – Công ty tư nhân
1451二级市场 (èr jí shì chǎng) – Secondary market – Thị trường thứ cấp
1452证券监管 (zhèng quàn jiān guǎn) – Securities regulation – Quản lý chứng khoán
1453财务造假 (cái wù zào jiǎ) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1454流动资产比率 (liú dòng zī chǎn bǐ lǜ) – Current asset ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động
1455财务自由度 (cái wù zì yóu dù) – Financial independence – Độc lập tài chính
1456收入来源 (shōu rù lái yuán) – Income source – Nguồn thu nhập
1457平均成本 (píng jūn chéng běn) – Average cost – Chi phí trung bình
1458价格策略 (jià gé cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá
1459资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn
1460汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1461财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
1462智能投顾 (zhì néng tóu gù) – Robo-advisory – Cố vấn tài chính tự động
1463区块链金融 (qū kuài liàn jīn róng) – Blockchain finance – Tài chính chuỗi khối
1464财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính
1465预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
1466税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1467递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
1468营业税 (yíng yè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
1469税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1470资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm tài sản
1471贷款风险 (dài kuǎn fēng xiǎn) – Loan risk – Rủi ro khoản vay
1472财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
1473资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Hệ số an toàn vốn
1474不良贷款 (bù liáng dài kuǎn) – Non-performing loan (NPL) – Nợ xấu
1475贴现率 (tiē xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
1476收益率 (shōu yì lǜ) – Yield – Tỷ suất lợi nhuận
1477衍生品 (yǎn shēng pǐn) – Derivatives – Sản phẩm phái sinh
1478期货合约 (qī huò hé yuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai
1479期权 (qī quán) – Options – Quyền chọn
1480掉期 (diào qī) – Swaps – Hợp đồng hoán đổi
1481外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Forex trading – Giao dịch ngoại hối
1482区块链技术 (qū kuài liàn jì shù) – Blockchain technology – Công nghệ chuỗi khối
1483智能合同 (zhì néng hé tóng) – Smart contract – Hợp đồng thông minh
1484虚拟货币 (xū nǐ huò bì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử
1485比特币 (bǐ tè bì) – Bitcoin – Bitcoin
1486数字支付 (shù zì zhī fù) – Digital payment – Thanh toán kỹ thuật số
1487移动支付 (yí dòng zhī fù) – Mobile payment – Thanh toán di động
1488非现金支付 (fēi xiàn jīn zhī fù) – Cashless payment – Thanh toán không dùng tiền mặt
1489智能投顾 (zhì néng tóu gù) – Robo-advisor – Cố vấn tài chính tự động
1490个人理财 (gè rén lǐ cái) – Personal finance – Tài chính cá nhân
1491营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1492资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1493股息收益 (gǔ xī shōu yì) – Dividend yield – Lợi suất cổ tức
1494收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
1495公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu công ty
1496国家债券 (guó jiā zhài quàn) – Government bond – Trái phiếu chính phủ
1497信用违约掉期 (xìn yòng wéi yuē diào qī) – Credit default swap (CDS) – Hoán đổi rủi ro tín dụng
1498经济指标 (jīng jì zhǐ biāo) – Economic indicator – Chỉ số kinh tế
1499国内生产总值 (guó nèi shēng chǎn zǒng zhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
1500人均收入 (rén jūn shōu rù) – Per capita income – Thu nhập bình quân đầu người
1501可支配收入 (kě zhī pèi shōu rù) – Disposable income – Thu nhập khả dụng
1502消费者信心指数 (xiāo fèi zhě xìn xīn zhǐ shù) – Consumer confidence index – Chỉ số niềm tin tiêu dùng
1503行业分析 (háng yè fēn xī) – Industry analysis – Phân tích ngành
1504市场定位 (shì chǎng dìng wèi) – Market positioning – Định vị thị trường
1505定价策略 (dìng jià cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá
1506促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi
1507销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channel – Kênh bán hàng
1508电子商务 (diàn zǐ shāng wù) – E-commerce – Thương mại điện tử
1509供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
1510库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1511订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
1512物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần
1513分销策略 (fēn xiāo cè lüè) – Distribution strategy – Chiến lược phân phối
1514品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
1515消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Consumer behavior – Hành vi tiêu dùng
1516客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
1517客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
1518产品生命周期 (chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī) – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm
1519市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trends – Xu hướng thị trường
1520广告支出 (guǎng gào zhī chū) – Advertising expenditure – Chi phí quảng cáo
1521社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội
1522网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
1523目标市场 (mù biāo shì chǎng) – Target market – Thị trường mục tiêu
1524细分市场 (xì fēn shì chǎng) – Market segmentation – Phân khúc thị trường
1525直销 (zhí xiāo) – Direct selling – Bán hàng trực tiếp
1526批发 (pī fā) – Wholesale – Bán buôn
1527零售 (líng shòu) – Retail – Bán lẻ
1528进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
1529跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1530中央银行 (zhōng yāng yín háng) – Central bank – Ngân hàng trung ương
1531利率调整 (lì lǜ tiáo zhěng) – Interest rate adjustment – Điều chỉnh lãi suất
1532通货贬值 (tōng huò biǎn zhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
1533通货升值 (tōng huò shēng zhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
1534金融衍生工具 (jīn róng yǎn shēng gōng jù) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
1535财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt ngân sách
1536资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1537经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1538关税 (guān shuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu
1539逃税 (táo shuì) – Tax evasion – Trốn thuế
1540股份回购 (gǔ fèn huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
1541证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ) – Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
1542上市公司 (shàng shì gōng sī) – Public company – Công ty niêm yết
1543通胀风险 (tōng zhàng fēng xiǎn) – Inflation risk – Rủi ro lạm phát
1544货币贬值 (huò bì biǎn zhí) – Currency devaluation – Mất giá tiền tệ
1545并购 (bìng gòu) – Merger & acquisition – Sáp nhập và mua lại
1546初创企业 (chū chuàng qǐ yè) – Startup company – Công ty khởi nghiệp
1547基金管理 (jī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
1548指数基金 (zhǐ shù jī jīn) – Index fund – Quỹ chỉ số
1549政府债券 (zhèng fǔ zhài quàn) – Government bond – Trái phiếu chính phủ
1550收益率 (shōu yì lǜ) – Yield rate – Tỷ suất lợi nhuận
1551区块链 (qū kuài liàn) – Blockchain – Chuỗi khối
1552数字货币 (shù zì huò bì) – Digital currency – Tiền kỹ thuật số
1553加密货币 (jiā mì huò bì) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
1554以太坊 (yǐ tài fāng) – Ethereum – Ethereum
1555智能合约 (zhì néng hé yuē) – Smart contract – Hợp đồng thông minh
1556私募基金 (sī mù jī jīn) – Private fund – Quỹ đầu tư tư nhân
1557初步公开募股 (chū bù gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1558每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1559资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư vốn
1560速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1561股权结构 (gǔ quán jié gòu) – Equity structure – Cấu trúc cổ phần
1562资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1563人均GDP (rén jūn GDP) – GDP per capita – GDP bình quân đầu người
1564货币供应量 (huò bì gōng yìng liàng) – Money supply – Cung tiền
1565国际贸易 (guó jì mào yì) – International trade – Thương mại quốc tế
1566基准利率 (jī zhǔn lì lǜ) – Benchmark interest rate – Lãi suất chuẩn
1567贴现率 (tiē xiàn lǜ) – Discount rate – Lãi suất chiết khấu
1568再贷款 (zài dài kuǎn) – Re-lending – Tái cấp vốn
1569国债 (guó zhài) – National debt – Nợ công
1570地方债 (dì fāng zhài) – Local government debt – Nợ chính quyền địa phương
1571生产者价格指数 (shēng chǎn zhě jià gé zhǐ shù) – Producer Price Index (PPI) – Chỉ số giá sản xuất
1572消费者价格指数 (xiāo fèi zhě jià gé zhǐ shù) – Consumer Price Index (CPI) – Chỉ số giá tiêu dùng
1573工资增长率 (gōng zī zēng zhǎng lǜ) – Wage growth rate – Tỷ lệ tăng lương
1574失业率 (shī yè lǜ) – Unemployment rate – Tỷ lệ thất nghiệp
1575劳动生产率 (láo dòng shēng chǎn lǜ) – Labor productivity – Năng suất lao động
1576购买力 (gòu mǎi lì) – Purchasing power – Sức mua
1577进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
1578出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
1579贸易顺差 (mào yì shùn chā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
1580贸易逆差 (mào yì nì chā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
1581国际收支 (guó jì shōu zhī) – Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
1582黄金储备 (huáng jīn chǔ bèi) – Gold reserves – Dự trữ vàng
1583商业银行 (shāng yè yín háng) – Commercial bank – Ngân hàng thương mại
1584信用卡 (xìn yòng kǎ) – Credit card – Thẻ tín dụng
1585借记卡 (jiè jì kǎ) – Debit card – Thẻ ghi nợ
1586无现金支付 (wú xiàn jīn zhī fù) – Cashless payment – Thanh toán không tiền mặt
1587电子钱包 (diàn zǐ qián bāo) – E-wallet – Ví điện tử
1588在线支付 (zài xiàn zhī fù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến
1589比特币交易所 (bǐ tè bì jiāo yì suǒ) – Bitcoin exchange – Sàn giao dịch Bitcoin
1590去中心化金融 (qù zhōng xīn huà jīn róng) – Decentralized finance (DeFi) – Tài chính phi tập trung
1591智能投资顾问 (zhì néng tóu zī gù wèn) – Robo-advisor – Cố vấn đầu tư tự động
1592社交交易 (shè jiāo jiāo yì) – Social trading – Giao dịch xã hội
1593期货市场 (qī huò shì chǎng) – Futures market – Thị trường kỳ hạn
1594期权合约 (qī quán hé yuē) – Options contract – Hợp đồng quyền chọn
1595杠杆交易 (gàng gǎn jiāo yì) – Leveraged trading – Giao dịch đòn bẩy
1596套利交易 (tào lì jiāo yì) – Arbitrage trading – Giao dịch chênh lệch giá
1597高频交易 (gāo pín jiāo yì) – High-frequency trading – Giao dịch tần suất cao
1598操作风险 (cāo zuò fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành
1599证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1600主板市场 (zhǔ bǎn shì chǎng) – Main board market – Thị trường bảng chính
1601创业板市场 (chuàng yè bǎn shì chǎng) – Growth Enterprise Market (GEM) – Thị trường tăng trưởng
1602新三板 (xīn sān bǎn) – National Equities Exchange and Quotations (NEEQ) – Thị trường chứng khoán tập trung ngoài sàn
1603道琼斯指数 (dào qióng sī zhǐ shù) – Dow Jones Index – Chỉ số Dow Jones
1604标准普尔500指数 (biāo zhǔn pǔ ěr 500 zhǐ shù) – S&P 500 Index – Chỉ số S&P 500
1605纳斯达克指数 (nà sī dá kè zhǐ shù) – Nasdaq Index – Chỉ số Nasdaq
1606沪深300指数 (hù shēn 300 zhǐ shù) – CSI 300 Index – Chỉ số CSI 300
1607市值 (shì zhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1608流通股 (liú tōng gǔ) – Circulating shares – Cổ phiếu lưu hành
1609限售股 (xiàn shòu gǔ) – Restricted shares – Cổ phiếu hạn chế giao dịch
1610股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phần
1611分红 (fēn hóng) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1612派息 (pài xī) – Dividend payout – Chi trả cổ tức
1613市销率 (shì xiāo lǜ) – Price-to-sales ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu
1614资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số vòng quay tài sản
1615存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số vòng quay hàng tồn kho
1616年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm
1617季度财务报告 (jì dù cái wù bào gào) – Quarterly financial report – Báo cáo tài chính quý
1618敌意收购 (dí yì shōu gòu) – Hostile takeover – Thâu tóm thù địch
1619主动投资管理 (zhǔ dòng tóu zī guǎn lǐ) – Active investment management – Quản lý đầu tư chủ động
1620被动投资管理 (bèi dòng tóu zī guǎn lǐ) – Passive investment management – Quản lý đầu tư thụ động
1621外商直接投资 (wài shāng zhí jiē tóu zī) – Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1622证券经纪人 (zhèng quàn jīng jì rén) – Securities broker – Môi giới chứng khoán
1623基金经理 (jī jīn jīng lǐ) – Fund manager – Quản lý quỹ
1624财务顾问 (cái wù gù wèn) – Financial advisor – Cố vấn tài chính
1625再融资 (zài róng zī) – Refinancing – Tái cấp vốn
1626优先股 (yōu xiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
1627普通股 (pǔ tōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
1628可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
1629独立审计 (dú lì shěn jì) – Independent audit – Kiểm toán độc lập
1630国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé) – IFRS (International Financial Reporting Standards) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1631公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1632货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền
1633现值 (xiàn zhí) – Present value – Giá trị hiện tại
1634未来值 (wèi lái zhí) – Future value – Giá trị tương lai
1635会计师 (kuài jì shī) – Accountant – Kế toán viên
1636注册会计师 (zhù cè kuài jì shī) – Certified Public Accountant (CPA) – Kế toán viên công chứng
1637消费税 (xiāo fèi shuì) – Consumption tax – Thuế tiêu dùng
1638税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Mức thuế suất
1639财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư ngân sách
1640国库 (guó kù) – Treasury – Ngân khố
1641政府财政 (zhèng fǔ cái zhèng) – Government finance – Tài chính chính phủ
1642股市 (gǔ shì) – Stock market – Thị trường chứng khoán
1643证券 (zhèng quàn) – Securities – Chứng khoán
1644期货 (qī huò) – Futures – Hợp đồng tương lai
1645基金 (jī jīn) – Fund – Quỹ đầu tư
1646首次公开募股 (shǒu cì gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
1647汇率 (huì lǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
1648利率 (lì lǜ) – Interest rate – Lãi suất
1649基准利率 (jī zhǔn lì lǜ) – Benchmark interest rate – Lãi suất cơ bản
1650流动性 (liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1651系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống
1652非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Unsystematic risk – Rủi ro không hệ thống
1653合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1654现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
1655毛利 (máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1656资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1657杠杆收购 (gàng gǎn shōu gòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy
1658兼并 (jiān bìng) – Merger – Sáp nhập
1659收购 (shōu gòu) – Acquisition – Mua lại
1660财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1661盈亏分析 (yíng kuī fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lời lỗ
1662财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Chỉ số tài chính
1663审计师 (shěn jì shī) – Auditor – Kiểm toán viên
1664虚假账目 (xū jiǎ zhàng mù) – False accounting – Kế toán gian lận
1665年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm
1666息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1667公司破产 (gōng sī pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1668破产重组 (pò chǎn chóng zǔ) – Bankruptcy restructuring – Tái cấu trúc phá sản
1669股东权利 (gǔ dōng quán lì) – Shareholder rights – Quyền lợi cổ đông
1670财务伦理 (cái wù lún lǐ) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
1671内幕交易 (nèi mù jiāo yì) – Insider trading – Giao dịch nội gián
1672汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
1673预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budgeting – Lập ngân sách
1674收入预测 (shōu rù yù cè) – Revenue forecast – Dự báo doanh thu
1675企业税 (qǐ yè shuì) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1676资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
1677公共债务 (gōng gòng zhài wù) – Public debt – Nợ công
1678国债 (guó zhài) – National debt – Nợ quốc gia
1679国际结算 (guó jì jié suàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế
1680活期存款 (huó qī cún kuǎn) – Demand deposit – Tiền gửi không kỳ hạn
1681定期存款 (dìng qī cún kuǎn) – Fixed deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
1682抵押贷款 (dǐ yā dài kuǎn) – Mortgage loan – Khoản vay thế chấp
1683信用卡债务 (xìn yòng kǎ zhài wù) – Credit card debt – Nợ thẻ tín dụng
1684退休储蓄 (tuì xiū chǔ xù) – Retirement savings – Tiết kiệm hưu trí
1685保险 (bǎo xiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
1686人寿保险 (rén shòu bǎo xiǎn) – Life insurance – Bảo hiểm nhân thọ
1687健康保险 (jiàn kāng bǎo xiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm y tế
1688财产保险 (cái chǎn bǎo xiǎn) – Property insurance – Bảo hiểm tài sản
1689保险赔偿 (bǎo xiǎn péi cháng) – Insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm
1690保险费 (bǎo xiǎn fèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm
1691保险合同 (bǎo xiǎn hé tóng) – Insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm
1692保险索赔 (bǎo xiǎn suǒ péi) – Insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1693资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1694流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Liquid assets – Tài sản lưu động
1695会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
1696会计信息 (kuài jì xìn xī) – Accounting information – Thông tin kế toán
1697会计报告 (kuài jì bào gào) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1698股本 (gǔ běn) – Capital stock – Vốn cổ phần
1699预付款项 (yù fù kuǎn xiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
1700累计折旧 (lěi jì zhé jiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
1701商誉 (shāng yù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
1702流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1703兼并与收购 (jiān bìng yǔ shōu gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1704年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách năm
1705现金预算 (xiàn jīn yù suàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
1706流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working funds – Vốn lưu động
1707红利 (hóng lì) – Bonus – Thưởng cổ tức
1708股份 (gǔ fèn) – Shares – Cổ phần
1709税收优化 (shuì shōu yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1710纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
1711税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
1712进口税 (jìn kǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu
1713税收抵扣 (shuì shōu dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
1714税务管理 (shuì wù guǎn lǐ) – Tax management – Quản lý thuế
1715税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế
1716税务检查 (shuì wù jiǎn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1717税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax report – Báo cáo thuế
1718税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Mức thuế
1719应交税费 (yīng jiāo shuì fèi) – Taxes payable – Thuế phải nộp
1720资本税 (zī běn shuì) – Capital tax – Thuế vốn
1721出口税 (chū kǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu
1722免税 (miǎn shuì) – Tax exemption – Miễn thuế
1723税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction – Giảm thuế
1724会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
1725会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán
1726收入 (shōu rù) – Revenue – Doanh thu
1727支出 (zhī chū) – Expenditure – Chi tiêu
1728融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài chính
1729资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1730总资产 (zǒng zī chǎn) – Total assets – Tổng tài sản
1731投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
1732资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
1733增值 (zēng zhí) – Appreciation – Tăng giá trị
1734营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Operating capital – Vốn lưu động
1735负债率 (fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1736债务重组 (zhài wù zhòng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
1737财务监控 (cái wù jiān kòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
1738利息费用 (lì xī fèi yòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay
1739企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1740企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1741并购 (bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1742重组 (zhòng zǔ) – Restructuring – Cơ cấu lại
1743会计期间 (kuài jì qī jiān) – Accounting period – Kỳ kế toán
1744税务计划 (shuì wù jì huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1745快速比率 (kuài sù bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1746资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ vốn tự có
1747预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
1748信用期限 (xìn yòng qī xiàn) – Credit period – Thời hạn tín dụng
1749净营运资本 (jìng yíng yùn zī jīn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
1750增值税 (zēng zhí shuì) – VAT (Value-added tax) – Thuế giá trị gia tăng
1751投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Investment return rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1752经营费用 (jīng yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1753会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculations – Hạch toán kế toán
1754经营分析 (jīng yíng fēn xī) – Operational analysis – Phân tích hoạt động
1755营销成本 (yíng xiāo chéng běn) – Marketing costs – Chi phí marketing
1756营销收入 (yíng xiāo shōu rù) – Marketing revenue – Doanh thu marketing
1757成本分摊 (chéng běn fēn tán) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1758按揭贷款 (àn jiē dài kuǎn) – Mortgage loan – Vay thế chấp
1759营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1760会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
1761贷款偿还 (dài kuǎn cháng huán) – Loan repayment – Trả nợ vay
1762汇率 (huì lǜ) – Exchange rate – Tỷ giá
1763回报率 (huí bào lǜ) – Rate of return – Tỷ suất lợi nhuận
1764营销分析 (yíng xiāo fēn xī) – Marketing analysis – Phân tích marketing
1765市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ số giá trên lợi nhuận
1766盈余 (yíng yú) – Surplus – Dư thừa
1767现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
1768现金支出 (xiàn jīn zhī chū) – Cash expenditure – Chi phí tiền mặt
1769现金存量 (xiàn jīn cún liàng) – Cash balance – Số dư tiền mặt
1770资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn
1771银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng
1772商业信用 (shāng yè xìn yòng) – Business credit – Tín dụng doanh nghiệp
1773收益报告 (shōu yì bào gào) – Profit report – Báo cáo lợi nhuận
1774财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial position – Tình hình tài chính
1775确认收入 (què rèn shōu rù) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
1776销售税 (xiāo shòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng
1777利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1778财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Xem xét tài chính
1779财务信息 (cái wù xìn xī) – Financial information – Thông tin tài chính
1780融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
1781资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn sử dụng
1782市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ) – Market share – Thị phần
1783外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ bên ngoài
1784资本运作模式 (zī běn yùn zuò mó shì) – Capital operation model – Mô hình vận hành vốn
1785投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
1786固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1787贸易账目 (mào yì zhàng mù) – Trade accounts – Các tài khoản thương mại
1788会计期末 (kuài jì qī mò) – End of accounting period – Cuối kỳ kế toán
1789现金储备 (xiàn jīn chǔ bèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt
1790偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt servicing ability – Khả năng trả nợ
1791财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial model – Mô hình tài chính
1792财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Các chỉ số tài chính
1793账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Accounting adjustments – Điều chỉnh kế toán
1794财务规范 (cái wù guī fàn) – Financial regulations – Quy định tài chính
1795资金调度 (zī jīn tiáo dù) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1796运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
1797企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1798营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expense – Chi phí marketing
1799费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
1800借款 (jiè kuǎn) – Loan – Vay
1801资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1802财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1803财务估算 (cái wù gū suàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính
1804企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1805合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
1806财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu quả tài chính
1807资本收入 (zī běn shōu rù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
1808财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1809资本结构调整 (zī běn jié gòu tiáo zhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn
1810资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1811资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
1812公司财务 (gōng sī cái wù) – Company finance – Tài chính công ty
1813固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
1814盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1815营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
1816销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Sales expenses – Chi phí bán hàng
1817企业盈利 (qǐ yè yíng lì) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1818企业运营 (qǐ yè yùn yíng) – Business operation – Hoạt động kinh doanh
1819企业战略 (qǐ yè zhàn lüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1820财务操作 (cái wù cāo zuò) – Financial operation – Hoạt động tài chính
1821利润分配方案 (lì rùn fēn pèi fāng àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận
1822企业风险管理 (qǐ yè fēng xiǎn guǎn lǐ) – Corporate risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1823企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1824企业发展 (qǐ yè fā zhǎn) – Business development – Phát triển doanh nghiệp
1825外汇管理 (wài huì guǎn lǐ) – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
1826投资评估 (tóu zī píng gū) – Investment evaluation – Đánh giá đầu tư
1827企业合并审计 (qǐ yè hé bìng shěn jì) – Business merger audit – Kiểm toán sáp nhập doanh nghiệp
1828固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
1829长期融资 (cháng qī róng zī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn
1830财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
1831现金流管理工具 (xiàn jīn liú guǎn lǐ gōng jù) – Cash flow management tools – Công cụ quản lý dòng tiền
1832盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1833财务监督 (cái wù jiān dū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
1834财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1835销售管理 (xiāo shòu guǎn lǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng
1836投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Lợi nhuận từ đầu tư
1837账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý sổ sách
1838税收申报 (shuì shōu shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1839应收账款周转 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1840财务年度 (cái wù nián dù) – Financial year – Năm tài chính
1841营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing
1842货物退换 (huò wù tuì huàn) – Goods returns – Hoàn trả hàng hóa
1843销售折扣 (xiāo shòu zhēi kòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng
1844股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholder meeting – Cuộc họp cổ đông
1845定期审计 (dìng qī shěn jì) – Regular audit – Kiểm toán định kỳ
1846负债比例 (fù zhài bǐ lì) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1847企业重组 (qǐ yè zhòng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
1848预算审查 (yù suàn shěn chá) – Budget review – Xem xét ngân sách
1849证券投资 (zhèng quàn tóu zī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
1850成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
1851纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax filing – Khai thuế
1852固定资产登记 (gù dìng zī chǎn dēng jì) – Fixed asset registration – Đăng ký tài sản cố định
1853现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash receipts – Tiền thu vào
1854账簿 (zhàng bù) – Ledger – Sổ kế toán
1855企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū) – Corporate asset appraisal – Đánh giá tài sản doanh nghiệp
1856进出口管理 (jìn chū kǒu guǎn lǐ) – Import-export management – Quản lý xuất nhập khẩu
1857公司财务管理 (gōng sī cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính công ty
1858企业财务报表分析 (qǐ yè cái wù bào biǎo fēn xī) – Corporate financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
1859税务风险管理 (shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế
1860销售收入预测 (xiāo shòu shōu rù yù cè) – Sales revenue forecast – Dự báo doanh thu bán hàng
1861企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty
1862纳税筹划 (nà shuì chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1863负债表 (fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
1864营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1865销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit from sales – Lợi nhuận gộp từ bán hàng
1866管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Management expenses – Chi phí quản lý
1867资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn
1868资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn
1869融资方案 (róng zī fāng àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
1870会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting category – Danh mục kế toán
1871交易记录 (jiāo yì jì lù) – Transaction record – Hồ sơ giao dịch
1872支付款项 (zhī fù kuǎn xiàng) – Payment – Thanh toán
1873预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước
1874固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhē jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1875会计收入 (kuài jì shōu rù) – Accounting income – Thu nhập kế toán
1876账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản
1877扩展财务报告 (kuò zhǎn cái wù bào gào) – Extended financial report – Báo cáo tài chính mở rộng
1878跨国公司 (kuà guó gōng sī) – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
1879纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế
1880税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax strategy – Chiến lược thuế
1881账户对账 (zhàng hù duì zhàng) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1882营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1883利润分析 (lì rùn fēn xī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
1884收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
1885外汇结算 (wài huì jié suàn) – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối
1886应付税款 (yīng fù shuì kuǎn) – Taxes payable – Thuế phải trả
1887会计处理 (kuài jì chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1888企业审计 (qǐ yè shěn jì) – Company audit – Kiểm toán công ty
1889支出预算 (zhī chū yù suàn) – Expenditure budget – Ngân sách chi tiêu
1890会计处理方法 (kuài jì chǔ lǐ fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
1891融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Cho thuê tài chính
1892企业收入 (qǐ yè shōu rù) – Business income – Thu nhập doanh nghiệp
1893固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư vào tài sản cố định
1894合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1895会计档案 (kuài jì dàng àn) – Accounting file – Hồ sơ kế toán
1896外部审计报告 (wài bù shěn jì bào gào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1897税收筹划策略 (shuì shōu chóu huà cè lüè) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
1898现金流量表分析 (xiàn jīn liú liàng biǎo fēn xī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1899应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued income – Doanh thu dồn tích
1900企业税务 (qǐ yè shuì wù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1901非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập phi kinh doanh
1902财务管理分析 (cái wù guǎn lǐ fēn xī) – Financial management analysis – Phân tích quản lý tài chính
1903固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed costs – Chi phí cố định
1904分红政策 (fēn hóng zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1905可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable costs – Chi phí biến đổi
1906综合收益表 (zōng hé shōu yì biǎo) – Comprehensive income statement – Báo cáo thu nhập toàn diện
1907固定资产投资分析 (gù dìng zī chǎn tóu zī fēn xī) – Fixed asset investment analysis – Phân tích đầu tư vào tài sản cố định
1908资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1909负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1910应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Receivables turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản phải thu
1911核算方法 (hé suàn fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
1912长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn
1913报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1914报表重组 (bào biǎo zhòng zǔ) – Statement restructuring – Cải tổ báo cáo tài chính
1915资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
1916信贷管理 (xìn dài guǎn lǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng
1917存货成本 (cún huò chéng běn) – Cost of goods sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
1918劳动力成本 (láo dòng lì chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
1919财务重组 (cái wù zhòng zǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1920固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định
1921会计调整 (kuài jì tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
1922营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating costs – Chi phí hoạt động
1923分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
1924现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền mặt và tương đương tiền
1925会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
1926本期损益 (běn qī sǔn yì) – Profit and loss for the period – Lãi lỗ trong kỳ
1927预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Tiền trả trước
1928清算 (qīng suàn) – Liquidation – Thanh lý
1929企业合并报表 (qǐ yè hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1930经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1931无形资产减值 (wú xíng zī chǎn jiǎn zhí) – Impairment of intangible assets – Giảm giá trị tài sản vô hình
1932跨期费用 (kuà qī fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
1933汇率差异 (huì lǜ chā yì) – Exchange rate difference – Chênh lệch tỷ giá
1934外币会计 (wài bì kuài jì) – Foreign currency accounting – Kế toán ngoại tệ
1935会计标准 (kuài jì biāo zhǔn) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán
1936现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
1937股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông
1938股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ lệ hoàn vốn cho cổ đông
1939吸收合并 (xī shōu hé bìng) – Absorption merger – Sáp nhập hấp thụ
1940财务操作 (cái wù cāo zuò) – Financial operations – Hoạt động tài chính
1941税务筹备 (shuì wù chóu bèi) – Tax preparation – Chuẩn bị thuế
1942专项基金 (zhuān xiàng jī jīn) – Special fund – Quỹ chuyên dụng
1943现金余额 (xiàn jīn yú é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
1944应付债券 (yīng fù zhài quàn) – Bonds payable – Trái phiếu phải trả
1945报销 (bào xiāo) – Reimbursement – Hoàn trả chi phí
1946企业资金管理 (qǐ yè zī jīn guǎn lǐ) – Corporate treasury management – Quản lý kho bạc doanh nghiệp
1947投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1948贷方 (dài fāng) – Credit – Bên có
1949借方 (jiè fāng) – Debit – Bên nợ
1950收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
1951会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting period – Kỳ kế toán
1952本期税费 (běn qī shuì fèi) – Current tax expense – Chi phí thuế hiện tại
1953持股比例 (chí gǔ bǐ lì) – Shareholding ratio – Tỷ lệ cổ phần
1954销售利润 (xiāo shòu lì rùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng
1955现金收支 (xiàn jīn shōu zhī) – Cash inflow and outflow – Dòng tiền vào và ra
1956收入报表 (shōu rù bào biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1957会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting item – Mục kế toán
1958投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư
1959财务现金流量 (cái wù xiàn jīn liú liàng) – Financial cash flow – Dòng tiền tài chính
1960财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm kế toán
1961本期损益 (běn qī sǔn yì) – Current period profit and loss – Lợi nhuận và lỗ kỳ này
1962退货率 (tuì huò lǜ) – Return rate – Tỷ lệ hàng trả lại
1963现金收款 (xiàn jīn shōu kuǎn) – Cash receipt – Nhận tiền mặt
1964应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả
1965偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt servicing ability – Khả năng thanh toán nợ
1966非现金交易 (fēi xiàn jīn jiāo yì) – Non-cash transaction – Giao dịch phi tiền mặt
1967业务往来 (yè wù wǎng lái) – Business transactions – Giao dịch kinh doanh
1968财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1969银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Bảng sao kê ngân hàng
1970付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
1971年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm
1972税务登记证 (shuì wù dēng jì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
1973往来账 (wǎng lái zhàng) – Trade receivables and payables – Khoản phải thu và phải trả
1974会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1975账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản
1976财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Ngân sách tài chính
1977账目调整 (zhàng mù tiáo zhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh tài khoản
1978预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget implementation – Thực hiện ngân sách
1979汇款单 (huì kuǎn dān) – Remittance slip – Phiếu chuyển tiền
1980资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of assets – Khấu hao tài sản
1981股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1982货款支付 (huò kuǎn zhī fù) – Payment for goods – Thanh toán hàng hóa
1983资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Hoạt động vốn
1984公司负债 (gōng sī fù zhài) – Company debt – Nợ công ty
1985借贷利率 (jiè dài lì lǜ) – Interest rate on loans – Lãi suất vay
1986银行贷款 (yín háng duì kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
1987资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Quay vòng vốn
1988借款协议 (jiè kuǎn xié yì) – Loan agreement – Thỏa thuận vay
1989股利 (gǔ lì) – Dividend – Cổ tức
1990外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1991会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Biểu đồ tài khoản
1992资金流动 (zī jīn liú dòng) – Cash flow – Dòng tiền
1993投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1994财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính
1995会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán
1996财务知识 (cái wù zhī shí) – Financial knowledge – Kiến thức tài chính
1997财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial position – Tình trạng tài chính
1998成本核算系统 (chéng běn hé suàn xì tǒng) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí
1999费用控制 (fèi yòng kòng zhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí
2000股东报告 (gǔ dōng bào gào) – Shareholder report – Báo cáo cổ đông
2001跨国财务管理 (kuà guó cái wù guǎn lǐ) – International financial management – Quản lý tài chính quốc tế
2002资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi suất vốn
2003存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
2004税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
2005收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
2006财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
2007会计信息质量 (kuài jì xìn xī zhì liàng) – Accounting information quality – Chất lượng thông tin kế toán
2008直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
2009间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
2010现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash revenue – Doanh thu tiền mặt
2011利润分配计划 (lì rùn fēn pèi jì huà) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận
2012税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
2013财务流程 (cái wù liú chéng) – Financial process – Quy trình tài chính
2014负债表 (fù zhài biǎo) – Liabilities statement – Bảng nợ
2015利润调整 (lì rùn tiáo zhěng) – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
2016会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
2017报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Report preparation – Chuẩn bị báo cáo
2018现金流表 (xiàn jīn liú biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
2019会计估算 (kuài jì gū suàn) – Accounting estimation – Ước tính kế toán
2020财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2021财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính
2022预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực thi ngân sách
2023盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecasting – Dự báo lợi nhuận
2024财务流程管理 (cái wù liú chéng guǎn lǐ) – Financial process management – Quản lý quy trình tài chính
2025财务调度 (cái wù tiáo dù) – Financial scheduling – Lập kế hoạch tài chính
2026税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax credit – Miễn thuế
2027财务核算软件 (cái wù hé suàn ruǎn jiàn) – Financial accounting software – Phần mềm kế toán tài chính
2028现金收支 (xiàn jīn shōu zhī) – Cash receipts and payments – Thu chi tiền mặt
2029预算执行报告 (yù suàn zhí xíng bào gào) – Budget execution report – Báo cáo thực thi ngân sách
2030会计年度 (kuài jì nián dù) – Accounting year – Năm kế toán
2031投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
2032跨境支付 (kuà jìng zhī fù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
2033会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng) – Change in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán
2034财务预警 (cái wù yù jǐng) – Financial early warning – Cảnh báo tài chính
2035公司税 (gōng sī shuì) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
2036会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán
2037本金 (běn jīn) – Principal – Tiền gốc
2038利息 (lì xī) – Interest – Lãi suất
2039业务收入 (yè wù shōu rù) – Business revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2040资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2041税务征收 (shuì wù zhēng shōu) – Tax collection – Thu thuế
2042记账 (jì zhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
2043会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting categories – Các mục kế toán
2044会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Accounting voucher number – Số hiệu chứng từ kế toán
2045资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Funds management – Quản lý vốn
2046资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset appraisal – Đánh giá tài sản
2047债务重组 (zhài wù zhòng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
2048企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2049现金支付 (xiàn jīn zhī fù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2050无偿捐赠 (wú cháng juān zèng) – Gratuitous donation – Quyên góp không hoàn lại
2051会计记录保存 (kuài jì jì lù bǎo cún) – Accounting record retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán
2052会计期末 (kuài jì qī mò) – Accounting period-end – Kết thúc kỳ kế toán
2053会计成本 (kuài jì chéng běn) – Accounting cost – Chi phí kế toán
2054年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo hàng năm
2055财务预估 (cái wù yù gū) – Financial forecast – Dự báo tài chính
2056总账科目 (zǒng zhàng kē mù) – General ledger account – Tài khoản sổ cái
2057开票 (kāi piào) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
2058会计年度结束 (kuài jì nián dù jié shù) – End of fiscal year – Kết thúc năm tài chính
2059财务预测 (cái wù yù cè) – Financial projection – Dự đoán tài chính
2060资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Luân chuyển vốn
2061销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng
2062销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2063销售毛利率 (xiāo shòu máo lì lǜ) – Gross margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
2064公司价值 (gōng sī jià zhí) – Company value – Giá trị doanh nghiệp
2065公司股价 (gōng sī gǔ jià) – Company stock price – Giá cổ phiếu doanh nghiệp
2066现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền và tương đương tiền
2067贷款 (dài kuǎn) – Loan – Khoản vay
2068账单 (zhàng dān) – Bill – Hóa đơn
2069预收款 (yù shōu kuǎn) – Advance receipt – Thu tiền trước
2070合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2071权益 (quán yì) – Equity – Vốn chủ sở hữu
2072税收 (shuì shōu) – Tax revenue – Thuế thu
2073税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax relief – Miễn thuế
2074账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
2075财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính
2076期末余额 (qī mò yú é) – End-of-period balance – Số dư cuối kỳ
2077经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
2078外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại hối
2079收益率 (shōu yì lǜ) – Return rate – Tỷ lệ lợi nhuận
2080业务报告 (yè wù bào gào) – Business report – Báo cáo kinh doanh
2081财务周期 (cái wù zhōu qī) – Financial cycle – Chu kỳ tài chính
2082销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Sales expense – Chi phí bán hàng
2083营销预算 (yíng xiāo yù suàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị
2084客户信用 (kè hù xìn yòng) – Customer credit – Tín dụng khách hàng
2085采购预算 (cǎi gòu yù suàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm
2086资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
2087业务收入 (yè wù shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động
2088投资收入 (tóu zī shōu rù) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
2089融资 (róng zī) – Financing – Tài trợ
2090短期资金 (duǎn qī zī jīn) – Short-term funds – Vốn ngắn hạn
2091长期资金 (cháng qī zī jīn) – Long-term funds – Vốn dài hạn
2092支出控制 (zhī chū kòng zhì) – Expense control – Kiểm soát chi tiêu
2093利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
2094固定资产投资回报率 (gù dìng zī chǎn tóu zī huí bào lǜ) – Return on fixed asset investment – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư tài sản cố định
2095现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
2096营运效率 (yíng yùn xiào lǜ) – Operating efficiency – Hiệu quả hoạt động
2097融资成本 (róng zī chéng běn) – Cost of financing – Chi phí tài trợ
2098会计政策 (huì jì zhèng cè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
2099经济预测 (jīng jì yù cè) – Economic forecasting – Dự báo kinh tế
2100外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối
2101保险业务 (bǎo xiǎn yè wù) – Insurance business – Kinh doanh bảo hiểm
2102资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá tài sản
2103企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2104估值方法 (gū zhí fāng fǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá
2105货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền tệ
2106价格弹性 (jià gé tán xìng) – Price elasticity – Độ co giãn của giá
2107资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn
2108劳动密集型 (láo dòng mì jí xíng) – Labor-intensive – Thâm dụng lao động
2109营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2110自有资本 (zì yǒu zī běn) – Own capital – Vốn tự có
2111权益收益率 (quán yì shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2112市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
2113市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
2114经营周期 (jīng yíng zhōu qī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh
2115固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
2116成本利润率 (chéng běn lì rùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
2117现金回收期 (xiàn jīn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2118现值 (xiàn zhí) – Present value (PV) – Giá trị hiện tại
2119终值 (zhōng zhí) – Future value (FV) – Giá trị tương lai
2120经营性支出 (jīng yíng xìng zhī chū) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
2121企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value (EV) – Giá trị doanh nghiệp
2122基金经理 (jī jīn jīng lǐ) – Fund manager – Nhà quản lý quỹ
2123账簿登记 (zhàng bù dēng jì) – Ledger entry – Ghi sổ kế toán
2124审计流程 (shěn jì liú chéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán
2125间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
2126股票收益 (gǔ piào shōu yì) – Stock return – Lợi nhuận cổ phiếu
2127期权交易 (qī quán jiāo yì) – Options trading – Giao dịch quyền chọn
2128审计标准 (shěn jì biāo zhǔn) – Auditing standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
2129资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital – Chi phí vốn
2130会计软件 (kuài jì ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
2131资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
2132供应链融资 (gōng yìng liàn róng zī) – Supply chain financing – Tài trợ chuỗi cung ứng
2133赊账销售 (shē zhàng xiāo shòu) – Credit sales – Bán hàng tín dụng
2134盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng hóa
2135采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Purchase cost – Chi phí mua hàng
2136非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
2137资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Hệ số nợ trên tài sản
2138财务稳定 (cái wù wěn dìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
2139生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – Production cost – Chi phí sản xuất
2140供应商信用 (gōng yìng shāng xìn yòng) – Supplier credit – Tín dụng nhà cung cấp
2141电子发票 (diàn zǐ fā piào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
2142货物退税 (huò wù tuì shuì) – Goods tax refund – Hoàn thuế hàng hóa
2143合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
2144商业计划 (shāng yè jì huà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
2145资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Gây quỹ
2146财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial status – Tình hình tài chính
2147生产率 (shēng chǎn lǜ) – Productivity – Năng suất
2148业务拓展 (yè wù tuò zhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
2149营业周期 (yíng yè zhōu qī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh
2150竞争优势 (jìng zhēng yōu shì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
2151物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics
2152客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng
2153销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channels – Kênh bán hàng
2154促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi
2155价格策略 (jià gé cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá
2156供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
2157业务流程 (yè wù liú chéng) – Business process – Quy trình kinh doanh
2158业务合规 (yè wù hé guī) – Business compliance – Tuân thủ kinh doanh
2159供应链金融 (gōng yìng liàn jīn róng) – Supply chain finance – Tài chính chuỗi cung ứng
2160人力资源 (rén lì zī yuán) – Human resources – Nguồn nhân lực
2161企业文化 (qǐ yè wén huà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
2162价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá
2163品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
2164电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
2165采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm
2166市场渗透 (shì chǎng shèn tòu) – Market penetration – Xâm nhập thị trường
2167产品定位 (chǎn pǐn dìng wèi) – Product positioning – Định vị sản phẩm
2168供应短缺 (gōng yìng duǎn quē) – Supply shortage – Thiếu hụt nguồn cung
2169价格波动 (jià gé bō dòng) – Price fluctuation – Biến động giá cả
2170促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Promotional strategy – Chiến lược khuyến mãi
2171客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
2172产品创新 (chǎn pǐn chuàng xīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm
2173电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử
2174市场营销 (shì chǎng yíng xiāo) – Marketing – Tiếp thị
2175业务整合 (yè wù zhěng hé) – Business integration – Tích hợp kinh doanh
2176电子商务平台 (diàn zǐ shāng wù píng tái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
2177用户体验 (yòng hù tǐ yàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng
2178零售管理 (líng shòu guǎn lǐ) – Retail management – Quản lý bán lẻ
2179大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
2180成本会计 (chéng běn kuài jì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2181管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Management accounting – Kế toán quản trị
2182税务会计 (shuì wù kuài jì) – Tax accounting – Kế toán thuế
2183业务收入 (yè wù shōu rù) – Business revenue – Doanh thu kinh doanh
2184资金筹措 (zī jīn chóu cuò) – Fundraising – Huy động vốn
2185市场细分 (shì chǎng xì fēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường
2186客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
2187供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
2188采购合同 (cǎi gòu hé tóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
2189交货期 (jiāo huò qī) – Delivery period – Thời gian giao hàng
2190价格调整 (jià gé tiáo zhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá
2191线上营销 (xiàn shàng yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
2192社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Social media marketing – Tiếp thị mạng xã hội
2193支出预算 (zhī chū yù suàn) – Expense budget – Ngân sách chi tiêu
2194融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh tài trợ
2195资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản
2196财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial report – Báo cáo tài chính
2197采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Procurement cost – Chi phí mua hàng
2198产业结构 (chǎn yè jié gòu) – Industry structure – Cơ cấu ngành
2199消费需求 (xiāo fèi xū qiú) – Consumer demand – Nhu cầu tiêu dùng
2200资金池 (zī jīn chí) – Fund pool – Quỹ tài chính
2201业务扩展 (yè wù kuò zhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
2202客户细分 (kè hù xì fēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng
2203竞争战略 (jìng zhēng zhàn lüè) – Competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh
2204破产清算 (pò chǎn qīng suàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản
2205物价指数 (wù jià zhǐ shù) – Price index – Chỉ số giá cả
2206资产净值 (zī chǎn jìng zhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
2207存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
2208递延收入 (dì yán shōu rù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
2209预付费用 (yù fù fèi yòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
2210资本租赁 (zī běn zū lìn) – Capital lease – Thuê tài chính
2211投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment – Lợi tức đầu tư
2212股息支付率 (gǔ xī zhī fù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2213现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số vòng quay tiền mặt
2214信贷政策 (xìn dài zhèng cè) – Credit policy – Chính sách tín dụng
2215贷款期限 (dài kuǎn qī xiàn) – Loan term – Thời hạn khoản vay
