Chào các em học viên, trong mỗi gia đình chúng ta đều có một chiếc tủ lạnh, trong tủ lạnh chứa rất nhiều các loại thực phẩm như trứng, sữa, sữa chua, caramen, nước ngọt, bia, các loại thịt, kem, đá .v..v. Và mỗi lần chuẩn bị nấu nướng là chúng ta lại mở ngay tủ lạnh ra xem trong đó còn thực phẩm không, hết thì chúng ta lại phải ra chợ mua về rồi lại nhét vào đó dự trữ ăn dần.
Và hôm nay nội dung bài giảng trên lớp sẽ có các Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm, các em vào link bên dưới để xem lại bài cũ trước khi chuyển sang slide bài giảng mới.
Từ vựng Tiếng Trung về Hàng thủ công mỹ nghệ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ba ba | 甲鱼 | Jiǎyú |
2 | Bạch tuộc | 章鱼 | Zhāngyú |
3 | Bánh gạo | 雪饼 | xuě bǐng |
4 | Bánh màn thầu nhỏ | 小馒头 | xiǎo mántou |
5 | Bánh quai chèo | 麻花 | máhuā |
6 | Bắp cải | 卷心菜、圆白菜 | Juǎnxīncài, yuánbáicài |
7 | Bắp cải tím | 紫甘菜、紫甘蓝 | Zǐgāncài, zǐgānlán |
8 | Bắp rang, bỏng | 爆米花 | bào mǐhuā |
9 | Bầu | 葫芦 | Húlu |
10 | Bbí ngô (bí đỏ) | 南瓜 | Nánguā |
11 | Bí đao, bí xanh | 冬瓜 | Dōngguā |
12 | Bì lợn | 肉皮 | Ròupí |
13 | Bia | 啤酒 | píjiǔ |
14 | Bít tết | 牛排 | Niúpái |
15 | Bong bóng cá | 鱼肚 | Yúdǔ |
16 | Cá biển | 海水鱼 | Hǎishuǐyú |
17 | Cá chạch | 泥鳅 | Níqiū |
18 | Cá chép | 鲤鱼 | Lǐyú |
19 | Cá chim | 鲳鱼 | Chāngyú |
20 | Cà chua | 番茄、西红柿 | Fānqié, xīhóngshì |
21 | Cà chua bi | 樱桃西红柿 | Yīngtáo xīhóngshì |
22 | Cá còm, cá thát lát còm | 刀鱼 | Dāoyú |
23 | Cá diếc | 鲫鱼 | Jìyú |
24 | Cá hố | 带鱼 | Dàiyú |
25 | Cá hồi | 鲑鱼 | Guīyú |
26 | Cá lành canh | 凤尾鱼 | Fèngwěiyú |
27 | Cá lạt, cá dưa | 海鳗 | Hǎimán |
28 | Cá mắm, cá muối | 咸鱼 | Xiányú |
29 | Cá mè trắng | 白鲢 | Báilián |
30 | Cá mực, mực nang | 墨鱼 | Mòyú |
31 | Cá mực, mực ống | 鱿鱼 | Yóuyú |
32 | Cá ngão | 白鱼 | Báiyú |
33 | Cá nóc | 河豚 | Hétún |
34 | Cá nước ngọt | 淡水鱼 | Dànshuǐyú |
35 | Cá quả, cá lóc | 黑鱼 | Hēiyú |
36 | Cá rô mo | 桂鱼 | Guìyú |
37 | Cà rốt | 胡萝卜 | Húluóbo |
38 | Cá thủ, cá đù vàng | 黄鱼 | Huángyú |
39 | Cà tím | 茄子 | Qiézi |
40 | Cà tím dài | 长茄子 | Chángqiézi |
41 | Cà tím tròn | 圆茄 | Yuánqié |
42 | Cá trắm đen | 青鱼 | Qīngyú |
43 | Cá trích | 沙丁鱼 | Shādīngyú |
44 | Cá tuyết | 鳕鱼 | Xuěyú |
45 | Cá vền trắng | 鳊鱼 | Biānyú |
46 | Cá xay | 鱼糜 | Yúmí |
