Trợ từ 哩 trong Tiếng Trung

0
2734
Trợ từ 哩 trong Tiếng Trung
Trợ từ 哩 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, sau khoảng chục buổi học ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản, các em đã được học một số trợ từ Tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Các em còn nhớ chúng ta đã học qua những trợ từ Tiếng Trung nào không nhỉ. Ví dụ trợ từ 来, trợ từ 给, trợ từ 啦, trợ từ 看, trợ từ 开外 và còn rất nhiều trợ từ khác nữa. Để nói được Tiếng Trung giao tiếp một cách thuần thục thì hàng ngày các em cần phải luyện nói Tiếng Trung hàng ngày với người Trung Quốc, hoặc với các bạn sinh viên Trung Quốc, hoặc với các bạn trong Cộng đồng Dân Tiếng Trung trên các Group Facebook. Các em nói Tiếng Trung thì cứ nói thẳng tẹt ga đi nhé, nói sai ngữ pháp Tiếng Trung chả sao cả, vì đầy người Trung Quốc họ cũng sai ngữ pháp Tiếng Trung, huống chi là người Nước ngoài nói Tiếng Trung. Do đó các em cứ thản nhiên nói Tiếng Trung, chém gió chém bừa vào, chém bừa thì kiểu gì cũng sẽ trúng 🙂

Trong bài học hôm trước các em đã học xong cách dùng trợ từ gì trong Tiếng Trung nhỉ, có phải là trợ từ 了 trong Tiếng Trung không. Em nào lười học bài hoặc công việc bận rộn thì vào link bên dưới xem lại nội dung bài cũ nhanh nhé.

Trợ từ 了 trong Tiếng Trung

Cách dùng trợ từ 哩 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Cách dùng thứ nhất của trợ từ 哩 trong Tiếng Trung

哩li đặt ở cuối câu để biểu thị ngữ khí xác nhận và có mang một sắc thái tình cảm xác định có nghĩa là đâu, đấy.

Ví dụ:

别急,时间还早哩!
Bié jí, shí jiān hái zǎo li!
Đừng sốt ruột, thời gian vẫn còn sớm mà!

他年纪虽小,生产本领可高哩!
Tā nián jì chǎn suī xiǎo, shēng chǎn běn lǐng kě gāo li.
Anh ấy tuy còn trẻ tuổi nhưng năng lực sản xuất rất tốt đấy!

快走吧,人家在外边等着哩。
Kuài zǒu ba ,rén jiā zài wài biān děng zhe li.
Mau đi thôi, mọi người đang chờ ở bên ngoài đấy.

Chú ý:
Trợ từ “哩”có cách dùng gần như từ “呢”nhưng từ “哩”không thể đặt ở cuối câu hỏi.

Cách dùng thứ nhất của trợ từ 哩 trong Tiếng Trung

Trợ từ 哩 đặt ở sau mỗi điều liệt kê để nhấn mạnh số lượng các hạng mục rất nhiều, cách dùng như từ “啦” hay “啊”.

Ví dụ:

书哩,杂志哩,报纸哩,阅览室里应有尽有。
Shū li, zá zhì li, bào zhǐ li, yuè lǎn shì lǐ yìng yǒu jìn yǒu.
Những thứ cần có thì trong phòng đọc đều có cả, nào là sách, tạp chí hay báo này v.v…

菜场上鱼哩,肉哩,青菜哩,萝卜哩,品种可多呢。
Cài chǎng shàng yú li, ròu li, qīng cài li, luó bo li, pǐn zhǒng kě duō ne.
Trên chợ có rất nhiều thức ăn, nào là cá, nào là thịt, nào là cải xanh., nào là củ cải v.v…