2216消费者信心 (xiāo fèi zhě xìn xīn) – Consumer confidence – Niềm tin của người tiêu dùng
2217财务报销 (cái wù bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
2218投资回收率 (tóu zī huí shōu lǜ) – Return on investment ratio – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
2219资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2220进出口关税 (jìn chū kǒu guān shuì) – Import and export tariff – Thuế xuất nhập khẩu
2221汇率变动 (huì lǜ biàn dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
2222活期存款 (huó qī cún kuǎn) – Current deposit – Tiền gửi không kỳ hạn
2223银行贷款审批 (yín háng dài kuǎn shěn pī) – Bank loan approval – Phê duyệt khoản vay ngân hàng
2224现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
2225会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
2226应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả người bán
2227留存收益 (liú cún shōu yì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2228经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2229投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
2230筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
2231资金成本 (zī jīn chéng běn) – Capital cost – Chi phí vốn
2232债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ nợ
2233股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ vốn cổ phần
2234自筹资金 (zì chóu zī jīn) – Self-financing – Tự tài trợ
2235投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2236资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn
2237每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Earnings per share – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
2238市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio – Hệ số giá trên lợi nhuận
2239现金持有量 (xiàn jīn chí yǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ
2240兼并与收购 (jiān bìng yǔ shōu gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
2241产业链 (chǎn yè liàn) – Industry chain – Chuỗi công nghiệp
2242采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm
2243仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
2244运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
2245库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
2246经销商 (jīng xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
2247批发商 (pī fā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn
2248零售商 (líng shòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
2249市场调研 (shì chǎng diào yán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
2250品牌管理 (pǐn pái guǎn lǐ) – Brand management – Quản lý thương hiệu
2251公司合并 (gōng sī hé bìng) – Merger – Sáp nhập công ty
2252企业破产 (qǐ yè pò chǎn) – Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
2253竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
2254营销策略 (yíng xiāo cè lüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
2255广告支出 (guǎng gào zhī chū) – Advertising expense – Chi phí quảng cáo
2256公关活动 (gōng guān huó dòng) – Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng
2257电子合同 (diàn zǐ hé tóng) – Electronic contract – Hợp đồng điện tử
2258销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh số bán hàng
2259营销渠道 (yíng xiāo qú dào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị
2260价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Price competition – Cạnh tranh về giá
2261供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
2262现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán
2263销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Sales forecast – Dự báo doanh số
2264贸易协议 (mào yì xié yì) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
2265采购 (cǎi gòu) – Purchasing – Mua hàng
2266供需关系 (gōng xū guān xì) – Supply and demand – Quan hệ cung cầu
2267物流 (wù liú) – Logistics – Logistics / Hậu cần
2268营销组合 (yíng xiāo zǔ hé) – Marketing mix – Marketing mix (4Ps)
2269广告预算 (guǎng gào yù suàn) – Advertising budget – Ngân sách quảng cáo
2270品牌定位 (pǐn pái dìng wèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu
2271竞争分析 (jìng zhēng fēn xī) – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh
2272消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
2273目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customers – Khách hàng mục tiêu
2274资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2275宏观经济 (hóng guān jīng jì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
2276微观经济 (wēi guān jīng jì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô
2277进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu
2278交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Transaction costs – Chi phí giao dịch
2279运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
2280市场渗透 (shì chǎng shèn tòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường
2281渠道管理 (qú dào guǎn lǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối
2282客户终身价值 (kè hù zhōng shēn jià zhí) – Customer lifetime value (CLV) – Giá trị vòng đời khách hàng
2283业务增长率 (yè wù zēng zhǎng lǜ) – Business growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh doanh
2284财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
2285资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ suất quay vòng vốn
2286销售增长率 (xiāo shòu zēng zhǎng lǜ) – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
2287净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
2288流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
2289资本重组 (zī běn chóng zǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn
2290业务外包 (yè wù wài bāo) – Business outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ kinh doanh
2291客户获取成本 (kè hù huò qǔ chéng běn) – Customer acquisition cost – Chi phí thu hút khách hàng
2292广告支出 (guǎng gào zhī chū) – Advertising expenses – Chi phí quảng cáo
2293品牌建设 (pǐn pái jiàn shè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu
2294存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
2295账期 (zhàng qī) – Payment terms – Kỳ hạn thanh toán
2296逾期账款 (yú qī zhàng kuǎn) – Overdue accounts – Khoản nợ quá hạn
2297现金折扣 (xiàn jīn zhē kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
2298公司所得税 (gōng sī suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
2299税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở tính thuế
2300免税额 (miǎn shuì é) – Tax exemption – Mức miễn thuế
2301税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Thuế suất
2302还款期限 (huán kuǎn qī xiàn) – Repayment period – Kỳ hạn trả nợ
2303逾期贷款 (yú qī dài kuǎn) – Overdue loan – Khoản vay quá hạn
2304证券投资基金 (zhèng quàn tóu zī jī jīn) – Mutual fund – Quỹ đầu tư chứng khoán
2305固定汇率 (gù dìng huì lǜ) – Fixed exchange rate – Tỷ giá cố định
2306浮动汇率 (fú dòng huì lǜ) – Floating exchange rate – Tỷ giá thả nổi
2307贸易伙伴 (mào yì huǒ bàn) – Trade partner – Đối tác thương mại
2308出口贸易 (chū kǒu mào yì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu
2309进口贸易 (jìn kǒu mào yì) – Import trade – Thương mại nhập khẩu
2310关税壁垒 (guān shuì bì lěi) – Tariff barrier – Rào cản thuế quan
2311非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan
2312贸易协定 (mào yì xié dìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
2313经济特区 (jīng jì tè qū) – Special Economic Zone (SEZ) – Khu kinh tế đặc biệt
2314央行 (yāng háng) – Central bank – Ngân hàng trung ương
2315贷款利息 (dài kuǎn lì xī) – Loan interest – Lãi suất vay
2316贸易赤字 (mào yì chì zì) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
2317直接投资 (zhí jiē tóu zī) – Direct investment – Đầu tư trực tiếp
2318间接投资 (jiàn jiē tóu zī) – Indirect investment – Đầu tư gián tiếp
2319外商投资 (wài shāng tóu zī) – Foreign investment – Đầu tư nước ngoài
2320海外投资 (hǎi wài tóu zī) – Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài
2321经济合作 (jīng jì hé zuò) – Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
2322贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
2323关税减免 (guān shuì jiǎn miǎn) – Tariff reduction – Giảm thuế quan
2324出口补贴 (chū kǒu bǔ tiē) – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
2325供应链 (gōng yìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
2326收益率 (shōu yì lǜ) – Return rate – Tỷ suất lợi nhuận
2327收购 (shōu gòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
2328投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi tức đầu tư
2329私募基金 (sī mù jī jīn) – Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân
2330公募基金 (gōng mù jī jīn) – Public fund – Quỹ đầu tư công
2331退休基金 (tuì xiū jī jīn) – Pension fund – Quỹ hưu trí
2332养老金 (yǎng lǎo jīn) – Retirement pension – Lương hưu
2333责任保险 (zé rèn bǎo xiǎn) – Liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm
2334贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade finance – Tài trợ thương mại
2335供应链融资 (gōng yìng liàn róng zī) – Supply chain finance – Tài trợ chuỗi cung ứng
2336贸易自由化 (mào yì zì yóu huà) – Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
2337关税壁垒 (guān shuì bì lěi) – Tariff barrier – Hàng rào thuế quan
2338国民生产总值 (guó mín shēng chǎn zǒng zhí) – Gross national product (GNP) – Tổng sản phẩm quốc dân
2339汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
2340外汇储备 (wài huì chǔ bèi) – Foreign exchange reserve – Dự trữ ngoại hối
2341反垄断法 (fǎn lǒng duàn fǎ) – Antitrust law – Luật chống độc quyền
2342就业市场 (jiù yè shì chǎng) – Job market – Thị trường lao động
2343最低工资 (zuì dī gōng zī) – Minimum wage – Lương tối thiểu
2344劳工合同 (láo gōng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
2345财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư tài khóa
2346财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài khóa
2347合资企业 (hé zī qǐ yè) – Joint venture – Liên doanh
2348独资企业 (dú zī qǐ yè) – Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân
2349股份制企业 (gǔ fèn zhì qǐ yè) – Shareholding company – Công ty cổ phần
2350控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Holding company – Công ty mẹ
2351子公司 (zǐ gōng sī) – Subsidiary – Công ty con
2352联营公司 (lián yíng gōng sī) – Affiliate company – Công ty liên kết
2353初创企业 (chū chuàng qǐ yè) – Startup – Công ty khởi nghiệp
2354企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại
2355采购 (cǎi gòu) – Procurement – Mua sắm
2356分销商 (fēn xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
2357线上销售 (xiàn shàng xiāo shòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến
2358线下销售 (xiàn xià xiāo shòu) – Offline sales – Bán hàng trực tiếp
2359广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo
2360折扣 (zhé kòu) – Discount – Giảm giá
2361会员计划 (huì yuán jì huà) – Membership program – Chương trình thành viên
2362客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
2363需求分析 (xū qiú fēn xī) – Demand analysis – Phân tích nhu cầu
2364商业机会 (shāng yè jī huì) – Business opportunity – Cơ hội kinh doanh
2365市场调查 (shì chǎng diào chá) – Market research – Nghiên cứu thị trường
2366投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
2367运营效率 (yùn yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả vận hành
2368报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2369投资者 (tóu zī zhě) – Investor – Nhà đầu tư
2370产业链 (chǎn yè liàn) – Industry chain – Chuỗi ngành công nghiệp
2371物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Logistics management – Quản lý logistics
2372退税 (tuì shuì) – Tax refund – Hoàn thuế
2373税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
2374财务咨询 (cái wù zī xún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
2375商业模式 (shāng yè mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh
2376创业投资 (chuàng yè tóu zī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
2377客户开发 (kè hù kāi fā) – Customer development – Phát triển khách hàng
2378质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
2379运输方式 (yùn shū fāng shì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển
2380进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import-export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
2381供应商合同 (gōng yìng shāng hé tóng) – Supplier contract – Hợp đồng nhà cung cấp
2382公开募股 (gōng kāi mù gǔ) – Initial public offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
2383贸易保护主义 (mào yì bǎo hù zhǔ yì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
2384经济自由化 (jīng jì zì yóu huà) – Economic liberalization – Tự do hóa kinh tế
2385全球化 (quán qiú huà) – Globalization – Toàn cầu hóa
2386结算账户 (jié suàn zhàng hù) – Settlement account – Tài khoản thanh toán
2387信贷风险 (xìn dài fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
2388违约风险 (wéi yuē fēng xiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
2389生产总值 (shēng chǎn zǒng zhí) – Gross production value – Tổng giá trị sản xuất
2390就业率 (jiù yè lǜ) – Employment rate – Tỷ lệ việc làm
2391劳动力市场 (láo dòng lì shì chǎng) – Labor market – Thị trường lao động
2392业务自动化 (yè wù zì dòng huà) – Business automation – Tự động hóa kinh doanh
2393目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu
2394品牌认知度 (pǐn pái rèn zhī dù) – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
2395分销渠道 (fēn xiāo qú dào) – Distribution channel – Kênh phân phối
2396人工智能 (rén gōng zhì néng) – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
2397大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analytics – Phân tích dữ liệu lớn
2398物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật
2399人力资源管理 (rén lì zī yuán guǎn lǐ) – Human resource management – Quản lý nhân sự
2400绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2401薪酬制度 (xīn chóu zhì dù) – Compensation system – Hệ thống lương thưởng
2402组织架构 (zǔ zhī jià gòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
2403公司并购 (gōng sī bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại

CHINEMASTER – Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội với chất lượng giảng dạy tốt nhất toàn quốc

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng cao tại Hà Nội thì CHINEMASTER chính là địa chỉ đáng tin cậy nhất. Với chương trình đào tạo chuyên sâu và phương pháp giảng dạy tiên tiến, hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER Quận Thanh Xuân, Hà Nội cam kết mang đến cho học viên nền tảng vững chắc để sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo và hiệu quả.

Chương trình đào tạo hiện đại với giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Toàn bộ chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER được thiết kế dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình chuyên biệt, cập nhật theo xu hướng học tập hiện đại, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể:

Nghe: Luyện kỹ năng nghe thông qua các tình huống thực tế, giúp học viên làm quen với tốc độ và giọng điệu tự nhiên của người bản xứ.

Nói: Rèn luyện khả năng phản xạ giao tiếp với phương pháp thực hành thực tế theo chủ đề.

Đọc: Cung cấp nền tảng từ vựng và ngữ pháp phong phú, giúp học viên nâng cao kỹ năng đọc hiểu.

Viết: Hướng dẫn viết văn bản tiếng Trung chuẩn xác, từ cơ bản đến nâng cao.

Gõ: Luyện gõ tiếng Trung trên máy tính và điện thoại để sử dụng thành thạo trong công việc.

Dịch: Nâng cao khả năng dịch thuật, từ dịch cơ bản đến dịch chuyên ngành theo từng lĩnh vực.

Môi trường học tập sáng tạo và chuyên nghiệp

Học viên tại CHINEMASTER được học tập trong một môi trường năng động, sáng tạo, với hệ thống lớp học được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại. Mỗi buổi học đều được thiết kế theo phương pháp giảng dạy thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào đời sống và công việc.

Sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER EDUCATION

Người trực tiếp xây dựng và dẫn dắt hệ thống trung tâm CHINEMASTER chính là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Thầy đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK, HSKK và ứng dụng tiếng Trung thành công trong công việc.

Tại sao nên chọn CHINEMASTER?

Trung tâm giảng dạy chất lượng hàng đầu với phương pháp học hiện đại.

Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Phát triển đồng đều 6 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch.

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm với học viên.

Môi trường học tập thực tế, ứng dụng cao, phù hợp cho mọi đối tượng.

Nếu bạn đang muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để phục vụ công việc, học tập hoặc định cư, CHINEMASTER chính là lựa chọn lý tưởng nhất. Hãy tham gia ngay để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và đạt được những thành tựu vượt bậc trong hành trình chinh phục tiếng Trung!

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Luyện thi HSK-HSKK tại Trung tâm THANHXUANHSK với giáo trình chuyên sâu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội để luyện thi HSK – HSKK? Hãy đến ngay Hệ thống trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education MASTEREDU Thầy Vũ, nơi cung cấp hàng vạn video giáo án giảng dạy mỗi ngày do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và giảng dạy.

Luyện thi HSK – HSKK với hệ thống giáo trình chuyên biệt

Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU cam kết mang đến cho học viên chương trình học tiếng Trung bài bản nhất. Các khóa học luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ chuyên sâu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển (phiên bản mới) – Hệ thống kiến thức nền tảng giúp học viên xây dựng kỹ năng ngôn ngữ từ cơ bản đến nâng cao.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển (phiên bản mới) – Chương trình nâng cao với nội dung chuyên sâu, phù hợp với người học muốn đạt trình độ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Phát triển kỹ năng tiếng Trung theo hướng ứng dụng thực tế, tập trung vào giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Đào tạo chuyên sâu theo từng lĩnh vực, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 123 – Giáo trình dành cho các cấp độ HSK 1, 2, 3 với lộ trình học tập bài bản, dễ tiếp cận.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 456 – Giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung, đạt chuẩn HSK 4, 5, 6.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 789 – Chương trình đào tạo chuyên sâu dành cho học viên muốn đạt HSK 7, 8, 9 với nội dung học thuật và thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK sơ cấp – Luyện thi kỹ năng nói HSKK dành cho người mới bắt đầu.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK trung cấp – Giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp trôi chảy, chuẩn bị cho kỳ thi HSKK trung cấp.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK cao cấp – Chương trình chuyên sâu dành cho học viên muốn nâng cao khả năng nói và thi đạt HSKK cao cấp.

Chương trình đào tạo chuyên sâu – Học là đỗ

Khóa học tại CHINEMASTER EDU không chỉ giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK – HSKK, mà còn đảm bảo khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong thực tế. Chương trình học bao gồm:

Hệ thống bài giảng theo giáo trình chuẩn quốc tế kết hợp với phương pháp đào tạo thực tế, giúp học viên nắm vững kiến thức và ứng dụng hiệu quả.

Luyện đề HSK – HSKK cập nhật mới nhất, bám sát cấu trúc đề thi chính thức.

Rèn luyện 6 kỹ năng tổng thể: nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp.

Học viên được tiếp cận với hàng vạn video bài giảng trực tuyến do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và giảng dạy.

Môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động, giúp học viên phát triển tối đa khả năng tiếng Trung.

Học cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Định hướng vững chắc cho tương lai

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, Thầy đã giúp hàng nghìn học viên chinh phục các kỳ thi HSK – HSKK và ứng dụng tiếng Trung thành công trong công việc, học tập.

Tham gia ngay khóa học tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education MASTEREDU Thầy Vũ Quận Thanh Xuân để trải nghiệm phương pháp giảng dạy đột phá và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi HSK – HSKK!

MasterEdu ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

MasterEdu ChineMaster Edu Chinese Master Education là hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi chuyên đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là luyện thi HSK – HSKK, với chất lượng giảng dạy xuất sắc được hàng nghìn học viên tin tưởng.

Trung tâm tiếng Trung uy tín Top 1 toàn quốc

Hệ thống trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Education được thành lập và dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với phương pháp đào tạo toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK – HSKK và sử dụng tiếng Trung thành thạo trong thực tế.

Trung tâm mang đến chương trình đào tạo chuyên sâu với hệ thống bài giảng cập nhật theo giáo trình tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo học viên có nền tảng vững chắc và khả năng ứng dụng thực tế.

Toàn bộ tác phẩm Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được phát miễn phí

Một điểm đặc biệt khi học tại Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU chính là học viên được phát miễn phí toàn bộ giáo trình Hán ngữ do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là bộ giáo trình chuyên sâu, giúp học viên từng bước nâng cao trình độ tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Các giáo trình tiêu biểu bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (phiên bản mới) – Nền tảng học tiếng Trung từ sơ cấp đến trung cấp.

Giáo trình Hán ngữ 9 quyển (phiên bản mới) – Chương trình nâng cao, giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung chuyên sâu.

Giáo trình BOYA, giáo trình phát triển Hán ngữ, giáo trình HSK các cấp (HSK 123, HSK 456, HSK 789) và nhiều bộ tài liệu học tập chuyên biệt khác.