47 | Cá, tôm nước ngọt | 河鲜 | Héxiān |
48 | Các loại hạt rang khác | 其他炒货 | qítā chǎohuò |
49 | Các loại quả đậu | 豆荚 | Dòujiá |
50 | Các loại rượu | 酒类 | jiǔ lèi |
51 | Các loại trà khác | 其他茶 | qítā chá |
52 | Cải bẹ xanh | 盖菜 | Gàicài |
53 | Cải thảo | 大白菜 | Dàbáiài |
54 | Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay) | 娃娃菜 | Wáwa cài |
55 | Cải xanh | 青菜 | Qīngcài |
56 | Cần tây | 洋芹 | Yángqín |
57 | Cần tây đá, mùi tây, ngò tây | 香芹 | Xiāngqín |
58 | Cánh gà | 鸡翅膀 | Jī chìbǎng |
59 | Cây hoa hiên | 金针菜 | Jīnzhēncài |
60 | Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác | 荠菜 | Jìcài |
61 | Chân gà | 鸡爪 | jī zhuǎ |
62 | Chim trĩ | 山鸡 | Shānjī |
63 | Cổ vịt | 鸭脖 | yā bó |
64 | Cơm cháy | 锅巴 | guōbā |
65 | Con hàu | 牡蛎 | Mǔlì |
66 | Cọng tỏi | 蒜薹 | Suàntái |
67 | Cốt lết | 大排 | Dàpái |
68 | Củ cải | 萝卜 | Luóbo |
69 | Củ cải đỏ | 樱桃萝卜 | Yīngtáo luóbo |
70 | Củ dền | 甜菜 | Tiáncài |
71 | Củ hành tây | 洋葱 | Yángcōng |
72 | Củ hành tây đỏ | 红洋葱 | Hóngyángcōng |
73 | Củ hành tây tím | 紫洋葱 | Zǐyángcōng |
74 | Củ hành tây trắng | 白洋葱 | Báiyángcōng |
75 | Củ mài | 山药 | Shānyao |
76 | Củ năng, củ mã thầy | 马蹄 | Mǎtí |
77 | Củ niễng | 茭白 | Jiāobái |
78 | Cua biển, ghẹ | 海蟹 | Hǎixiè |
79 | Cua sông, cua đồng | 河蟹 | Héxiè |
80 | Dạ dày bò | 牛肚 | Niúdǔ |
81 | Dạ dày lợn | 猪肚 | Zhūdǔ |
82 | Dăm bông | 火腿 | Huǒtuǐ |
83 | Dầu ăn | 调和油 | tiáohé yóu |
84 | Dầu cây cọ | 棕榈油 | zōnglǘ yóu |
85 | Đậu Côve | 芸豆 | Yún dòu |
86 | Dầu đậu | 豆油 | dòuyóu |
87 | Dầu đậu phộng | 花生油 | huāshēngyóu |
88 | Đậu đũa | 豇豆 | Jiāngdòu |
89 | Đậu Hà Lan | 豌豆 | Wān dòu |
90 | Dầu hồ đào | 核桃油 | hétáo yóu |
91 | Dầu mè | 芝麻油 | zhīmayóu |
92 | Dầu ôliu | 橄榄油 | gǎn lǎn yóu |
93 | Đậu phộng | 花生 | huāshēng |
94 | Đậu phộng Tửu Quỷ | 酒鬼花生 | jiǔguǐ huāshēng |
95 | Đậu que | 四季豆 | Sìjìdòu |
96 | Dầu sơn trà | 山茶油 | shānchá yóu |
97 | Đậu tắc | 刀豆 | Dāodòu |
98 | Đậu tằm, đậu răng ngựa | 蚕豆 | Cándòu |
99 | Đậu tương (đậu nành) | 黄豆 | Huángdòu |
100 | Đậu tương non | 毛豆 | Máodòu |
101 | Đậu tương xanh | 青豆 | Qīngdòu |
102 | Đỉa biển (hải sâm) | 海参 | Hǎishēn |
103 | Đồ ăn vặt | 零食 | língshí |
104 | Đồ sấy, rang khô | 干果炒货 | gānguǒ chǎohuò |
105 | Dưa chuột (dưa leo) | 黄瓜 | Huángguā |
106 | Dưa muối | 咸菜 | Xiáncài |
107 | Đùi gà | 鸡腿 | Jītuǐ |
108 | Gà ác | 乌骨鸡 | Wūgǔjī |
109 | Gà tây | 火鸡 | Huǒjī |
110 | Gân chân | 蹄筋 | Tíjīn |
111 | Gan lợn | 猪肝 | Zhūgān |
112 | Gạo rang | 炒米 | chǎomǐ |
113 | Gạo, mỳ các loại | 米面类 | mǐmiàn lèi |
114 | Giá đỗ | 豆芽儿 | Dòuyár |
115 | Giăm bông | 火腿 | huǒtuǐ |
116 | Hải sản tươi | 海鲜 | Hǎixiān |
117 | Hải sản, đồ biển | 海味 | Hǎiwèi |
118 | Hãng Alps | 阿尔卑斯 | ā’ěrbēisī |
119 | Hãng Dove | 德芙 | dé fú |
120 | Hãng Extra | 益达 | yì dá |
121 | Hãng FERRERO ROCHER | 费列罗 | fèilièluō |
122 | Hãng Fujiya | 不二家 | bù’èrjiā |
123 | Hãng Hạt gạo vàng | 金稻谷 | jīn dàogǔ |
124 | Hãng Hershey’s | 好时 | hǎo shí |
125 | Hãng Jin Guan | 金冠 | Jīnguān |
126 | Hãng Jindi | 金帝 | jīn dì |
127 | Hãng Jingguan | 金冠 | jīnguān |
128 | Hãng Lotte | 乐天 | lètiān |
129 | Hãng Meiji | 明治 | míngzhì |
130 | Hãng Puer | 普洱 | pǔ’ěr |
131 | Hãng UHA | 悠哈 | yōu hā |
132 | Hành ta | 火葱 | Huǒcōng |
133 | Hành tươi | 大葱 | Dàcōng |
134 | Hạt dẻ cười | 开心果 | kāixīn guǒ |
135 | Hạt điều | 腰果 | yāoguǒ |
136 | Hạt dưa | 瓜子 | guāzǐ |
137 | Hạt hạnh nhân | 杏仁 | xìngrén |
138 | Hạt phỉ | 榛子 | zhēnzi |
139 | Hạt thông | 松子 | sōngzǐ |
140 | Hẹ | 韭菜 | Jiǔcài |
141 | Hến | 蚬 | Xiǎn |
142 | Kẹo cao su DOUBLEMINT | 绿箭口香糖 | lǜ jiàn kǒuxiāngtáng |
143 | Kẹo Chocolate | 糖果巧克力 | tángguǒ qiǎokèlì |
144 | Khô cá lạt | 鳗鲞 | Mánxiǎng |
145 | Khô cá thủ | 黄鱼鲞 | Huángyúxiǎng |
146 | Khoai lang | 番薯、甘薯、红薯 | Fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ |
147 | Khoai môn | 芋艿、芋头 | Yùnǎi, yùtou |
148 | Khoai sọ | 野芋 | Yěyù |
149 | Khoai tây | 土豆 | Tǔdòu |
150 | Khoai tây chiên | 薯片 | shǔ piàn |
151 | Lá dấp/ diếp cá | 鱼腥草 | Yúxīngcǎo |
152 | Lạp xưởng | 腊肠、香肠 | Làcháng, xiāngcháng |
153 | Lòng lợn | 猪杂碎 | Zhūzásuì |
154 | Lươn | 黄鳝 | Huángshàn |
155 | Lươn sông | 河鳗 | Hémán |
156 | Măng khô | 笋干 | Sǔgān |
157 | Măng mạnh tông | 冬笋 | Dōngsǔn |
158 | Măng tây | 芦笋 | Lúsǔn |
159 | Măng tre | 毛笋、竹笋 | Máosǔn, zhúsǔn |
160 | Mề gà | 鸡胗、鸡肫 | Jīzhēn, jīzhūn |
161 | Mề vịt | 鸭肫 | Yāzhūn |
162 | Mỡ lá | 板油 | Bǎnyóu |
163 | Mỡ lợn | 猪油 | Zhūyóu |
164 | Móng giò | 猪蹄 | Zhūtí |
165 | Móng lợn | 猪蹄 | zhū tí |
166 | Mồng tơi | 木耳菜 | Mù’ěrcài |
167 | Mức hoa quả | 蜜饯 | mìjiàn |
168 | Mướp | 丝瓜 | Sīguā |
169 | Mướp đắng (khổ qua) | 苦瓜 | Kǔguā |
170 | Mướp rắn, mướp hổ | 蛇豆角、蛇瓜 | Shédòujiǎo, shéguā |
171 | Mứt | 果脯 | guǒfǔ |
172 | Mứt hoa quả, đồ ăn vặt | 果脯蜜饯&膨化小食 | guǒfǔ mìjiàn&pénghuà xiǎoshí |
173 | Nghêu | 蛤蜊 | Gé li |
174 | Ngó sen | 藕 | Ǒu |
175 | Nhân hạt dưa | 瓜子仁 | guāzǐ rén |
176 | Nhân quả óc | 核桃仁 | Hétáo rén |
177 | Nhân quả óc chó | 核桃仁 | hétáo rén |
178 | Nội tạng cuả gia cầm | 家禽内脏 | Jiāqín nèizàng |
179 | Nước tương | 调味油 | tiáowèi yóu |
180 | Ốc biển | 海螺 | Hǎiluó |
181 | Ốc đồng | 田螺 | Tiánluó |
182 | Óc heo | 猪脑 | Zhūnǎo |
183 | Ốc nước ngọt | 螺蛳 | Luósī |
184 | Ốc sên | 蜗牛 | Wōniú |
185 | Ớt chuông đỏ | 红椒 | Hóngjiāo |
186 | Ớt chuông vàng | 黄椒 | Huángjiāo |
187 | Ớt chuông xanh | 青圆椒 | Qīngyuánjiāo |
188 | Ớt đỏ dài | 长红辣椒 | Cháng hónglàjiāo |
189 | Ớt hiểm đỏ | 小红尖椒 | Xiǎo hóngjiānjiāo |
190 | Ớt hiểm xanh | 青尖椒 | Qīngjiānjiāo |
191 | Ớt khô | 干辣椒 | Gànlàjiāo |
192 | Ớt vàng dài | 长黄辣椒 | Cháng huánglàjiāo |
193 | Ớt xanh | 青椒 | Qīngjiāo |
194 | Ớt xanh dài | 长青椒 | Cháng qīngjiāo |
195 | Ớt, quả ớt | 辣椒 | Làjiāo |
196 | Rau cải thìa | 油菜 | Yóucài |
197 | Rau cần nước, cần ta | 水芹 | Shuǐqín |
198 | Rau cần tây | 芹菜 | Qíncài |
199 | Rau càng cua | 草胡椒 | Cǎohújiāo |
200 | Rau chân vịt, cải bó xôi | 菠菜 | Bōcài |
201 | Rau dền | 红米苋 | Hóngmǐxiàn |
202 | Rau diếp dùng thân | 莴笋 | Wōsǔn |
203 | Rau diếp, xà lách | 莴苣 | Wōjù |
204 | Rau má | 积雪草 | Jīxuěcǎo |
205 | Rau mác | 慈菇 | Cígu |
206 | Rau mùi, ngò ri | 香菜 | Xiāngcài |
207 | Rau ngót | 守宫木、天绿香 | Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng |
208 | Rau xà lách xoong | 西洋菜 | Xīyángcài |
209 | Rau xà lách, rau sống | 生菜 | Shēngcài |
210 | Rong biển | 海带 | Hǎidài |
211 | Rong biển khô | 紫菜 | Zǐcài |
212 | Ruốc thịt | 肉松 | ròusōng |
213 | Rượu gạo | 黄酒 | huángjiǔ |
214 | Rượu mạnh | 白兰地酒 | báilándì jiǔ |
215 | Rượu rum | 朗姆酒 | lǎng mǔ jiǔ |
216 | Rượu tây | 洋酒 | yángjiǔ |
217 | Rượu thuốc | 保健酒 | bǎojiàn jiǔ |
218 | Rượu trái cây | 果露酒 | guǒ lùjiǔ |
219 | Rượu trắng | 白酒 | báijiǔ |
220 | Rượu vang | 葡萄酒 | pútáojiǔ |
221 | Rượu vodka | 伏特加酒 | fútèjiā jiǔ |
222 | Sắn, khoai mì | 木薯 | Mùshǔ |
223 | Sò | 蚶子 | Hānzi |
224 | Sứa | 海蜇 | Hǎizhé |
225 | Sườn non | 小排 | Xiǎopái |
