Trợ từ 啦 trong Tiếng Trung

0
9418
Trợ từ 啦 trong Tiếng Trung
Trợ từ 啦 trong Tiếng Trung
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, các em đã học cách sử dụng trợ từ ngữ khí 了 trong Tiếng Trung rồi đúng không. Thế còn trợ từ ngữ khí 啊 thì sao, chúng ta cũng đã học rồi đấy, em nào chưa nhớ ra thì tìm lại trong website của Trung tâm là HocTiengTrung.TV nhé.

Ngữ pháp Tiếng Trung mà chúng ta học ở trên lớp đều mang tính ứng dụng cao trong Tiếng Trung giao tiếp, do đó các em cần học thật kỹ mỗi bài giảng Tiếng Trung trên lớp.

Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhanh và khẩn trương nhé.

Trợ từ 看 trong Tiếng Trung

Trợ từ 啦 là kết hợp của hai chữ 了 và 啊 trong Tiếng Trung, nên sẽ đọc là lā, hoặc là la đều oke. Còn cách dùng trợ từ 啦 như thế nào thì các em nhìn lên slide bài giảng ngày hôm nay.

Trợ từ 啦 có 2 cách dùng, cụ thể chi tiết như thế nào mời các em nhìn xuống bên dưới.

Cách dùng trợ từ 啦 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Cách dùng thứ nhất của trợ từ 啦 trong Tiếng Trung

Trợ từ 啦 lā đặt cuối câu để biểu thị ngữ khí như thích thú, phẫn nộ, cấm đoán, cảnh cáo, nghi vấn, v.v.. có nghĩa là đấy; nhá;nhé; à

Ví dụ:

围棋又夺得冠军啦!
Wéi qí yòu duó dé guàn jūn lā!
Môn cờ vua lại đoạt được hạng nhất rồi!

昨天的杂技表演惊险极啦!
Zuó tiān de zá jì biǎo yǎn jīng xiǎn jí lā!
Biểu biểu diễn xiếc ngày hôm qua thật nguy hiểm vô cùng.

你怎么连刚学过的东西全都忘啦!
Nǐ zěn me lián gāng xué guò de dōng xi quán dōu wàng lā!
Tại sao bạn lại quên hết những điều mình mới được học vậy!

熄灯了,别再说话啦!
Xī dēng le ,bié zài shuō huà lā!
Tắt đèn đi, đừng nói chuyện nữa

气象台通知,台风就要来啦!
Qì xiàng tái tōng zhī, tái fēng jiù yào lái lā!
Đài khí tượng thông báo, bão sắp đến rồi!

一声不响,你怎么啦?
Yī shēng bù xiǎng, nǐ zěn me lā!
Sao bạn chẳng nói gì vậy, bạn có sao không?

Cách dùng thứ hai của trợ từ 啦 trong Tiếng Trung

Trợ từ 啦 lā đặt sau các thành phần được liệt kê, có nghĩa là này

Ví dụ:

大米啦,白面啦,杂粮啦,粮食店里样样都有。
Dà mǐ lā, bái miàn lā, zá liáng lā, liáng shí diàn lǐ yàng yang dōu yǒu.
Gạo này, bột lúa mạch này, và các lương thực khác, thứ nào cũng có trong cửa hàng này cả.

书啦,报纸啦,杂志啦,摆满了阅览室。
Shū lā, bào zhǐ lā, zá zhì lā, bǎi mǎn le yuè lǎn shì.
Trong phòng đọc có xếp nào sách, nào báo chí, nào tạp chí .v.v.