Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster Chào mừng các bạn học viên online quay lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản miễn phí. Khóa học tiếng Trung giao tiếp online được biên soạn theo giáo trình đặc biệt, phù hợp cho các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp online từ cơ bản.
Bài học 28 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online chính là về chủ đề 感谢和抱怨 Cảm ơn và oán trách。
Chúng ta cùng tìm hiểu phần từ mới của ngày hôm nay cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster nhé!
生词 Từ mới
- 光 guāng chỉ, nhẵn
- 提 tí nhắc đến, đưa ra
- 来气 lái qì nổi giân, bực mình
- 憋 biē kìm nén
- 丢 diū mất
- 桩 zhuāng (lượng từ)
- 甭 béng không cần, đừng
- 学长 xuézhǎng anh chị khóa trên
- 像素 xiàngsù điểm ảnh
- 模糊 móhú mơ hồ, không rõ ràng
- 钢琴 gāngqín đàn piano
- 刺激 cìjī kích động
- 烦 fán phiền, chán
- 到底 dàodǐ rốt cuộc
- 粗心 cūxīn sơ ý, vô tâm
常用句 Câu thường dùng
- 我特别喜欢这张CD,你可以让给我吗? Wǒ tèbié xǐhuān zhè zhāng CD, nǐ kěyǐ ràng gěi wǒ ma?
Tớ rất thích chiếc đĩa CD này, cậu có thể nhường cho tớ không? - 原来是这样啊。 Yuánlái shì zhèyàng a.
Thì ra là như vậy. - 我怎么就没看出来啊? Wǒ zěnme jiù méi kàn chūlái a?
Sao tớ lại không nhận ra nhỉ? - 可别提了,光外形好有什么用? Kě biétíle, guāng wàixíng hǎo yǒu shé me yòng?
Thôi đừng nhắc đến nữa, có mỗi ngoại hình thì làm được gì? - 唉,一提打电话我就来气。 Āi, yī tí dǎ diànhuà wǒ jiù lái qì.
Haiz, cứ nhắc đến gọi điện thoại tôi lại tức điên lên. - 我也是这么想的。 Wǒ yěshì zhème xiǎng de.
Tôi cũng nghĩ như vậy. - 哎呀,真是气死我了! Āiyā, zhēnshi qìsè wǒle!
Ai da, đúng là tức chết đi mất. - 跟我说说吧,憋在心里对身体挺不好的。Gēn wǒ shuō shuō ba, biē zài xīnlǐ duì shēntǐ tǐng bù hǎo de.
Cứ nói với tớ đi, kìm nén trong lòng không tốt cho sức khỏe. - 手机丢了倒没事,可同学、朋友的手机号都存里边了。Shǒujī diūle dào méishì, kě tóngxué, péngyǒu de shǒujī hào dōu cún lǐbianle.
Mất điện thoại thì cũng không sao, nhưng mà số điện thoại của bạn bè bạn học đều lưu bên trong cả. - 小事一桩,甭客气。Xiǎoshì yī zhuāng, béng kèqì.
Chuyện nhỏ thôi mà, không cần khách sáo.
注释 Chú thích
- 你可以让给我吗
让: nhường cái thuân lợi, cái tốt cho người khác. Sau 让 thường có 着 hoặc 给 đi kèm. Ví dụ:
他是你弟弟,你应该让着他点儿。
这位同学,请你给这位老大爷让个座。 - 光外形好有什么用
光: chỉ, chỉ là. Có nghĩa là chỉ chăm chú vào một phương diện nào đó, mà không để ý các lĩnh vực khác. Ví dụ:
他这个人光说不做。
她每天光吃肉,不吃蔬菜。 - 一提打电话我就来气
一提: có nghĩa là 一提起来, hoặc 一说起来 phía sau thường sử dụng 就. Ví dụ:
一提考试他就头疼。
一提起女儿来,他就特别兴奋。 - 学长
学长: cách xưng hô với bạn học khóa trên, lớp trên. Ngoài ra còn có cách gọi khác như 学兄,学姐,学弟,学妹,…. - 像素多大的?
像素: độ phân giải, là tiêu chí quan trọng nhất của máy ảnh kĩ thuật số. Khi mua máy ảnh kĩ thuật số, máy quay phim kĩ thuật số khách hàng thường quan tâm đến thông số kĩ thuật này. - 右手什么刺激啦
刺激: làm cho tinh thần con người kích thích, kích động. Ví dụ:
公司的倒闭对他刺激很大。
那次车祸使他受很大的刺激。
Bài học số 28 về chủ đề 感谢和抱怨 Cảm ơn và oán trách của lớp học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay thật thú vị đúng không nào? Chúng ta đã học được rất nhiều từ vựng và mẫu câu bổ ích, có thể áp dụng nay vào trong đời sống hằng ngày rồi.
Các bạn hãy tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí khác được chia sẻ từ thầy Vũ nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp online thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!
Học tiếng Trung online miễn phí cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo những nguồn tài liệu học tiếng Trung online miễn phí chất lượng tốt nhất tại Hà Nội chỉ có duy nhất được share miễn phí trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster.
Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster là Đơn vị mạnh nhất về lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao theo một lộ trình học tiếng Trung Quốc giao tiếp chuẩn nhất hiện nay và có thể nói đây là phương pháp dạy tiếng Trung giao tiếp độc quyền của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.