226 | Súp lơ (hoa lơ), bông cải | 花菜 | Huācài |
227 | Súp lơ trắng, bông cải trắng | 白花菜 | Báihuācài |
228 | Súp lơ xanh, bông cải xanh | 西兰花 | Xīlánhuā |
229 | Tép khô | 虾皮 | Xiāpí |
230 | Thì là | 莳萝 | Shíluó |
231 | Thịt băm | 肉糜 | Ròumí |
232 | Thịt bò | 牛肉 | Niúròu |
233 | Thịt bò khô | 牛肉干 | niúròu gān |
234 | Thịt dê | 羊肉 | Yángròu |
235 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | Dòngròu |
236 | Thịt đùi | 腿肉 | Tuǐròu |
237 | Thịt đùi bò | 牛腿肉 | Niútuǐròu |
238 | Thịt gà | 鸡肉 | Jīròu |
239 | Thịt lợn | 猪肉 | Zhūròu |
240 | Thịt lợn khô | 猪肉干 | zhūròu gān |
241 | Thịt mềm | 嫩肉 | Nènròu |
242 | Thịt miếng | 肉片 | Ròupiàn |
243 | Thịt mỡ | 肥肉 | Féiròu |
244 | Thịt nạc | 瘦肉 | Shòuròu |
245 | Thịt ngỗng | 鹅肉 | É’ròu |
246 | Thịt thái hạt lựu | 肉丁 | Ròudīng |
247 | Thịt thăn | 里脊 | Lǐ jí |
248 | Thịt thủ (lợn) | 猪头肉 | Zhūtóuròu |
249 | Thịt tươi | 鲜肉 | Xiānròu |
250 | Thịt ướp mặn, thịt muối | 咸肉 | Xiánròu |
251 | Thịt viên | 肉丸 | Ròuwán |
252 | Thịt vịt | 鸭肉 | Yāròu |
253 | Thịt, hải sản | 肉类海货 | ròu lèi hǎi huò |
254 | Thực phẩm | 食品 | shípǐn |
255 | Thực phẩm chế biến thô | 粗加工食品 | cū jiāgōng shípǐn |
256 | Thủy sản | 水产 | shuǐchǎn |
257 | Tim lợn | 猪心 | Zhūxīn |
258 | Tinh bột | 淀粉 | diànfěn |
259 | Tôm he | 对虾 | Duìxiā |
260 | Tôm hùm | 龙虾 | Lóngxiā |
261 | Tôm khô | 虾干 | xiā gàn |
262 | Tôm nõn khô | 开洋 | Kāiyáng |
263 | Tôm nõn tươi | 虾仁 | Xiārén |
264 | Tôm nước ngọt | 清水虾 | Qīngshuǐxiā |
265 | Tôm sắt | 条虾 | Tiáoxiā |
266 | Tôm sông, tôm càng | 河虾 | Héxiā |
267 | Trà | 茶叶 | cháyè |
268 | Trà đen | 黑茶 | hēi chá |
269 | Trà hoa quả | 花果茶 | huā guǒ chá |
270 | Trà ô long | 青茶 | qīng chá |
271 | Trà thuốc | 保健茶 | bǎojiàn chá |
272 | Trà vàng | 黄茶 | huáng chá |
273 | Trà xanh | 绿茶 | lǜchá |
274 | Trái cây sấy khô | 果干 | guǒ gān |
275 | Trái hồ đào | 核桃 | hétáo |
276 | Trứng bắc thảo | 皮蛋 | Pídàn |
277 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | Gēdàn |
278 | Trứng cút | 鹌 鹑 蛋 | Ānchúndàn |
279 | Trứng gà | 鸡蛋 | Jīdàn |
280 | Trứng muối | 咸蛋 | Xiándàn |
281 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | É’dàn |
282 | Trứng vịt | 鸭蛋 | Yādàn |
283 | Ức gà | 鸡脯 | Jīpú |
284 | Ức vịt | 鸭脯 | Yāpú |
285 | Vi cá | 鱼翅 | Yúchì |
286 | Whisky | 威士忌 | wēishìjì |
