Học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu
Học tiếng Trung online miễn phí, Học bất kì môn nào, thì việc tự học đều là yếu tố quan trọng nhất. Đặc biệt là với ngoại ngữ nói chung, và tiếng Trung nói riêng. Bởi tiếng Trung được đánh giá là ngôn ngữ khó học nhất trên thế giới. Thế nhưng, các bạn đừng đọc đến đây mà nản lòng, tiếng Trung chỉ khó với những kẻ lười biếng, còn với những người chăm chỉ chịu khó, hoàn toàn có thể tự học tiếng Trung online miễn phí, không mất bất kì một chi phí nào mà vẫn giỏi như thường.
Tiếp theo bài học hôm trước, Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu tiếp tục mang đến cho các bạn các bài học bổ ích. Bài 6: 我学习汉语 (Wǒ xuéxí Hànyǔ) Tôi học tiếng Hán.
Bài học ngày hôm nay gồm 2 bài khóa.
Bài khóa 1: 我学习汉语 Wǒ xuéxí hànyǔ Tôi học tiếng Hán
麦克:请问, 你贵姓?
Màikè: Qǐngwèn, nǐ guìxìng? Xin hỏi, bạn họ gì?
张东:我姓张。
Zhāngdōng: Wǒ xìng zhāng. Tớ họ Trương.
麦克:你叫什么名字?
Màikè: Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì?
张东:我叫张东。
Zhāngdōng: Wǒ jiào Zhāngdōng. Tớ tên là Trương Đông.
麦克:你是哪国人?
Màikè: Nǐ shì nǎ guórén? Bạn là người nước nào?
张东:我是中国人。你是哪国人?
Zhāngdōng: Wǒ shì Zhōngguó rén. Nǐ shì nǎ guó rén? Tớ là người Trung Quốc, bạn là người nước?
麦克:我是美国人。
Màikè: Wǒ shì Měiguó rén. Tớ là người nước Mĩ.
张东:你学习什么?
Zhāngdōng: Nǐ xuéxí shénme? Bạn học cái gì?
麦克:我学习汉语。
Màikè: Wǒ xuéxí hànyǔ. Tớ học tiếng Hán.
张东:汉语难吗?
Zhāngdōng: Hànyǔ nán ma? Tiếng Hán có khó không?
麦克:汉子很难,发音不太难。
Màikè: Hànzi hěn nán, fāyīn bù tài nán. Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm.
Bài khóa 2: 这是什么书? Zhè shì shénme shū? Đây là sách gì?
麦克:这是什么?
Màikè: Zhè shì shénme? Đây là cái gì?
张东:这是书。
Zhāngdōng: Zhè shì shū. Đây là sách.
麦克:这是什么书?
Màikè: Zhè shì shénme shū? Đây là sách gì?
张东:这是中文书。
Zhāngdōng: Zhè shì zhōngwén shū. Đây là sách tiếng Trung
麦克:这是谁的书?
Màikè: Zhè shì shéi de shū? Đây là sách của ai?
张东:这是老师的书。
Zhāngdōng: Zhè shì lǎoshī de shū. Đây là sách của thầy giáo.
麦克:那是什么?
Màikè: Nà shì shénme? Đó là cái gì?
张东:那是杂志。
Zhāngdōng: Nà shì zázhì. Đó là tạp chí.
麦克:那是什么杂志?
Màikè: Nà shì shénme zázhì? Đó là tạp chí gì?
张东:那是英文杂志。
Zhāngdōng: Nà shì yīngwén zázhì. Đó là tạp chí tiếng Anh.
麦克:那是谁的杂志?
Màikè: Nà shì shéi de zázhì? Đó là tạp chí của ai?
张东:那是我朋友的杂志。
Zhāngdōng: Nà shì wǒ péngyǒu de zázhì. Đó là tạp chí của bạn tớ.
Từ mới của bài ngày hôm nay khá nhiều đấy, các bạn hãy ghi chép đầy đủ nhé, tự học tiếng Trung nên càng phải có ý thức ghi chép bài đúng không nào.
- 请问 qǐngwèn Xin hỏi
问 wèn Hỏi, tìm hiểu - 贵姓 guìxìng Quý danh
- 姓 xìng Họ
- 叫 jiào Gọi, tên là
- 名字 míngzi Tên
- 哪 nǎ Đâu, nào
- 国 guó Nước, quốc gia
中国 Zhōngguó Trung Quốc
德国 Déguó Nước Đức
俄国 Éguó Nước Nga
法国 Fǎguó Nước Pháp
韩国 Hánguó Hàn Quốc
美国 Měiguó Nước Mỹ
日本 Rìběn Nhật Bản
英国 Yīngguó Nước Anh
越南 Yuènán Việt Nam - 人 rén Người
- 学习 xuéxí Học tập
- 汉字 Hànzi Chữ Hán
- 发音 fāyīn Phát âm
- 什么 shénme Cái gì
- 书 shū Sách
- 谁 shéi Ai
- 的 de (Trợ từ)
- 那 nà Đó, đấy, kia
- 杂志 zázhì Tạp chí
- ….文 ….wén Ngôn ngữ
中文 Zhōngwén Trung văn
阿拉伯文 Ālābówén Tiếng Ả Rập
德文 Déwén Tiếng Đức
俄文 Éwén Tiếng Nga
法文 Fǎwén Tiếng Pháp
韩文 Hánwén Tiếng Hàn
日文 Rìwén Tiếng Nhật
西班牙文 Xībānyáwén Tiếng Tây Ban Nha
英文 Yīngwén Tiếng Anh
越南文 Yuènánwén Tiếng Việt
- Chú ý:
– Họ tên của người Trung Quốc: Tên của người Trung Quốc gồm hai phần: phần họ và phần tên, họ đứng trước, tên đứng sau, thông thường họ có một chữ Hán, một số ít họ gồm hai chữ; tên gồm hai chữ Hán, cũng có thể là một chữ Hán.
Ví dụ: 王 伟国
张 东
田 芳