Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 4 cùng Thầy Vũ
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 4 , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên website học trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hoctiengtrung.tv mỗi ngày.
Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc
Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)
Cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cùng Thầy Vũ
Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 3
Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay, hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn
Luyện Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 4
STT | Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin từ A đến Z trên máy tính Win 10 | Phiên âm tiếng Trung – bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhất | Bản dịch tiếng Trung bên dưới chỉ tham khảo thôi các bạn nhé |
1 | 我去过两次中国 | wǒ qù guò liǎng cì zhōng guó | Tôi đã đến Trung Quốc hai lần |
2 | 我住过医院一次 | wǒ zhù guò yī yuàn yī cì | Tôi đã ở bệnh viện một lần |
3 | 我住过一次医院 | wǒ zhù guò yī cì yī yuàn | Tôi đã ở bệnh viện một lần |
4 | 昨天我找过她两次 | zuó tiān wǒ zhǎo guò tā liǎng cì | Tôi đã gọi cho cô ấy hai lần ngày hôm qua |
5 | 昨天我收到一个礼物 | zuó tiān wǒ shōu dào yī gè lǐ wù | Tôi đã nhận được một món quà ngày hôm qua |
6 | 这个礼物你是在哪儿买的? | zhè gè lǐ wù nǐ shì zài nǎrmǎi de ? | Bạn đã mua món quà này ở đâu? |
7 | 随你便 | suí nǐ biàn | Như bạn ước |
8 | 随便你 | suí biàn nǐ | bất cứ điều gì |
9 | 随便你选 | suí biàn nǐ xuǎn | Bất cứ điều gì bạn chọn |
10 | 你想订几本书? | nǐ xiǎng dìng jǐ běn shū ? | Bạn muốn đặt bao nhiêu cuốn sách? |
11 | 你想订几个房间? | nǐ xiǎng dìng jǐ gè fáng jiān ? | Bạn muốn đặt bao nhiêu phòng? |
12 | 你想订几号的机票? | nǐ xiǎng dìng jǐ hào de jī piào ? | Bạn muốn đặt số nào? |
13 | 你帮我订六号的机票 | nǐ bāng wǒ dìng liù hào de jī piào | Bạn có thể đặt vé của tôi cho ngày thứ sáu |
14 | 这个电影很浪漫 | zhè gè diàn yǐng hěn làng màn | Phim rất lãng mạn |
15 | 我的工作星期一最忙 | wǒ de gōng zuò xīng qī yī zuì máng | Công việc của tôi bận nhất vào thứ Hai |
16 | 你家院子里种花吗? | nǐ jiā yuàn zǐ lǐ zhǒng huā ma ? | Bạn có trồng hoa trong sân nhà không? |
17 | 嗯嗯 | èn èn | Mm-hmm |
18 | 现在你应该赶紧订机票吧 | xiàn zài nǐ yīng gāi gǎn jǐn dìng jī piào ba | Bây giờ bạn hãy nhanh tay đặt vé |
19 | 我会帮你订机票 | wǒ huì bāng nǐ dìng jī piào | Tôi sẽ đặt vé cho bạn |
20 | 你不应该这样做 | nǐ bú yīng gāi zhè yàng zuò | Bạn không nên làm điều đó |
21 | 我想随便走走 | wǒ xiǎng suí biàn zǒu zǒu | Tôi muốn đi dạo |
22 | 订票 | dìng piào | Đặt trước |
23 | 你帮我订票吧 | nǐ bāng wǒ dìng piào ba | Vui lòng đặt vé cho tôi |
24 | 你想订几号去的票? | nǐ xiǎng dìng jǐ hào qù de piào ? | Bạn muốn đặt phòng vào ngày nào? |