287 | Xà lách bắp cuộn | 团生菜 | Tuánshēngcài |
288 | Xúc xích | 香肠 | xiāngcháng |
289 | Xương nấu canh | 汤骨 | Tānggǔ |
290 | Bột báng | 西米分 | xī mǐ fēn |
291 | Bột bắp | 玉蜀黍淀粉 | yùshǔshǔ diànfěn |
292 | Bột ca cao | 可可粉 | kěkě fěn |
293 | Bột đậu | 豆沙 | dòushā |
294 | Bột mỳ | 小麦芯粉 | xiǎomài xīn fěn |
295 | Bột mỳ thô | 粗面粉 | cū miànfěn |
296 | Bột ngó sen | 藕粉 | ǒufěn |
297 | Bột nở | 膨松剂 | péng sōng jì |
298 | Bột sắn | 木薯淀粉 | mùshǔ diànfěn |
299 | Bơ | 奶油, 牛油 | nǎiyóu, niú yóu |
300 | Bơ chanh | 柠檬黄油 | níngméng huángyóu |
301 | Bơ đậu phộng | 花生酱 | huāshēngjiàng |
302 | Bơ mè | 芝麻酱 | zhīmajiàng |
303 | Bún, bánh phở, bột gạo | 米粉 | mǐfěn |
304 | Cá hộp | 鱼罐头 | yú guàntóu |
305 | Cá mắm | 咸鱼 | xián yú |
306 | Cá trích đóng hộp | 听装沙丁鱼 | tīng zhuāng shādīngyú |
307 | Cá trích muối | 腌鲱鱼 | yān fēiyú |
308 | Chế phẩm của đường | 糖制的 | táng zhì de |
309 | Chế phẩm sôcôla | 巧克力的 | qiǎokèlì de |
310 | Có vị bơ | 有奶油味的 | yǒu nǎiyóu wèi de |
311 | Củ cải muối tương | 酱萝卜 | jiàng luóbo |
312 | Dưa cải muối chua | 榨菜 | zhàcài |
313 | Dưa chuột muối | 腌黄瓜 | yān huángguā |
314 | Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương | 酱菜 | jiàngcài |
315 | Dưa muối thập cẩm | 什锦酱菜 | shíjǐn jiàngcài |
316 | Đại mạch trân châu | 珍珠大麦 | zhēnzhū dàmài |
317 | Đặc sản | 土特产品 | tǔ tè chǎnpǐn |
318 | Đậu đỏ | 赤小豆 | chìxiǎodòu |
319 | Đậu nành | 大豆 | dàdòu |
320 | Đậu xanh | 绿豆 | lǜdòu |
321 | Đóng gói (kín) | 密封包装 | mìfēng bāozhuāng |
322 | Đồ hộp | 灌装的, 罐头 | guàn zhuāng de, guàntóu |
323 | Đồ nhắm rượu | 酒菜 | jiǔcài |
324 | Gạo | 大米 | dàmǐ |
325 | Gạo nếp | 糯米 | nuòmǐ |
326 | Hạt | 果仁 | guǒ rén |
327 | Hạt café | 咖啡豆 | kāfēi dòu |
328 | Hạt sen | 莲子 | liánzǐ |
329 | Hoa quả đóng hộp | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu |
330 | Hoa quả đóng hộp (lon) | 听装水果 | tīng zhuāng shuǐguǒ |
331 | Kem | 冰淇淋 | bīngqílín |
332 | Kem ốc quế | 蛋卷冰淇淋 | dàn juǎn bīngqílín |
333 | Kem vani | 香草冰淇淋 | xiāngcǎo bīngqílín |
334 | Lạc (đậu phộng) | 花生 | huāshēng |
335 | Làm bằng sôcôla | 巧克力制的 | qiǎokèlì zhì de |
336 | Ma-ga-rin (giống như bơ) | 麦淇淋 | mài qí lín |
337 | Mạch nha | 麦乳精 | mài rǔ jīng |
338 | Mắm tôm | 虾酱 | xiā jiàng |
339 | Mỳ ăn liền | 方便面 | fāngbiànmiàn |
