Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí đã quay trở lại và mang đến cho các bạn học viên thật nhiều kiến thức bổ ích rồi đây.
Hôm nay các bạn học viên online hãy cùng học tiếng Trung giao tiếp online bài số 9 với chủ đề 在银行 Ở ngân hàng. Bài học sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng và câu nói liên quan đến lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng, chắc chắn sẽ rất có ích với những bạn làm việc ở ngân hàng đấy.
Trước tiên chúng ta cùng tìm hiểu từ mới của ngày hôm nay nhé!
生词 Từ mới
- 持有 chí yǒu nắm giữ, có
- 币种 bìzhǒng loại tiền tệ
- 人民币 rénmínbì nhân dân tệ
- 升值 shēngzhí tăng tỉ giá
- 填 tiáng điền
- 输入 shūrù nhập vào
- 密码 mìmǎ mật mã, mật khẩu
- 身份证 shēngfènzhèng chứng minh nhân dân
- 插入 chārù xen vào, chen vào, đút vào
- 提示 tíshì gợi ý
- 操作 cāozuò thao tác, làm
- 吞 tūn nuốt
- 拨打 bōdǎ quay số, bấm số, gọi điện thoại
- 兑换 duìhuàn đổi (tiền)
- 美元 měiyuán đô la Mĩ
- 汇率 huìlǜ tỉ giá hối đoái
- 账户 zhànghù tài khoản ngân hàng
- 存折 cúnzhé sổ tiết kiệm
- 话费 huàfèi cước cuộc gọi
常用句 Câu thường dùng
- 您持有什么币种? Nín chí yǒu shé me bì zhǒng?
Anh có loại tiền tệ nào? - 最近人民币升值了。 Zuìjìn rénmínbì shēngzhíle.
Gần đây nhân dân tệ tăng tỉ giá rồi. - 请您先把这几张表填一下儿。 Qǐng nín xiān bǎ zhè jǐ zhāng biǎo tián yīxià er.
Mời anh điền vào mấy tờ phiếu này. - 请输入密码。 Qǐng shūrù mìmǎ.
Xin mời nhập mật mã. - 把您的身份证给我,我需要核对一下儿。 Bǎ nín de shēnfèn zhèng gěi wǒ, wǒ xūyào héduì yīxià er.
Phiền đưa chứng minh nhân dân của anh cho tôi, tôi cần kiểm tra lại một chút. - 您的联系电话没有写,请您写一下儿。 Nín de liánxì diànhuà méiyǒu xiě, qǐng nín xiě yīxià er.
Số điện thoại liên hệ của anh còn chưa viết, mời anh viết vào. - 请到门口的ATM 机上办理吧。 Qǐng dào ménkǒu de ATM jīshàng bànlǐ ba.
Xin mời đến cây ATM ở bên ngoài cửa xử lí. - 插入银行卡,按照提示操作就可以了。 Chārù yínháng kǎ, ànzhào tíshì cāozuò jiù kěyǐle.
Đút thẻ ngân hàng vào, thao tác theo gọi ý là được. - 我的银行卡被吞了,怎么办啊? Wǒ de yínháng kǎ bèi tūnle, zěnme bàn a?
Thẻ ngân hàng của tôi bị nuốt rồi, làm sao bây giờ? - 快拨打客服电话。 Kuài bōdǎ kèfù diànhuà.
Mau gọi điện thoại cho số phục vụ khách hàng.
注释 Chú thích
- 您持有什么币种
币种: Loại tiền tệ, ví dụ: 美元,英镑,越南盾,…. - 最近人民币升值了。
升值: Một đơn vị tiền tệ tăng giá so với một loại tiền tệ nào đó khác. Nói tiền nhân dân tệ tăng giá có nghĩa là tỉ giá đồng nhân dân tệ tăng. Ví dụ: trước đây 1 đô la Mĩ đổi được 8,2 nhân dân tệ, thì nay 1 đô la mĩ chỉ đổi được 7,01 nhân dân tệ. - ATM 机
ATM 机: Là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh autumated teller machine, có nghĩa là máy rút tiền tự động. - 现在汇率是多少
汇率: chỉ tỉ giá hối đoái của 2 loại tiền, còn gọi là 汇价 hoặc 外汇形式. Tỉ giá này thay đổi thường xuyên do nhiều nhân tố khác nhau. - 请先取号
取号: Trong các lĩnh vực như ngân hàng, chứng khoán, viễn thông khi tiếp đón khách hàng tại sảnh giao dịch, vì số lượng khách hàng thường tương đối đông nên phải lấy số thứ tự, sau đó sẽ tiến hành giao dịch theo số thứ tự đó. Một số bệnh viện khám chuyên khoa cũng áp dụng hình thức lấy số này.
Bài học hôm nay của lớp học tiếng Trung giao tiếp online thật bổ ích phải không các bạn. Chúng ta đã được tìm hiểu thêm rất nhiều mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực ngân hàng, tiền tệ. Các bạn học viên của lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản hãy nhớ ghi chép bài đầy đủ để có tài liệu ôn tập khi cần thiết nhé.
Ngoài ra các bạn đừng quên tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản khác của thầy Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
Chúc các bạn học viên của lớp học tiếng Trung giao tiếp online học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn trong bài học lần sau!
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cùng Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta.