Học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ
Học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu chào mừng các bạn học viên online quay lại với lớp học. Vậy là chúng ta đã trải qua một chặng đường tương đối dài rồi, còn nốt bài hôm nay, chúng ta đã hoàn thành nội dung của cuốn giáo trình Hán ngữ tập 1.
Bài số 15 của Khóa học tiếng Trung online miễn phí với tiêu đề 你们公司有多少职员 (Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán) Công ty của ông có bao nhiêu người?
Bài khóa:
(一)你家有几口人?
(麦克和玛丽在看照片… Màikè hé Mǎlì zài kàn zhàopiàn…. Mike và Mary đang xem hình…)
麦克:你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà cậu có bao nhiêu người?
玛丽:我家有五口人,爸爸,妈妈,哥哥,姐姐和我。
Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, gēge, jiějie hé wǒ. Nhà tớ có 5 người: bố, mẹ, anh trai, chị gái và tớ.
麦克:你有没有全家的照片?
Nǐ yǒu méiyǒu quánjiā de zhàopiàn? Cậu có ảnh toàn gia đình không?
玛丽:有一张。你看,这是我们全家的照片。你有哥哥和姐姐吗?
Yǒuyī zhāng. Nǐ kàn, zhè shì wǒmen quánjiā de zhàopiàn. Nǐ yǒu gēgē hé jiějiě ma? Có 1 bức đây. Cậu xem này, đây là bức ảnh đại gia đình tớ.
麦克:我没有哥哥,也没有姐姐,只有两个弟弟。
Wǒ méiyǒu gēge, yě méiyǒu jiějie, zhǐyǒu liǎng ge dìdì. Tớ không có anh trai, cũng không có chị gái, chỉ có 2 cậu em trai thôi.
玛丽:你爸爸,妈妈做什么工作?
Nǐ bàba, māma zuò shénme gōngzuò? Bố mẹ cậu làm nghề gì?
麦克:我妈妈是大夫,在医院工作,爸爸是一家公司的经理。
Wǒ māma shì dàfū, zài yīyuàn gōngzuò, bàba shì yījiā gōngsī de jīnglǐ. Mẹ tớ là bác sĩ, bố tớlà giám đốc 1 công ty.
玛丽:我妈妈在商店工作,爸爸是律师。
Wǒ māma zài shāngdiàn gōngzuò, bàba shì lǜshī. Mẹ tớ làm việc ở một cửa hàng, bố tớ thì là luật sư.
(二)你们公司有多少职员 ?
(王老师和关经理在谈话….Wáng lǎoshī hé Guān jīnglǐ zài tánhuà….thầy giáo Vương đang nói chuyện với giám đốc Quan…)
王老师:你们是一家什么公司?
Nǐmen shì yījiā shémme gōngsī? Công ty cậu là công ty gì?
关经理:是一家外贸公司。
Shì yījiā wàimào gōngsī. Là một công ty thương mại nước ngoài.
王老师: 是一家大公司吗?
shì yījiā dà gōngsī ma? Công ty to không ?
关经理:不大,是一家比较小的公司。
Bù dà, shì yījiā bǐjiào xiǎo de gōngsī. Không to, công ty khá nhỏ thôi.
王老师:有多少职员?
Yǒu duōshǎo zhíyuán? Có bao nhiêu nhân viên?
关经理:大概有一百多个职员。
Dàgài yǒu yībǎi duō ge zhíyuán. Khoảng hơn 100 nhân viên.
王老师:都是中国职员吗?
Dōu shì zhōngguó zhíyuán ma? Nhân viên đều là người Trung Quốc à?
关经理:不都是中国职员,也有外国职员。
Bù dōu shì zhōngguó zhíyuán, yěyǒu wàiguó zhíyuán. Không phải tất cả đều là người Trung Quốc, cũng có nhân viên người nước ngoài.
Từ mới:
- 全 quán: toàn, cả, toàn bộ
- 照片 zhàopiàn: ảnh
- 看 kàn: xem, nhìn, ngắm, trông
- 姐姐 jiějiě: chị gái
- 只 zhǐ: chỉ
- 做 zuò: làm
- 大夫 dàifū: bác sĩ
- 医院 yīyuàn: bệnh viện
- 公司 gōngsī : công ty
- 商店 shāngdiàn: cửa hàng
- 律师 lǜshī: luật sư
- 外贸 wàimào: thương mại quốc tế
- 大概 dàgài: khoảng, tầm, đại khái
- 多 duō: nhiều
- 外国 wàiguó: nước ngoài
Ngữ pháp:
1. Câu chữ 有:
Thể khẳng định : A 有B.
Thể phủ định: A 没有B.
Thể nghi vấn: A 有没有B?/ A 有 B 吗?
Ví dụ:
A: 你有没有自行车?
B: 有。/没有
A:你家有几口人?
B:我家有五口人。
2. Từ hỏi số lượng: 几、多少
Khi số lượng được ước tính trong vòng 1-10 thì ta dùng 几 đặt câu hỏi; khi nó lớn hơn 10 hoăc không thể ước tính được ta dùng 多少 để đặt câu hỏi. Ví dụ
Ví dụ: 你家有几口人?
你换多少钱?
你吃几个?
4. Tổ hợp số từ và lượng từ
Trong tiếng Hán, số lượng từ làm định ngữ cho danh từ, biểu đạt số lượng của sự vật. Mỗi sự vật đều có đơn vị đo lường tương ứng. Theo cấu trúc: Số từ + Lượng từ + Danh từ. Ví dụ:
一本书
两位老师
三辆自行车
四件衣服
五口人
六张照片
七把椅子
八支笔
九把雨伞
是斤苹果
Nội dung bài học số 15 của Khóa học tiếng Trung online miễn phí đến đây là kết thúc. Vậy là chúng ta đã hoàn thành xong chương trình quyển giáo trình 1 của Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu rồi. Tiếng Trung không hề khó học phải không các bạn, chỉ cần chúng ta chăm chỉ, thì đều có thể học và giao tiếp được tiếng Trung.
Hẹn gặp lại các bạn trong bài tiếp theo của Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản nhé. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lớp học tiếng Trung online miễn khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ.