Trang chủ Học Tiếng Trung Thương mại Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 17

Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 17

0
2299
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 17
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 17

Mục lục

5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, dạo gần đây xảy ra khá nhiều vụ Khách hàng bị mất tiền oan trong thẻ Ngân hàng. Điển hình là vụ việc khách hàng của Vietcombank bị mất 500 triệu VND trong tài khoản thẻ Ngân hàng. Đến nay vẫn chưa rõ vụ này được giải quyết và xử lý như thế nào.

Ngoài ra còn thêm khá nhiều vụ việc khách cũng bị mất tiền trong thẻ ngân hàng, mặc dù họ không hề vào bất kỳ đường link lạ nào hoặc tin từ bất kỳ người lạ nào, thế mà vẫn bị mất gần 20 triệu VND trong thẻ ngân hàng.

Còn có rất nhiều vụ khách hàng của các ngân hàng khác cũng từng bị mất tiền oan như vậy, nhưng có lẽ số tiền chưa đủ lớn để làm dấy lên hồi chuông cảnh báo Sự không an toàn khi chúng ta gửi tiền vào Ngân hàng của Việt Nam.

Còn các bạn? Các bạn nghĩ sao về vấn đề trên hiện đang rất nóng trên các trang Mạng xã hội Việt Nam?

Liệu chúng ta còn có đủ niềm tin vào sự an toàn mà các Ngân hàng ở Việt Nam đang cung cấp dịch vụ cho khách hàng?

Các bạn có thể để lại Commnet ở ngay bên dưới cùng phân tích và thảo luận vấn đề đó.

Và nội dung bài học hôm nay của chúng ta sẽ liên quan đến khá nhiều vấn đề Ngân hàng, đó là sự cải cách trong Ngân hàng.

Em nào chưa xem lại nội dung bài cũ thì vào link bên dưới tranh thủ ít phút đầu giờ xem lại luôn và nhanh nhé.

Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 16

Để có thể đọc hiểu và nghe hiểu được đoạn hội thoại và đoạn văn bản Tiếng Trung trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại, chúng ta cần phải chuẩn bị trước thật tốt các từ vựng Tiếng Trung trong bài học.

Các em giở sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại sang bài số 17, Cải cách Ngân hàng.

Chủ đề bài học hôm nay, 银行业的改革 (yínháng yè de gǎigé), dịch nghĩa là Sự cải cách của Ngành Ngân hàng.

Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 17

STTTiếng TrungLoại từTiếng Việt
1组成vcấu thành; tạo thành; hợp thành; thành lập
2执行vchấp hành; thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh…)
3职能nchức năng; công năng
4扶持vdìu; nâng đỡ
5获准vđược phép; cho phép; chấp thuận
6监督vgiám sát; đốc thúc; giám đốc
7项目nhạng mục; mục
8任务nnhiệm vụ
9农业nnông nghiệp
10发挥vphát huy
11国务院nquốc vụ viện, nội các chính phủ
12分离vtách rời; rời ra
13融资n, vtài chính, cung cấp kinh phí
14贴现率ntỉ lệ tiền khấu hao; tỉ lệ tiền khấu đổi (khi đổi séc định kỳ trước thời hạn), tỉ lệ chiết khấu
15自负盈亏cụm từtự chịu trách nhiệm lời lỗ
16以及liên từvà; cùng
17确定v, adjxác định; khẳng định; làm cho xác định

Oke, vậy là chúng ta đã học xong 17 từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại, em nào chưa có sách thì có thể mua ngay tại Trung tâm. Số lượng Từ vựng Tiếng Trung bài ngày hôm nay không nhiều, các em cố gắng học thuộc luôn ở trên lớp càng tốt. Và mỗi từ vựng Tiếng Trung các em cố gắng đặt cho nó trong một câu ví dụ cụ thể, càng nhiều ví dụ cho mỗi từ vựng Tiếng Trung càng tốt.

Các em có vấn đề gì cần hỏi thì chuẩn bị sẵn ở nhà trước nhé, buổi học sau đầu giờ chúng ta cùng thảo luận và giải đáp thắc mắc cho các bạn học viên.

Thân ái chào tạm biệt các em!

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!