340 | Mỳ ống | 通心面 | tōng xīn miàn |
341 | Mỳ sợi | 面条 | miàntiáo |
342 | Miến | 粉丝 | fěnsī |
343 | Mứt dâu tây | 草莓酱 | cǎoméi jiàng |
344 | Mứt hoa quả | 蜜饯果皮, 蜜饯果品 | mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn |
345 | Mứt hoa quả thập cẩm | 什锦果酱 | shíjǐn guǒjiàng |
346 | Mứt hoa quả ướt | 果酱 | guǒjiàng |
347 | Mứt quất | 糖金桔 | táng jīn jú |
348 | Mứt sen | 糖莲心 | táng liánxīn |
349 | Mứt táo | 蜜枣 | mìzǎo |
350 | Mứt trái cây | 果脯 | guǒfǔ |
351 | Nhãn nhục | 桂圆肉 | guìyuán ròu |
352 | Nho khô | 葡萄干 | pútáogān |
353 | Nước sốt bơ | 奶油沙司 | nǎiyóu shā sī |
354 | Nước sốt cam | 柑子酱 | gān zǐ jiàng |
355 | Nước sốt chanh | 柠檬酱 | níngméng jiàng |
356 | Nước sốt mơ | 梅子酱 | méi zǐ jiàng |
357 | Nước sốt táo | 苹果酱 | píngguǒ jiàng |
358 | Ô mai trần bì | 陈皮梅 | chénpí méi |
359 | Pho mát | 奶油干酪 | nǎiyóu gānlào |
360 | Pho mát hương chanh | 柠檬酪 | níngméng lào |
361 | Quế | 桂皮 | guìpí |
362 | Rau đóng hộp | 蔬菜罐头 | shūcài guàntóu |
363 | Rau trộn giấm | 泡菜 | pàocài |
364 | Sữa bò chưa tách bơ | 全脂牛奶 | quán zhī niúnǎi |
365 | Sữa bò đóng hộp | 听装牛奶 | tīng zhuāng niúnǎi |
366 | Sữa bò không béo, sữa tách bơ | 脱脂牛奶 | tuōzhī niúnǎi |
367 | Sữa bột | 奶粉 | nǎifěn |
368 | Sữa bột chưa tách bơ (sữa bột nguyên kem) | 全脂奶粉 | quán zhī nǎifěn |
369 | Sữa bột không béo | 脱脂奶粉 | tuōzhī nǎifěn |
370 | Sữa đặc | 炼乳 | liànrǔ |
371 | Sữa đặc tách bơ (pho mát không béo) | 脱脂干酪 | tuōzhī gānlào |
372 | Súp hộp | 罐头汤 | guàntóu tāng |
373 | Táo hồng, táo đỏ | 红枣 | hóngzǎo |
374 | Táo tàu | 黑枣 | hēizǎo |
375 | Thịt hộp | 肉罐头 | ròu guàntóu |
376 | Thơm ngon hợp khẩu vị | 美味可口的 | měiwèi kěkǒu de |
377 | Thức ăn ngọt | 甜食 | tiánshí |
378 | Thức ăn rán | 油炸的 | yóu zhá de |
379 | Thực phẩm ăn liền | 方便食品 | fāngbiàn shípǐn |
380 | Thực phẩm đóng hộp | 罐头食品 | guàntóu shípǐn |
381 | Tim sen | 莲心 | liánxīn |
382 | Tinh chất café | 咖啡精 | kāfēi jīng |
383 | Tinh chất hoa cúc | 菊花精 | júhuā jīng |
384 | Trần bì, vỏ quýt | 陈皮 | chénpí |
385 | Tương (đậu tằm) | 豆瓣酱 | dòubàn jiàng |
386 | Tương cà | 番茄酱 | fānqié jiàng |
387 | Tương cải | 芥子酱 | jièzǐ jiàng |
388 | Va ni | 香草素 | xiāngcǎo sù |
389 | Vẹm khô | 淡菜干 | dàn cài gān |
390 | Yakult (sữa uống lên men) | 养乐多 | yǎnglèduō |
391 | Yến mạch | 燕麦品 | yànmài pǐn |