Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 3 cùng Thầy Vũ
Hôm nay Thầy Vũ sẽ tiếp tục gửi đến các bạn bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 3 là phần nội dung bài học tiếp theo nàm trong chuyên đề Luyện gõ Tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung Online nhé các bạn.
Trước khi bắt đầu bài mới thì các bạn hãy xem lại bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 2
Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)
Hướng dẫn chi tiết tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Tiếp theo là chuyên mục tổng hợp lại tất cả những bài giảng về chủ đề luyện gõ tiếng Trung Quốc.
Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc
Tiếp theo chúng ta sẽ bắt đầu luyện tập gõ tiếng Trung online theo nội dung bài giảng bên dưới.
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 3 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin từ A đến Z trên máy tính Win 10 | Phiên âm tiếng Trung – bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhất | Bản dịch tiếng Trung bên dưới chỉ tham khảo thôi các bạn nhé |
1 | 你要在哪儿下车? | Nǐ yào zài nǎr xià chē? | Bạn muốn xuống ở đâu? |
2 | 准时 | Zhǔnshí | kịp thời |
3 | 她常准时上班 | tā cháng zhǔnshí shàngbān | Cô ấy thường đi làm đúng giờ |
4 | 她很准时 | tā hěn zhǔnshí | Cô ấy rất đúng giờ |
5 | 你带水果吗? | nǐ dài shuǐguǒ ma? | Bạn có trái cây nào không? |
6 | 今天你带饭吗? | Jīntiān nǐ dài fàn ma? | Hôm nay ăn cơm với bạn không? |
7 | 可以带上孩子吗? | Kěyǐ dài shàng háizi ma? | Tôi có thể đưa bọn trẻ đi không? |
8 | 你叫她买水果吧 | Nǐ jiào tā mǎi shuǐguǒ ba | Yêu cầu cô ấy mua trái cây |
9 | 这个工作让我做吧 | zhège gōngzuò ràng wǒ zuò ba | Để tôi làm công việc |
10 | 大家 | dàjiā | mọi người |
11 | 大家好 | dàjiā hǎo | Xin chào tất cả mọi người |
12 | 你要谈什么? | nǐ yào tán shénme? | Bạn đang nói về cái gì |
13 | 我们谈工作吧 | Wǒmen tán gōngzuò ba | Hãy nói về công việc |
14 | 你想谈什么工作? | nǐ xiǎng tán shénme gōngzuò? | Bạn muốn nói về loại công việc nào? |
15 | 自己 | Zìjǐ | sở hữu |
16 | 我常自己洗衣服 | wǒ cháng zìjǐ xǐ yīfú | Tôi thường tự giặt quần áo của mình |
17 | 你帮我洗碗吧 | nǐ bāng wǒ xǐ wǎn ba | Giúp tôi với các món ăn |
18 | 你自己找吧 | nǐ zìjǐ zhǎo ba | Bạn có thể tự tìm |
19 | 你自己做吧 | nǐ zìjǐ zuò ba | Tự làm đi |
20 | 你自己说吧 | nǐ zìjǐ shuō ba | Tự nói |
21 | 你自己去吧 | nǐ zìjǐ qù ba | Bạn có thể đi một mình |
22 | 爱好 | àihào | sở thích |
23 | 赚钱 | zhuànqián | làm ra tiền |
24 | 你的爱好是什么? | nǐ de àihào shì shénme? | sở thích của bạn là gì? |
25 | 你的爱好多吗? | Nǐ de àihào duō ma? | Tình yêu của bạn có tốt hơn nhiều không? |