Vì sao nên học tiếng Trung tại MasterEdu ChineMaster Edu?

Giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ.

Môi trường học tập chuyên nghiệp, sáng tạo, giúp học viên phát triển tối đa khả năng tiếng Trung.

Phương pháp giảng dạy thực tế, rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong công việc và cuộc sống.

Hỗ trợ học viên luyện thi HSK – HSKK với lộ trình bài bản, giúp đạt kết quả cao nhất trong thời gian ngắn.

Cộng đồng học viên đông đảo, tạo điều kiện giao lưu, thực hành tiếng Trung mỗi ngày.

Hệ thống trung tâm MasterEdu ChineMaster Edu Chinese Master Education cam kết mang đến chất lượng đào tạo tiếng Trung tốt nhất, giúp học viên phát triển toàn diện và tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực.

CHINEMASTER – Top 1 Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ. Với hệ thống đào tạo chuyên sâu và phương pháp giảng dạy thực tế, ChineMaster cam kết mang đến chất lượng giáo dục tốt nhất, giúp học viên thành thạo tiếng Trung trong thời gian ngắn.

Hệ thống khóa học đa dạng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster cung cấp các chương trình đào tạo bài bản, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp – Rèn luyện phản xạ, nâng cao khả năng giao tiếp thực tế.

Khóa học luyện thi HSK – HSKK theo cấp độ:

HSK 123 & HSKK sơ cấp – Dành cho người mới bắt đầu.

HSK 456 & HSKK trung cấp – Nâng cao khả năng ngôn ngữ và tư duy tiếng Trung.

HSK 789 & HSKK cao cấp – Đào tạo chuyên sâu, giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Khóa học luyện thi TOCFL các cấp:

TOCFL band A – Cơ bản.

TOCFL band B – Trung cấp.

TOCFL band C – Cao cấp.

Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:

Tiếng Trung kế toán & kiểm toán – Phù hợp cho ngành tài chính, kế toán.

Tiếng Trung dầu khí – Chuyên ngành đặc thù về năng lượng và dầu khí.

Tiếng Trung thương mại – Giao tiếp kinh doanh, đàm phán hợp đồng.

Tiếng Trung logistics & vận tải – Phù hợp cho ngành xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa.

Tiếng Trung xuất nhập khẩu – Đào tạo chuyên sâu về thương mại quốc tế.

Tiếng Trung công xưởng – Phù hợp cho công nhân, kỹ thuật viên làm việc tại nhà máy Trung Quốc.

Tiếng Trung biên phiên dịch & dịch thuật – Nâng cao kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung trực tuyến (online) – Giúp học viên tiếp cận kiến thức từ xa.

Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688 – Hướng dẫn đặt hàng và nhập hàng tận gốc.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc – Phù hợp cho người kinh doanh.

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu & Thâm Quyến – Hỗ trợ trực tiếp cho người buôn bán, nhập hàng.

Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp & doanh nhân – Đào tạo dành riêng cho môi trường kinh doanh và quản lý.

Khóa học tiếng Trung hành chính & nhân sự – Phù hợp cho công việc văn phòng, nhân sự.

Khóa học tiếng Trung văn phòng – Ứng dụng thực tế trong môi trường công sở.

Phương pháp giảng dạy tại ChineMaster

Trung tâm sử dụng phương pháp đào tạo toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, giúp học viên sử dụng tiếng Trung thành thạo trong thực tế. Học viên được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, năng động, dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

ChineMaster Education không chỉ là nơi học tiếng Trung, mà còn là trung tâm đào tạo chuyên sâu, giúp học viên đạt được thành công trong công việc và cuộc sống bằng chính khả năng tiếng Trung của mình.

Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là hệ thống giáo dục hàng đầu chuyên đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu và thực tiễn, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên chương trình đào tạo bài bản, giúp họ chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả.

Bộ giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER – Tài liệu học tập độc quyền được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Toàn bộ chương trình giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là bộ tài liệu độc quyền, được thiết kế nhằm tối ưu hóa quá trình học tập, phù hợp với mọi trình độ.

Hệ thống giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới – Giúp học viên nắm vững nền tảng ngữ pháp và từ vựng.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới – Phát triển toàn diện kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Cung cấp kiến thức nâng cao, giúp học viên sử dụng tiếng Trung linh hoạt.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Tăng cường kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách tự nhiên.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK theo cấp độ:

HSK 123 – Dành cho người mới bắt đầu.

HSK 456 – Củng cố ngữ pháp, nâng cao khả năng đọc hiểu và viết.

HSK 789 – Giúp học viên đạt trình độ cao cấp, sử dụng tiếng Trung thành thạo.

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK theo cấp độ:

HSKK sơ cấp – Luyện tập phát âm và kỹ năng giao tiếp cơ bản.

HSKK trung cấp – Nâng cao khả năng giao tiếp, ứng dụng trong công việc.

HSKK cao cấp – Giúp học viên diễn đạt trôi chảy, giao tiếp chuyên sâu.

Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster áp dụng phương pháp đào tạo toàn diện, giúp học viên phát triển đồng đều 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch. Học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn được thực hành thường xuyên trong các tình huống thực tế, đảm bảo ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp và công việc.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đặc biệt là sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên tại ChineMaster được tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp họ tiến bộ nhanh chóng và đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK – HSKK.

Lý do bạn nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Hệ thống giáo trình chuẩn hóa, độc quyền – Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu Nguyễn Minh Vũ.

Đào tạo bài bản theo lộ trình khoa học – Giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.

Phương pháp giảng dạy hiện đại – Kết hợp lý thuyết với thực hành thực tế.

Chất lượng giảng dạy hàng đầu – Được hàng nghìn học viên tin tưởng và đánh giá cao.

Môi trường học tập chuyên nghiệp – Hỗ trợ tối đa để học viên phát triển kỹ năng tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, khoa học và hiệu quả.

CHINEMASTER EDUCATION – Trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội

CHINEMASTER EDUCATION là hệ thống trung tâm tiếng Trung số 1 tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng cao. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster cam kết mang đến chương trình học hiện đại, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách khoa học, bài bản và hiệu quả nhất.

Chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Tại ChineMaster, học viên được đào tạo theo lộ trình chuyên sâu, áp dụng phương pháp giảng dạy thực tế, giúp họ nhanh chóng thành thạo 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch. Các khóa học tại đây bao gồm:

Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.

Luyện thi HSK các cấp độ (HSK 1-9) & HSKK sơ trung cao cấp.

Tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics.

Tiếng Trung chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán, dầu khí, công xưởng.

Tiếng Trung dành cho doanh nghiệp, doanh nhân, hành chính nhân sự.

Tiếng Trung biên phiên dịch & dịch thuật chuyên sâu.

Các khóa học tiếng Trung online, order Taobao, nhập hàng Trung Quốc tận gốc.

Giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER – Bộ tài liệu học tập độc quyền

Điểm nổi bật của ChineMaster chính là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, mang lại hiệu quả học tập tối ưu cho học viên.

Hệ thống giáo trình bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới – Giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp và từ vựng.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới – Phát triển toàn diện 6 kỹ năng.

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Chương trình chuyên sâu giúp nâng cao trình độ ngôn ngữ.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Hỗ trợ học viên nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong thực tế.

Tại sao nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster?

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm, phương pháp giảng dạy dễ hiểu.

Lộ trình học bài bản, áp dụng thực tế, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng.

Môi trường học tập năng động, sáng tạo, thúc đẩy khả năng giao tiếp tự nhiên.

Hệ thống giáo trình được biên soạn chuyên biệt, phù hợp với từng cấp độ học viên.

Cam kết đầu ra chất lượng, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất tại Hà Nội, CHINEMASTER EDUCATION chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ HSK & HSKK uy tín tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là đơn vị đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Tại đây, học viên được đào tạo theo giáo trình ChineMaster độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, giúp họ đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Chương trình đào tạo chứng chỉ HSK & HSKK tại ChineMaster

Trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi HSK & HSKK từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:

HSK 1-3 & HSKK sơ cấp – Dành cho người mới bắt đầu, giúp học viên nắm vững nền tảng từ vựng và ngữ pháp.

HSK 4-6 & HSKK trung cấp – Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và công việc.

HSK 7-9 & HSKK cao cấp – Chương trình chuyên sâu dành cho những ai muốn đạt trình độ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Bộ giáo trình ChineMaster – Hệ thống tài liệu học tập độc quyền

Điểm nổi bật của trung tâm chính là việc sử dụng bộ giáo trình ChineMaster do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, mang lại hiệu quả tối ưu trong việc học và luyện thi.

Bộ giáo trình bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – Hệ thống bài học nâng cao giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung.

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ – Tăng cường khả năng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới – Chương trình nền tảng dành cho mọi cấp độ.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới – Hệ thống bài giảng từ cơ bản đến nâng cao.

Bộ giáo trình HSK 123, HSK 456, HSK 789 – Được thiết kế chuyên biệt theo từng cấp độ HSK.

Bộ giáo trình HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Luyện thi kỹ năng nói chuyên sâu.

Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Giảng viên hàng đầu: Học với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia đào tạo HSK & HSKK hàng đầu Việt Nam.

Giáo trình độc quyền: Chỉ có tại Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Education.

Lộ trình học bài bản: Cam kết giúp học viên đạt kết quả cao trong thời gian ngắn.

Môi trường học tập hiện đại: Phương pháp giảng dạy sáng tạo, dễ hiểu, ứng dụng thực tế cao.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi HSK & HSKK chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, ChineMaster chính là lựa chọn số 1 dành cho bạn!

Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng tác các tác phẩm Hán ngữ kinh điển của ChineMaster Education

Nguyễn Minh Vũ là ai? Đây là một cái tên quen thuộc trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam, được biết đến như một Nhà sáng tác các tác phẩm Hán ngữ kinh điển và là người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education. Với sự đóng góp to lớn trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung, ông đã xây dựng một hệ thống giáo trình đồ sộ, giúp hàng nghìn học viên đạt được trình độ tiếng Trung xuất sắc.

Nguyễn Minh Vũ và hệ thống giáo trình ChineMaster Education

Nhà sáng tác Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều năm nghiên cứu và biên soạn các tác phẩm Hán ngữ chuyên sâu, được ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education. Các giáo trình này không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung phổ thông mà còn hướng đến các lĩnh vực chuyên ngành, giúp học viên phát triển ngôn ngữ một cách toàn diện.

