Học tiếng Trung online miễn phí Bài 5

Lớp học tiếng Trung online cơ bản từ đầu dành cho người mới học tiếng Trung Quốc miễn phí 100%

0
1659
5/5 - (6 bình chọn)

Học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu

Học tiếng Trung online miễn phí, Đến hẹn lại lên, Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu lại trở lại rồi đây. Bài 5 hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online các thanh mẫu, vẫn mậu còn lại trong bảng phiên âm tiếng Trung. Và tương tự như các bài trước, bài khóa cũng sẽ là những câu nói giao tiếp thường dùng trong cuộc sống hàng ngày để các bạn có thể vừa học vừa áp dụng được luôn.

Trước tiên chúng ta cùng học nốt hệ thống thanh mẫu, vận mẫu còn lại trong bảng phiên âm tiếng Trung nhé. Học nốt bài hôm nay, các bạn có thể hoàn toàn tự tin đọc, nói khi gặp bất cứ phiên âm tiếng Trung nào rồi.

Thanh mẫu:          zh      ch      sh      r

Vận mẫu: -i [ư]

Cách đọc cụ thể như sau:

zh: Âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, tắc xát, trong. Khi phát âm, đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu lưỡi và ngạc cứng ma sát bật ra ngoài. Dây thanh không rung.

ch: Âm đầu lưỡi quặt, bật hơi, tắc xát, trong. Vị trí phát âm giống như zh, nhưng cần bật hơi mạnh từ bên trong.

sh: Âm đầu lưỡi quặt, xát trong. Khi phát âm, đầu lưỡi cong lên tiếp cận với ngạc cứng luồng hơi từ khe giữa ngạc cứng và đầu lưỡi ma sát ra ngoài. Dây thanh không rung.

r: Âm đầu lưỡi quặt, âm đục, xát. Vị trí phát âm giống như sh, nhưng r là âm xát, đục. dây thanh rung.

-i: Vận mẫu của zhi, chi, shi, ri là nguyên âm [ư] đầu lưỡi sau. Biểu hiện bằng chữ cái –i. Vì trong tiếng Hán phổ thông, [i] không xuất hiện sau zhi, chi, shi, ri cho nên vận mẫu i trong zhi, chi, shi, ri nhất định không được đọc thành [i].

Vậy là cho đến đây, chúng ta đã hoàn thiện được bảng phiên âm tiếng Trung rồi. Các bạn có thể tham khảo thêm hệ thống bảng phiên âm được tổng hợp đầy đủ trong trang 45 của sách giáo trình Hán ngữ phiên bản mới nhé. Còn bây giờ, sẵn sàng luyện đọc cùng Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu chưa nào.

zhī     chī     shì     rì       zhè    chē    shè    rè

chàn chǎn shān rán    zhāng          cháng          shàng          ràng

zhēn chèn  shén rén     zhèng          chéng          shēng          réng

sìshí shísì xiūxi xiāoxi         zhīdào         chídào         zhēngchéng

zhēnzhèng   chángchéng             chángzhǎng        zhōngwén   chōngfèn

chēzhàn       qīxiàn        chūntiān     qiūtiān       chéngnián

chuánshang                    qīngnián      chuángshang        shīwàng      xīwàng

Tiếp theo chúng ta cùng học bài khóa Bài 5 ngày hôm nay nhé

小红:这是王老师,这是我爸爸。
Xiǎo hóng: Zhè shì wáng lǎoshī, zhè shì wǒ bàba. Đây là thầy giáo giáo Vương, đây là ba của em.

爸爸:王老师,您好!
Bàba: Wáng lǎoshī, nín hǎo!

王老师:您好!请进!请坐!请喝茶!
Wáng lǎoshī: Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá! Chào ông! Mời vào! Mời ngồi! Mời ông uống trà!

爸爸:谢谢!
Bàba: Xièxiè! Cảm ơn thầy!

王老师:不客气!
Wáng lǎoshī: Bù kèqì! Không có gì!

王老师:你工作忙吗?
Wáng lǎoshī: Nǐ gōngzuò máng ma? Ông công việc có bận không?

爸爸:不太忙。
Bàba: Bù tài máng. Không bận lắm

王老师:你身体好吗?
Wáng lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma? Sức khỏe ông tốt chứ?

爸爸:很好。
Bàba: Hěn hǎo. Rất tốt.

Từ mới ngày hôm nay rất nhiều đấy, mọi người cùng lấy giấy bút ghi chép cẩn thận, ôn luyện mỗi ngày để không bị quên nhé.

  1. 这 zhè    đây, này
  2. 是 shì     là
  3. 老师 lǎoshī          thầy giáo
  4. 您 nín     ngài
  5. 请 qǐng   mời
  6. 进 jìn      vào
  7. 坐 zuò    ngồi
  8. 喝 hē      uống
  9. 茶 chá    trà
  10. 谢谢 xièxie          cảm ơn
  11. 不客气 bú kèqi        không có gì
  12. 客气 kèqi   khách khí, lịch sự
  13. 工作 gōngzuò      công việc, làm việc
  14. 身体 shēntǐ          sức khỏe, thân thể
  15. 日 rì       ngày
  16. 王 Wáng          Vương (họ của người Trung Quốc)

*Ngữ pháp:

  • Cách xưng hô trong tiếng Trung: Người Trung Quốc có thói quen gọi người khác bằng họ, kèm theo chức vụ hoặc nghề nghiệp của người đó vừa để thể hiện sự tôn trọng lịch sự, vừa để biết được người đó làm trong ngành nghề gì.
    Ví dụ: 王老师  Wáng lǎoshī   Thầy giáo Vương
    李经理  Lǐ jīnglǐ   Giám đốc Lý
    张秘书  Zhāng mìshū   Thư kí Trương
    黄教授  Huáng jiàoshòu  Giáo sư Hoàng
    周同学Zhōu tóngxué   Bạn học Châu
  • Câu trần thuật với chữ “是”
    Cấu trúc: Chủ ngữ + 是 + Danh từ.
    Ví dụ: 这是王老师  Zhè shì wáng lǎoshī  Đây là thầy giáo Vương.
    这是我爸爸  Zhè shì wǒ bàba  Đây là bố của tôi.
    他是老师   Tā shì lǎoshī   Ông ấy là thầy giáo.

Bài 5 của Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu đến đây là kết thúc rồi. Vì lượng kiến thức ngày càng nhiều, nên các bạn học viên online hãy cố gắng ghi chép bài đầy đủ, mỗi ngày đều dành chút thời gian học và ôn luyện để một ngày không xa, chúng ta có thể nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa nhé. Tự học tiếng Trung online miễn phí không hề khó, chỉ cần bạn chăm chỉ, nhất định sẽ làm được.

Ngoài ra các bạn học viên có thể tham khảo thêm các video học tiếng Trung online miễn phí khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ. Hẹn gặp lại các bạn ở Bài 6 nhé!

Khóa học tiếng Trung online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Skype mới nhất

Khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ ChineMaster