25 | 你想订几号回的票? | nǐ xiǎng dìng jǐ hào huí de piào ? | Bạn muốn đặt lại số nào? |
26 | 往返票 | wǎng fǎn piào | vé khứ hồi |
27 | 我想订往返票 | wǒ xiǎng dìng wǎng fǎn piào | Tôi muốn đặt một vé khứ hồi |
28 | 现在订票很便宜 | xiàn zài dìng piào hěn biàn yí | Đặt ngay bây giờ rất rẻ |
29 | 订票 | dìng piào | Đặt trước |
30 | 你订几号的票? | nǐ dìng jǐ hào de piào ? | Bạn đặt kích thước nào? |
31 | 我想订五号的票 | wǒ xiǎng dìng wǔ hào de piào | Tôi muốn đặt vé cho thứ năm |
32 | 我想她会很喜欢这个工作 | wǒ xiǎng tā huì hěn xǐ huān zhè gè gōng zuò | Tôi nghĩ cô ấy sẽ yêu công việc |
33 | 你来过河内吗?nǐ | nǐ lái guò hé nèi ma ?n | Bạn đã từng đến Hà Nội chưa? N |
34 | 咱们谈一谈合作的细节 | zán men tán yī tán hé zuò de xì jiē | Hãy nói về các chi tiết hợp tác |
35 | 我正好也想和你见一面 | wǒ zhèng hǎo yě xiǎng hé nǐ jiàn yī miàn | Tôi chỉ muốn gặp bạn |
36 | 明天一天我都很忙 | míng tiān yī tiān wǒ dōu hěn máng | Tôi sẽ bận cả ngày vào ngày mai |
37 | 那你什么时候方便? | nà nǐ shénme shí hòu fāng biàn ? | Khi nào là thuận tiện cho bạn? |
38 | 那就这样定了 | nà jiù zhè yàng dìng le | Đó là giải quyết |
39 | 一会我给您发短信 | yī huì wǒ gěi nín fā duǎn xìn | tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau |
40 | 咱们见面谈吧 | zán men jiàn miàn tán ba | Hãy gặp gỡ và nói chuyện |
41 | 我去见了个客户 | wǒ qù jiàn le gè kè hù | Tôi đã đi gặp một khách hàng |
42 | 我还没去中国人家里做过客呢 | wǒ hái méi qù zhōng guó rén jiā lǐ zuò guò kè ne | Tôi chưa từng đến một gia đình Trung Quốc |
43 | 那我给她订个蛋糕吧 | nà wǒ gěi tā dìng gè dàn gāo ba | Tôi sẽ gọi một chiếc bánh cho cô ấy |
44 | 她家就在学校旁边 | tā jiā jiù zài xué xiào páng biān | Nhà cô ấy cạnh trường học |
45 | 我们进房间去吧 | wǒ men jìn fáng jiān qù ba | Vào phòng thôi |
46 | 我们进教室去吧 | wǒ men jìn jiāo shì qù ba | Vào lớp học thôi |
47 | 她回德国去了 | tā huí dé guó qù le | Cô ấy đã trở lại Đức |
48 | 她跑进宿舍去了 | tā pǎo jìn xiǔ shě qù le | Cô ấy chạy vào ký túc xá |
49 | 她走过马路去了 | tā zǒu guò mǎ lù qù le | Cô ấy băng qua đường |
50 | 她上车去了 | tā shàng chē qù le | Cô ấy đã lên xe |
51 | 她下楼去了 | tā xià lóu qù le | Cô ấy đi xuống cầu thang |
52 | 她不在家,见她的客户去了 | tā bú zài jiā ,jiàn tā de kè hù qù le | Cô ấy không có ở nhà. Cô ấy đi gặp khách hàng của mình |
53 | 这儿很近,你打车来吧 | zhèr hěn jìn ,nǐ dǎ chē lái ba | Nó gần đây. Bạn có thể đi taxi |
54 | 她在北京学汉语,她的妈妈到北京去看她了 | tā zài běi jīng xué hàn yǔ ,tā de mā mā dào běi jīng qù kàn tā le | Cô ấy đang học tiếng Trung ở Bắc Kinh. Mẹ cô ấy đã đến Bắc Kinh để gặp cô ấy |
55 | 你怎么来了?明明给你送礼物去了 | nǐ zěn me lái le ?míng míng gěi nǐ sòng lǐ wù qù le | Tại sao bạn ở đây? Tôi đã gửi cho bạn một món quà |
Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 4 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.