Chào các em học viên, các em có biết ý nghĩa của từ FAMILY không nhỉ, tất nhiên ý nghĩa của từ đó là Gia đình rồi, nhưng nếu chúng ta tách riêng các chữ cái của từ Family ra thì sẽ là một câu rất hay và rất có ý nghĩa.
Family = Father + Mother + I + Love + You
家庭 = 爸爸 + 妈妈 + 我 + 爱 + 你
Jiātíng = Bàba + Māma + Wǒ + Ài + Nǐ
Gia đình là một từ rất có ý nghĩa với chúng ta, không đâu bằng gia đình của chúng ta, các em có đồng ý không nào. Và hôm nay chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta sẽ học là Gia đình.
Các em vào link bên dưới để xem qua lại nội dung của bài học trước đã, xong rồi thì cả lớp mình bắt đầu đi vào phần chính của bài học ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung về Gia cầm và Trứng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh chồng | 大伯 | dà bó |
2 | Anh em họ(bé tuổi hơn mình) | 堂弟 | tángdì |
3 | Anh em trai | 兄弟 | xiōngdì |
4 | Anh họ | 表哥 | biǎo gē |
5 | Anh họ( con trai của anh em bố) | 堂兄 | táng xiōng |
6 | Anh rể | 姐夫 | jiěfū |
7 | Anh vợ | 大舅子 | dà jiù zǐ |
8 | Bà ngoại | 外婆 | wài pó |
9 | Bà nội | 奶奶 | nǎinai |
10 | Bà nội | 祖母 | zǔmǔ |
11 | Bác gái (vợ anh trai bố) | 伯母 | bómǔ |
12 | Bác( anh trai bố) | 伯父 | bófù |
13 | Bố | 爸爸 | bàba |
14 | Bố | 父亲 | fùqīn |
15 | Bố dượng | 后父 | hòu fù |
16 | Bố dượng | 继夫 | jì fū |
17 | Cậu( em mẹ) =舅父 | 舅舅 | jiùjiù |
18 | Chắt(gái) | 曾孙女 | zēng sūn nǚ |
19 | Chắt(trai) | 曾孙子 | zēng sūn zǐ |
20 | Cháu gái | 孙女 | sūn nǚ |
21 | Cháu gái (con của anh chị em) | 外甥女 | wài sheng nǚ |
22 | Cháu gái(con của anh chị em) | 侄女 | zhí nǚ |
23 | Cháu trai | 孙子 | sūnzi |
24 | Cháu trai (con của anh chị em) | 外甥 | wài sheng |
25 | Cháu trai (con của anh chị em) | 侄子 | zhí zi |
26 | Chị dâu | 大嫂 | dàsǎo |
27 | Chị dâu | 嫂嫂 | sǎo sǎo |
28 | Chị em gái | 姐妹 | jiěmèi |
29 | Chị gái chồng | 大姑 | dà gū |
30 | Chị họ | 表姐 | biǎo jiě |
31 | Chị họ (con gái của anh em bố) | 堂姐 | táng jiě |
32 | Chị vợ | 大姨子 | dà yí zǐ |
33 | Chồng | 丈夫 | zhàngfu |
34 | Chồng | 老公 | lǎogōng |
35 | Chồng em vợ | 小舅子 | xiǎo jiù zǐ |
36 | Chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố) | 姑丈 | gū zhàng |
37 | Chú (em trai bố) | 叔叔 | shū shū |
38 | Cô ( em gái chồng) | 小姑 | xiǎo gū |
39 | Cô (em gái bố) | 姑姑 | gūgu |
40 | Con gái | 女儿 | nǚ er |
41 | Con gái riêng | 继女 | jìnǚ |
42 | Con rể | 女婿 | nǚxù |
43 | Con trai | 儿子 | ér zi |
44 | Con trai riêng | 继子 | jìzǐ |
45 | Cụ bà | 曾祖母 | zēng zǔ mǔ |
46 | Cụ ông | 曾祖父 | zēng zǔ fù |
47 | Dì | 阿姨 | āyí |
48 | Dượng, chú (chồng của dì) | 姨丈 | yí zhàng |
49 | Em chồng | 小叔 | xiǎo shū |
50 | Em dâu | 弟妹 | dì mèi |
51 | Em gái họ | 表妹 | biǎo mèi |
52 | Em họ | 堂妹 | táng mèi |
53 | Em họ | 表弟 | biǎo dì |
54 | Em rể | 妹夫 | mèifū |
55 | Em vợ | 小姨子 | xiǎo yí zǐ |
56 | Họ hàng | 亲戚 | qīnqi |
57 | Mẹ | 妈妈 | māma |
58 | Mẹ | 母亲 | mǔqīn |
59 | Mẹ kế, mẹ ghẻ | 后母 | hòu mǔ |
60 | Mẹ kế, mẹ ghẻ | 继母 | jìmǔ |
61 | Mợ =舅母 | 舅妈 | jiùmā |
62 | Một thế hệ | 一代人 | yī dài rén |
63 | Nhạc mẫu, mẹ vợ | 岳母 | yuè mǔ |
64 | Nhạc phụ, bố vợ | 岳父 | yuè fù |
65 | Ông ngoại | 外公 | wài gōng |
66 | Ông nội | 爷爷 | yéye |
67 | Ông nội | 祖父 | zǔfù |
68 | Thím ( vợ em trai bố) | 婶婶 | shěn shěn |
69 | Vợ | 妻子 | qīzi |
70 | Vợ | 老婆 | lǎopó |