Những tác phẩm Hán ngữ kinh điển của Nguyễn Minh Vũ

Các giáo trình do Nguyễn Minh Vũ sáng tác bao gồm:

Bộ giáo trình nền tảng & luyện thi HSK – HSKK:

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 123

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 456

Bộ giáo trình Hán ngữ HSK 789

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK sơ cấp

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK trung cấp

Bộ giáo trình Hán ngữ HSKK cao cấp

Bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành:

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung thương mại

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung kế toán & kiểm toán

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung xuất nhập khẩu

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Logistics & Vận tải

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Dầu Khí

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Công xưởng

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung giao tiếp

Bộ giáo trình Hán ngữ biên phiên dịch & dịch thuật

Bộ giáo trình tiếng Trung thực tiễn:

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Hoa TOCFL band A

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Hoa TOCFL band B

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Hoa TOCFL band C

Bộ giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Taobao 1688

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Bộ giáo trình Hán ngữ đánh hàng Quảng Châu Thâm Quyến

Tại sao giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được đánh giá cao?

Bám sát thực tế: Nội dung được thiết kế theo phương pháp ứng dụng, giúp học viên nhanh chóng sử dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống.

Hệ thống bài bản: Từ cơ bản đến nâng cao, đảm bảo người học có thể đạt các chứng chỉ tiếng Trung một cách hiệu quả.

Cập nhật theo xu hướng: Liên tục đổi mới để phù hợp với nhu cầu học tập và công việc trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau.

Chỉ duy nhất có trong hệ thống ChineMaster Education: Các giáo trình này không chỉ phổ biến trong nước mà còn là tài liệu giảng dạy chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education.

Nhờ những đóng góp to lớn của Nguyễn Minh Vũ, hàng nghìn học viên đã thành công trong việc học tiếng Trung, chinh phục các kỳ thi HSK – HSKK và ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tế.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Lê Trọng Tấn – THANHXUANHSK Khương Mai Quận Thanh Xuân – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Lê Trọng Tấn THANHXUANHSK tọa lạc tại phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống giáo trình chuyên sâu CHINEMASTER do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trung tâm cam kết mang đến chương trình học chất lượng cao, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế.

1. Hệ thống giáo trình ChineMaster – Nền tảng vững chắc cho học viên

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu THANHXUANHSK sử dụng bộ giáo trình CHINEMASTER do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, đảm bảo bám sát nhu cầu học tập và công việc thực tiễn của học viên. Hệ thống giáo trình được thiết kế theo từng cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên.

Bộ giáo trình HSK – HSKK chuyên sâu

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA

Bộ giáo trình phát triển Hán ngữ

Bộ giáo trình HSK 123

Bộ giáo trình HSK 456

Bộ giáo trình HSK 789

Bộ giáo trình HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Bộ giáo trình tiếng Trung TOCFL

Bộ giáo trình Hán ngữ TOCFL

Bộ giáo trình TOCFL band A

Bộ giáo trình TOCFL band B

Bộ giáo trình TOCFL band C

Bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành

Bộ giáo trình kế toán tiếng Trung

Bộ giáo trình kiểm toán tiếng Trung

Bộ giáo trình tiếng Trung thương mại

Bộ giáo trình tiếng Trung ngoại thương

Bộ giáo trình tiếng Trung công xưởng

Bộ giáo trình tiếng Trung nhập hàng – kinh doanh Taobao, 1688

Bộ giáo trình tiếng Trung Taobao

Bộ giáo trình tiếng Trung 1688

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Taobao

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng 1688

Bộ giáo trình tiếng Trung order Taobao

Bộ giáo trình tiếng Trung order 1688

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Bộ giáo trình Hán ngữ đánh hàng Trung Quốc tận xưởng

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Quảng Châu

Bộ giáo trình Hán ngữ nhập hàng Thâm Quyến

Bộ giáo trình Hán ngữ đánh hàng Quảng Châu – Thâm Quyến

2. Phương pháp giảng dạy độc quyền – Phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung

Trung tâm ChineMaster Edu THANHXUANHSK áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của Thầy Vũ, giúp học viên:

Nghe chuẩn, nói lưu loát theo ngữ cảnh thực tế

Đọc hiểu nhanh, viết thành thạo theo hệ thống bài giảng logic

Gõ tiếng Trung nhanh chóng, thành thạo sử dụng bàn phím chữ Hán

Dịch thuật chính xác, ứng dụng vào công việc thực tiễn

Với đội ngũ giảng viên tận tâm, giáo trình bài bản và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster Edu THANHXUANHSK là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu.

Master Education – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín hàng đầu tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung Master Education (Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education) tự hào là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao với giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

MASTEREDU Tọa lạc tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Master Education là nơi đào tạo uy tín TOP 1 tại Hà Nội, được hàng ngàn học viên tin tưởng và theo học mỗi năm.

1. Master Education – Hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu

Master Education không chỉ là một trung tâm tiếng Trung đơn thuần mà còn là một hệ thống đào tạo chuyên sâu với các tên gọi:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master

Trung tâm tiếng Trung Master

Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu

Trung tâm tiếng Trung Giáo dục Hán ngữ Đỉnh Cao

Trung tâm tiếng Trung Giáo dục tiếng Trung Đỉnh Cao

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ

Với phương pháp giảng dạy hiện đại, Master Education cam kết giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch ứng dụng thực tế.

2. Các khóa học tiếng Trung đỉnh cao tại Master Education

Master Education cung cấp hàng loạt khóa học đa dạng, bài bản, bám sát thực tế, phục vụ mọi nhu cầu học tiếng Trung:

Khóa học tiếng Trung chứng chỉ HSK – HSKK

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Khóa học tiếng Trung chuyên sâu theo lĩnh vực

Khóa học tiếng Trung thương mại

Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp

Khóa học tiếng Trung văn phòng, công sở

Khóa học tiếng Trung xuất khẩu lao động

Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc, Đài Loan

Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán

Khóa học tiếng Trung công xưởng, logistics vận tải

Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, bán hàng, nhập hàng

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật, luyện dịch ứng dụng

Khóa học tiếng Trung nhập hàng – kinh doanh Taobao, 1688, Tmall

Khóa học tiếng Trung order Taobao, order 1688, order Tmall

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao – 1688 – Tmall

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Trung Quốc tận xưởng

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến

Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ

Khóa học tiếng Trung dành cho thương nhân – kinh doanh – buôn bán

Khóa học tiếng Trung thương nhân, con buôn

Khóa học tiếng Trung buôn bán, kinh doanh

3. Phương pháp đào tạo độc quyền tại Master Education

Tại Master Education, học viên không chỉ học lý thuyết mà còn được thực hành trực tiếp với các tình huống thực tế, giúp việc học trở nên hiệu quả, dễ tiếp thu và ứng dụng ngay vào công việc.

Master Education là hệ thống trung tâm tiếng Trung DUY NHẤT tại Việt Nam đào tạo các khóa học tiếng Trung chuyên sâu theo giáo trình ChineMaster của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giáo trình bài bản, phương pháp giảng dạy hiện đại, Master Education là lựa chọn số 1 dành cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu!

Top 1 Trung tâm luyện thi HSK – HSKK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm trung tâm luyện thi HSK – HSKK uy tín nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, thì Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Với hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trung tâm cam kết giúp học viên đạt kết quả cao nhất trong các kỳ thi HSK và HSKK.

1. Hệ thống trung tâm luyện thi HSK – HSKK uy tín tại Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội hoạt động với nhiều tên gọi khác nhau nhưng đều hướng đến một mục tiêu duy nhất: đào tạo học viên đạt chứng chỉ HSK – HSKK một cách bài bản, hiệu quả nhất.

Trung tâm luyện thi HSK – HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung HSK – HSKK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung HSK – HSKK TIENGTRUNGHSK Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân

Học viên tại trung tâm sẽ được luyện thi chuyên sâu, bám sát cấu trúc đề thi HSK – HSKK theo tiêu chuẩn mới nhất.

2. Các khóa học HSK – HSKK từ cơ bản đến nâng cao

ChineMaster Quận Thanh Xuân chuyên đào tạo chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp với giáo trình chính thống và chuẩn hóa.

Khóa học luyện thi HSK

Luyện thi HSK 1 – HSK 9 theo lộ trình bài bản.

Ôn tập theo bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển & Hán ngữ 9 quyển của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Luyện đề thi thử HSK cập nhật mới nhất theo tiêu chuẩn quốc tế.

Khóa học luyện thi HSKK

Luyện thi HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp.

Chú trọng phát triển kỹ năng Nghe – Nói thực tế.

Phương pháp luyện phát âm chuẩn giọng bản xứ.

3. Giáo trình tiếng Trung độc quyền – Cam kết chất lượng đầu ra

ChineMaster sử dụng hệ thống giáo trình do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển – nền tảng vững chắc cho người học.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển – nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu.

Bộ giáo trình HSK 6 cấp – luyện thi chuyên sâu cho HSK cấp 6.

Bộ giáo trình HSK 9 cấp – tài liệu ôn luyện HSK 7-9 mới nhất.

Giáo trình này bám sát cấu trúc đề thi thật, giúp học viên có lộ trình học rõ ràng và tối ưu hóa kết quả trong các kỳ thi HSK – HSKK.

4. Phương pháp học tập đột phá – Phát triển toàn diện 6 kỹ năng

Tại trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân, học viên không chỉ học lý thuyết mà còn ứng dụng ngay vào thực tế thông qua các bài tập luyện kỹ năng:

Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung theo tình huống.

Luyện phát âm chuẩn, giao tiếp tự tin.

Học từ vựng, ngữ pháp theo cách dễ nhớ, dễ ứng dụng.

Mô phỏng các tình huống thi thực tế để làm quen với áp lực phòng thi.

Dưới sự hướng dẫn tận tình và chuyên nghiệp của Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ, học viên tiến bộ rõ rệt chỉ sau vài buổi học, tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi HSK – HSKK.

5. Môi trường học tập năng động – sáng tạo – hiệu quả

ChineMaster tạo ra một môi trường học tập hiện đại, nơi học viên được thực hành mỗi ngày, rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế và tăng tốc khả năng sử dụng tiếng Trung.

Tại đây, bạn sẽ học cùng những người có cùng mục tiêu, giúp tạo động lực và tinh thần thi đua trong quá trình học tập.

6. Tại sao bạn nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân?

Giáo trình độc quyền – bám sát đề thi thực tế.

Giảng viên chất lượng cao – dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Lộ trình học tập rõ ràng – giúp học viên tiến bộ nhanh chóng.

Hỗ trợ luyện đề thường xuyên – đảm bảo thi đạt điểm cao.

Môi trường học tập sôi động, sáng tạo, hiệu quả.

Nếu bạn muốn đạt chứng chỉ HSK – HSKK một cách nhanh chóng, bài bản và hiệu quả, hãy đăng ký ngay tại Trung tâm luyện thi HSK – HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân – lựa chọn số 1 dành cho bạn!

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!