Học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ
Chào mừng các bạn học viên quay lại với lớp học Tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ.
Hôm nay lớp học tiếng Trung online sẽ giới thiệu đến các bạn nội dung bài học số 25 với tiêu đề 她学得很好 (Tā xué dé hěn hǎo) Cô ấy học rất giỏi. Các bạn chuẩn bị giấy bút để ghi chép bài cẩn thận nhé. Sau đây hãy cùng lớp học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu nội dung bài khóa.
Bài khóa:
(一)她学得很好
老师:罗兰,电视台想请留学生表演一个汉语节目,你愿意去吗?
Luólán, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng biǎoyǎn yīgè hànyǔ jiémù, nǐ yuànyì qù ma
Roland, đài truyền hình muốn mời lưu học sinh biểu diễn một tiết mục tiếng Hán. Em đồng ý tham gia nhé.
罗兰:老师,我不想去。
Lǎoshī, wǒ bù xiǎng qù. Cô ơi em không muốn đi đâu.
老师:为什么?
Wèishénme? Tại sao?
罗兰:我汉语说得不好,也不会表演。
Wǒ Hànyǔ shuō de bù hǎo, yě bú huì biǎoyǎn. Tiếng Hán của em nói không tốt, em cũng không biết biểu diễn.
老师:你学的不错,有很大进步,汉语水平提高的很快。
Nǐ xué de bùcuò, yǒu hěn dà jìnbù, hànyǔ shuǐpíng tígāo de hěn kuài. Em học không tồi, tiến bộ rất nhiều, trình độ tiếng Hán nâng cao rất nhanh.
罗兰:哪里,我发音的不准,说的也不流利。让玛丽去吧。她汉语学得很好, 还会唱京剧。
Nǎlǐ, wǒ fāyīn de bù zhǔn, shuō de yě bù liúlì. Ràng mǎlì qù ba. Tā hànyǔ xué dé hěn hǎo, hái huì chàng jīngjù.
Không ạ, em phát âm không chuẩn, nói cũng không lưu loát. Cô để Mary đi đi. Bạn ấy học giỏi, còn biết hát Kinh kịch nữa.
老师:是吗?她京剧唱得怎么样?
Shì ma? Tā jīngjù chàng dé zěnme yàng? Thế á? Bạn ấy hát Kinh kịch thế nào?
罗兰:王老师说她唱得不错。
Shì ma? Tā jīngjù chàng dé zěnme yàng? Thầy Vương bảo bạn ấy hát rất tốt.
老师:她怎么学得这么好?
Tā zěnme xué dé zhème hǎo? Sao bạn ấy học được giỏi vậy?
罗兰:他非常努力,也很认真。
Tā fēicháng nǔlì, yě hěn rènzhēn. Bạn ấy rất cố gắng, cũng rất chăm chỉ.
(二)她每天都起得很早!
麦克:老师,您看她太极拳打得怎么样?
Màikè: Lǎoshī, nín kàn tā tàijí quán dǎ dé zěnme yàng?
Thầy ơi, thầy xem bạn ấy đánh thái cực quyền thế nào ạ?
老师:打得不错。
Dǎ dé bùcuò. Đánh được lắm.
麦克:为了学太极拳,她每天都起得很早。
Wèi le xué tàijí quán, tā měitiān doū qǐ dé hěn zǎo. Vì học đánh thái cực quyền, bạn ấy mỗi ngày đều dậy rất sớm.
老师:麦克,你喜欢什么运动?
Màikè, nǐ xǐhuān shénme yùndòng? Mike, em thích môn thể thao nào?
麦克:我喜欢跑步,打篮球。
Wǒ xǐhuān pǎobù, dǎ lánqiú. Em thích chạy bộ, bóng rổ.
老师:刚才我看你跑得很快。你篮球打得怎么样?
Gāngcái wǒ kàn nǐ pǎo dé hěn kuài. Nǐ lánqiú dǎ dé zěnme yàng? Vừa nãy thầy trông em chạy rất nhanh. Bóng rổ em đánh thế nào?
麦克:打得还可以。老师,您每天都来锻炼吗?
Dǎ dé hái kěyǐ. Lǎoshī, nín měitiān dū lái duànliàn ma? Cũng tạm được thầy ạ. Thầy ơi, hôm nào thầy cũng đến đây tập luyện ạ?
老师:对,我每天都坚持锻炼。你呢?
Duì, wǒ měitiān dū jiānchí duànliàn. Nǐ ne? Đúng thế, hôm nào thầy cũng kiên trì tập luyện. Em thì sao?
麦克:我不常锻炼,因为我晚上常常睡得很晚,早上起得也很晚。
Wǒ bù cháng duànliàn, yīnwèi wǒ wǎnshàng chángcháng shuì dé hěn wǎn, zǎoshang qǐ dé yě hěn wǎn.
Em tập không thường xuyên. Bởi vì buổi tối em thường ngủ muộn, sáng dậy cũng rất muộn.
Từ mới:
- 电视台 diànshìtái đài truyền hình
- 表演 biǎoyǎn biểu diễn
- 节目 jiémù tiết mục
- 愿意 yuànyì bằng lòng, nguyện ý
- 为什么 wèishénme tại sao
- 得 de (trợ từ) được
- 不错 búcuò không tồi, được, tuyệt
- 进步 jìnbù tiến bộ
- 水平 shuǐpíng trình độ
- 提高 tígāo nâng cao
- 快 kuài nhanh
- 哪里 nǎlǐ đâu có (từ ngữ khách sáo)
- 准 zhǔn chuẩn
- 流利 líulì lưu loát, trôi chảy
- 努力 nǔlì cố gắng, nỗ lực
- 认真 rènzhēn chăm chỉ
- 看 kàn xem, nhìn, thấy
- 为 wèi vì, để
- 这么 zhème như thế, như thế này
那么 nàme như vậy - 早 zǎo sớm
- 运动 yùndòng vận động
- 跑步 pǎobù chạy bộ
- 篮球 lánqiú bóng rổ
- 刚才 gāngcái vừa nãy, vừa mới
- 可以 kěyǐ có thể
- 坚持 jiānchí kiên trì
- 因为 yīnwèi bởi vì
- 晚 wǎn muộn
Ngữ pháp:
Nội dung bài học 25 của lớp học tiếng Trung online miễn phí đến đây là hết rồi, các bạn học viên của khóa học tiếng Trung online miễn phí có ghi chép bài đầy đủ không thế?
Đừng quên theo dõi trang web và fanpage mỗi ngày để cập nhật những bài học tiếng Trung online miễn phí mới nhất nha! Ngoài ra các bạn còn có thể tham khảo thêm các video học tiếng Trung online miễn phí khác từ thầy Nguyễn Minh Vũ.