Chào các em học viên, dạo gần đây xảy ra khá nhiều vụ Khách hàng bị mất tiền oan trong thẻ Ngân hàng. Điển hình là vụ việc khách hàng của Vietcombank bị mất 500 triệu VND trong tài khoản thẻ Ngân hàng. Đến nay vẫn chưa rõ vụ này được giải quyết và xử lý như thế nào.
Ngoài ra còn thêm khá nhiều vụ việc khách cũng bị mất tiền trong thẻ ngân hàng, mặc dù họ không hề vào bất kỳ đường link lạ nào hoặc tin từ bất kỳ người lạ nào, thế mà vẫn bị mất gần 20 triệu VND trong thẻ ngân hàng.
Còn có rất nhiều vụ khách hàng của các ngân hàng khác cũng từng bị mất tiền oan như vậy, nhưng có lẽ số tiền chưa đủ lớn để làm dấy lên hồi chuông cảnh báo Sự không an toàn khi chúng ta gửi tiền vào Ngân hàng của Việt Nam.
Còn các bạn? Các bạn nghĩ sao về vấn đề trên hiện đang rất nóng trên các trang Mạng xã hội Việt Nam?
Liệu chúng ta còn có đủ niềm tin vào sự an toàn mà các Ngân hàng ở Việt Nam đang cung cấp dịch vụ cho khách hàng?
Các bạn có thể để lại Commnet ở ngay bên dưới cùng phân tích và thảo luận vấn đề đó.
Và nội dung bài học hôm nay của chúng ta sẽ liên quan đến khá nhiều vấn đề Ngân hàng, đó là sự cải cách trong Ngân hàng.
Em nào chưa xem lại nội dung bài cũ thì vào link bên dưới tranh thủ ít phút đầu giờ xem lại luôn và nhanh nhé.
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 16
Để có thể đọc hiểu và nghe hiểu được đoạn hội thoại và đoạn văn bản Tiếng Trung trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại, chúng ta cần phải chuẩn bị trước thật tốt các từ vựng Tiếng Trung trong bài học.
Các em giở sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại sang bài số 17, Cải cách Ngân hàng.
Chủ đề bài học hôm nay, 银行业的改革 (yínháng yè de gǎigé), dịch nghĩa là Sự cải cách của Ngành Ngân hàng.
Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 17
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Tiếng Việt |
1 | 组成 | v | cấu thành; tạo thành; hợp thành; thành lập |
2 | 执行 | v | chấp hành; thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh…) |
3 | 职能 | n | chức năng; công năng |
4 | 扶持 | v | dìu; nâng đỡ |
5 | 获准 | v | được phép; cho phép; chấp thuận |
6 | 监督 | v | giám sát; đốc thúc; giám đốc |
7 | 项目 | n | hạng mục; mục |
8 | 任务 | n | nhiệm vụ |
9 | 农业 | n | nông nghiệp |
10 | 发挥 | v | phát huy |
11 | 国务院 | n | quốc vụ viện, nội các chính phủ |
12 | 分离 | v | tách rời; rời ra |
13 | 融资 | n, v | tài chính, cung cấp kinh phí |
14 | 贴现率 | n | tỉ lệ tiền khấu hao; tỉ lệ tiền khấu đổi (khi đổi séc định kỳ trước thời hạn), tỉ lệ chiết khấu |
15 | 自负盈亏 | cụm từ | tự chịu trách nhiệm lời lỗ |
16 | 以及 | liên từ | và; cùng |
17 | 确定 | v, adj | xác định; khẳng định; làm cho xác định |
Oke, vậy là chúng ta đã học xong 17 từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại, em nào chưa có sách thì có thể mua ngay tại Trung tâm. Số lượng Từ vựng Tiếng Trung bài ngày hôm nay không nhiều, các em cố gắng học thuộc luôn ở trên lớp càng tốt. Và mỗi từ vựng Tiếng Trung các em cố gắng đặt cho nó trong một câu ví dụ cụ thể, càng nhiều ví dụ cho mỗi từ vựng Tiếng Trung càng tốt.
Các em có vấn đề gì cần hỏi thì chuẩn bị sẵn ở nhà trước nhé, buổi học sau đầu giờ chúng ta cùng thảo luận và giải đáp thắc mắc cho các bạn học viên.
Thân ái chào tạm biệt các em!