Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Gia đình

Từ vựng Tiếng Trung về Gia đình

0
4083
Từ vựng Tiếng Trung về Gia đình
Từ vựng Tiếng Trung về Gia đình
Đánh giá post

Chào các em học viên, các em có biết ý nghĩa của từ FAMILY không nhỉ, tất nhiên ý nghĩa của từ đó là Gia đình rồi, nhưng nếu chúng ta tách riêng các chữ cái của từ Family ra thì sẽ là một câu rất hay và rất có ý nghĩa.

Family = Father + Mother + I + Love + You

家庭 = 爸爸 + 妈妈 + 我 + 爱 + 你

Jiātíng = Bàba + Māma + Wǒ + Ài + Nǐ

Gia đình là một từ rất có ý nghĩa với chúng ta, không đâu bằng gia đình của chúng ta, các em có đồng ý không nào. Và hôm nay chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta sẽ học là Gia đình.

Các em vào link bên dưới để xem qua lại nội dung của bài học trước đã, xong rồi thì cả lớp mình bắt đầu đi vào phần chính của bài học ngày hôm nay.

Từ vựng Tiếng Trung về Gia cầm và Trứng

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Anh chồng大伯dà bó
2Anh em họ(bé tuổi hơn mình)堂弟tángdì
3Anh em trai兄弟xiōngdì
4Anh họ表哥biǎo gē
5Anh họ( con trai của anh em bố)堂兄táng xiōng
6Anh rể姐夫jiěfū
7Anh vợ大舅子dà jiù zǐ
8Bà ngoại外婆wài pó
9Bà nội奶奶nǎinai
10Bà nội祖母zǔmǔ
11Bác gái (vợ anh trai bố)伯母bómǔ
12Bác( anh trai bố)伯父bófù
13Bố爸爸bàba
14Bố父亲fùqīn
15Bố dượng后父hòu fù
16Bố dượng继夫jì fū
17Cậu( em mẹ) =舅父舅舅jiùjiù
18Chắt(gái)曾孙女zēng sūn nǚ
19Chắt(trai)曾孙子zēng sūn zǐ
20Cháu gái孙女sūn nǚ
21Cháu gái (con của anh chị em)外甥女wài sheng nǚ
22Cháu gái(con của anh chị em)侄女zhí nǚ
23Cháu trai孙子sūnzi
24Cháu trai (con của anh chị em)外甥wài sheng
25Cháu trai (con của anh chị em)侄子zhí zi
26Chị dâu大嫂dàsǎo
27Chị dâu嫂嫂sǎo sǎo
28Chị em gái姐妹jiěmèi
29Chị gái chồng大姑dà gū
30Chị họ表姐biǎo jiě
31Chị họ (con gái của anh em bố)堂姐táng jiě
32Chị vợ大姨子dà yí zǐ
33Chồng丈夫zhàngfu
34Chồng老公lǎogōng
35Chồng em vợ小舅子xiǎo jiù zǐ
36Chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)姑丈gū zhàng
37Chú (em trai bố)叔叔shū shū
38Cô ( em gái chồng)小姑xiǎo gū
39Cô (em gái bố)姑姑gūgu
40Con gái女儿nǚ er
41Con gái riêng继女jìnǚ
42Con rể女婿nǚxù
43Con trai儿子ér zi
44Con trai riêng继子jìzǐ
45Cụ bà曾祖母zēng zǔ mǔ
46Cụ ông曾祖父zēng zǔ fù
47阿姨āyí
48Dượng, chú (chồng của dì) 姨丈yí zhàng
49Em chồng小叔xiǎo shū
50Em dâu弟妹dì mèi
51Em gái họ表妹biǎo mèi
52Em họ堂妹táng mèi
53Em họ表弟biǎo dì
54Em rể妹夫mèifū
55Em vợ小姨子xiǎo yí zǐ
56Họ hàng亲戚qīnqi
57Mẹ妈妈māma
58Mẹ母亲mǔqīn
59Mẹ kế, mẹ ghẻ后母hòu mǔ
60Mẹ kế, mẹ ghẻ继母jìmǔ
61Mợ =舅母舅妈jiùmā
62Một thế hệ一代人yī dài rén
63Nhạc mẫu, mẹ vợ岳母yuè mǔ
64Nhạc phụ, bố vợ岳父yuè fù
65Ông ngoại外公wài gōng
66Ông nội爷爷yéye
67Ông nội祖父zǔfù
68Thím ( vợ em trai bố)婶婶shěn shěn
69Vợ妻子qīzi
70Vợ老婆lǎopó

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!