Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.
Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học một số từ vựng Tiếng Trung về Côn trùng. Nói đến Côn trùng thì chắc ai cũng đều thấy ghê ghê đúng không nhỉ. Ở đây có bạn nào sợ gián không, oke, đa phần là các bạn nữ sợ gián, còn các bạn nam thì không sợ con gì hết ah. Trước khi học bài mới, các em đảo qua lại chút bài cũ theo link bên dưới.
Nội dung chính bài học từ vựng về côn trùng
Đoán con gì qua hình ảnh về các loại côn trùng
Đặt một vài câu ví dụ cụ thể cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học
Thảo luận nhóm 5 bạn với nhau về một con côn trùng mình thấy ghê nhất
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ruồi | 苍蝇 | Cāngyíng |
2 | Ve sầu | 蝉, 知了 | Chán, zhīliǎo |
3 | Bướm | 蝴蝶 | Húdié |
4 | Ong vàng | 黄蜂 | Huángfēng |
5 | Tò vò | 胡蜂 | Húfēng |
6 | Ong bắp cày | 蚂蜂 | Mǎ fēng |
7 | Kiến | 蚂蚁 | Mǎyǐ |
8 | Ong mật | 蜜蜂 | Mìfēng |
9 | Bọ rùa | 瓢虫 | Piáo chóng |
10 | Bọ hung | 蜣螂 | Qiāng láng |
11 | Chuồn chuồn | 蜻蜓 | Qīngtíng |
12 | Bọ ngựa | 螳螂 | Tángláng |
13 | Muỗi | 蚊子 | Wénzi |
14 | Dế mèn | 蟋蟀 | Xīshuài |
15 | Châu chấu | 蚱蜢 | Zhàměng |
16 | Gián | 蟑螂 | Zhāngláng |
17 | Nhện | 蜘蛛 | Zhīzhū |
18 | Bọ cạp | 蝎子 | Xiēzi |
19 | Bọ cánh cứng | 甲虫 | Jiǎchóng |
20 | Bọ chét | 跳蚤 | Tiàozǎo |
21 | Bọ hung | 蜣螂 | Qiāngláng |
22 | Bọ que | 竹节虫 | Zhújiéchóng |
23 | Bọ rùa | 瓢虫 | Piáochóng |
24 | Bọ vẽ nước | 豉虫 | Chǐchóng |
25 | Bọ xít | 蝽 | Chūn |
26 | Bọ xít vải | 茘蝽 | Lì chūn |
27 | Bướm | 蝴蝶 | Húdié |
28 | Bướm Kalima, bướm lá khô | 枯叶蛱蝶 | Kūyè jiádié |
29 | Bướm phượng | 凤蝶 | Fèngdié |
30 | Cà cuống | 桂花蝉、田鳖 | Guìhuāchán, tiánbiē |
31 | Cánh cam | 大青铜金龟 | Dàqīngtóng jīnguī |
32 | Cào cào, cào cào lúa | 稻蝗 | Dàohuáng |
33 | Chấu | 蝗虫、蚱蜢 | Huángchóng, zhàměng châu |
34 | Chấy | 头虱 | Tóushī |
35 | Cuốn chiếu | 马陆 | Mǎlù |
36 | Dế trũi | 蝼蛄 | Lóugū |
37 | Đỉa | 蚂蟥、水蛭 | Mǎhuáng, shuǐzhì |
38 | Đom đóm | 萤火虫 | Yínghuǒchóng |
39 | Gián | 蟑螂 | Zhāngláng |
40 | Gián đất | 土鳖 | Tǔbiē |
41 | Giun | 蚯蚓 | Qiūyǐn |
42 | Giun đỏ, trùn quế | 红蚯蚓 | Hóngqiūyǐn |
43 | Các loài trong họ bọ hung nói chung | 金龟子 | Jīnguīzi |
44 | Mối | 白蚁 | Báiyǐ |
45 | Mọt gạo | 米象 | Mǐxiàng |
46 | Mọt gỗ | 鳞毛粉蠹 | Línmáo fěndù |
47 | Ngài, bướm đêm | 蛾 | É |
48 | Nhặng | 丽蝇 | Lìyíng |
49 | Nhện lông | 避日蛛 | Bìrìzhū |
50 | Nhện nước | 水蜘蛛 | Shuǐzhīzhū |
51 | Nhộng | 蛹 | Yǒng |
52 | Niềng niễng | 龙虱 | Lóngshī |
53 | Ốc sên đất, sên trần | 蛞蝓 | Kuòyú |
54 | Ong | 蜂 | Fēng |
55 | Ong bầu | 熊蜂 | Xióngfēng |
56 | Ong mật | 蜜蜂 | Mìfēng |
57 | Ong vò vẽ | 胡蜂 | Húfēng |
58 | Rận | 体虱 | Tǐshī |
59 | Rận nước | 水蚤、鱼虫 | Shuǐ zǎo, yú chóng |
60 | Rệp | 臭虫、床虱 | Chòuchóng, chuáng shī |
61 | Rệp cây, rầy mềm | 蚜虫 | Yáchóng |
62 | Rết | 蜈蚣 | Wúgōng |
63 | Ruồi | 苍蝇 | Cāngyíng |
64 | Ruồi giấm | 果蝇 | Guǒyíng |
65 | Ruồi trâu | 牛虻 | Niúméng |
66 | Sâu bướm | 毛虫 | Máochóng |
67 | Sâu đo | 尺蠖 | Chǐhuò |
68 | Tằm | 蚕 | Cán |
69 | Trùng roi xanh | 眼虫 | Yǎn chóng |
70 | Ve | 蝉 | Chán |
71 | Xén tóc | 天牛 | Tiānniú |