26 | 我有很多爱好 | Wǒ yǒu hěnduō àihào | Tôi có rất nhiều sở thích |
27 | 我们谈爱好吧 | wǒmen tán àihào ba | Hãy nói về sở thích |
28 | 我不知道你的爱好是什么 | wǒ bù zhīdào nǐ de àihào shì shénme | Tôi không biết sở thích của bạn là gì |
29 | 我的爱好是赚钱 | wǒ de àihào shì zhuànqián | Sở thích của tôi là kiếm tiền |
30 | 京剧 | jīngjù | Opera Bắc Kinh |
31 | 非常 | fēicháng | rất |
32 | 非常好 | fēicháng hǎo | rất đẹp |
33 | 这个工作非常好 | zhège gōngzuò fēicháng hǎo | Đó là một công việc rất tốt |
34 | 我非常喜欢这个工作 | wǒ fēicháng xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi rất thích công việc này |
35 | 我非常喜欢去旅行 | wǒ fēicháng xǐhuān qù lǚxíng | Tôi thích đi du lịch rất nhiều |
36 | 你喜欢唱吗? | nǐ xǐhuān chàng ma? | Bạn có thích ca hát không? |
37 | 你喜欢唱什么? | Nǐ xǐhuān chàng shénme? | Bạn thích hát gì? |
38 | 我们去唱吧 | Wǒmen qù chàng ba | Hãy đi và hát |
39 | 你喜欢去哪儿玩? | nǐ xǐhuān qù nǎ’er wán? | Bạn thích chơi ở đâu? |
40 | 你跟我去玩吗? | Nǐ gēn wǒ qù wán ma? | Bạn sẽ chơi với tôi? |
41 | 你喜欢玩什么? | Nǐ xǐhuān wán shénme? | Bạn thích chơi gì |
42 | 电脑 | Diànnǎo | máy vi tính |
43 | 你想买新电脑吗? | nǐ xiǎng mǎi xīn diànnǎo ma? | Bạn có muốn mua một máy tính mới? |
44 | 我很喜欢玩电脑 | Wǒ hěn xǐhuān wán diànnǎo | Tôi rất thích chơi máy tính |
45 | 下课 | xiàkè | lớp học kết thúc |
46 | 几点你下课? | jǐ diǎn nǐ xiàkè? | Mấy giờ bạn kết thúc lớp học? |
47 | 下午四点半我下课 | Xiàwǔ sì diǎn bàn wǒ xiàkè | Tôi kết thúc lớp học lúc 4:30 chiều |
48 | 感到 | gǎndào | cảm thấy |
49 | 现在你感到怎么样? | xiànzài nǐ gǎndào zěnme yàng? | Bạn cảm thấy thế nào bây giờ? |
50 | 我感到自己不喜欢这个工作 | Wǒ gǎndào zìjǐ bù xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi không cảm thấy thích công việc |
51 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
52 | 你感到心情怎么样? | nǐ gǎndào xīnqíng zěnme yàng? | Bạn cảm thấy thế nào? |
53 | 愉快 | Yúkuài | vui lòng |
54 | 心情愉快 | xīnqíng yúkuài | trong tâm trí vui vẻ |
55 | 祝你心情愉快 | zhù nǐ xīnqíng yúkuài | Tôi chúc bạn có một tâm trạng tốt |
56 | 我的心情很愉快 | wǒ de xīnqíng hěn yúkuài | Tôi đang trong tâm trạng tốt |
57 | 今天我的心情不太好 | jīntiān wǒ de xīnqíng bù tài hǎo | Hôm nay tôi không có tâm trạng tốt |
58 | 业余 | yèyú | nghiệp dư |
59 | 我没有学过中文 | wǒ méiyǒu xuéguò zhōngwén | Tôi chưa học tiếng trung |
60 | 我没有见过她 | wǒ méiyǒu jiànguò tā | Tôi chưa gặp cô ấy |
61 | 我没有做过这种事 | wǒ méiyǒu zuòguò zhè zhǒng shì | Tôi chưa làm bất cứ điều gì như vậy |
62 | 我去过中国两次 | wǒ qùguò zhōngguó liǎng cì | Tôi đã đến Trung Quốc hai lần |
Vậy là bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 3 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé.