72 Họ người Việt Nam trong Tiếng Trung

0
7008
72 Họ người Việt Nam phổ biến trong Tiếng Trung
72 Họ người Việt Nam phổ biến trong Tiếng Trung
5/5 - (1 bình chọn)

Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.

Chào các em học viên, hôm nay anh sẽ giới thiệu với các em về cách dịch 72 Họ người Việt Nam sang Tiếng Trung. Các em tự tra Họ của mình theo bảng bên dưới nhé. Em nào làm xong rồi thì gửi vào Nhóm TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm để cả lớp cùng check xem đã đúng chưa nhé.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bang Bāng
2 Bùi Péi
3 Cao Gāo
4 Châu, Chu Zhōu
5 Chử Chǔ
6 Chiêm Zhàn
7 Chúc Zhù
8 Chung Zhōng
9 Đàm Tán
10 Đào táo
11 Đặng Dèng
12 Đinh Dīng
13 Đỗ
14 Đoàn Duàn
15 Đồng Tóng
16 Doãn Yǐn
17 Dương Yáng
18
19 Hàm Hán
20 Hồ
21 Huỳnh, Hoàng Huáng
22 Khổng Kǒng
23 Khúc
24 Kim Jīn
25 Lâm Lín
26 Lăng Líng
27 Lăng Líng
28
29
30 Liễu Liǔ
31
32 Linh Líng
33 Lương Liáng
34 Lưu Liú
35 Mạc
36 Mai Méi
37 Mông Méng
38 Nghiêm Yán
39 Ngô
40 Nguyễn Ruǎn
41 Nhan Yán
42 Ning Níng
43 Nông Nóng
44 Ông Wēng
45 Phạm Fàn
46 Phan Fān
47 Phó
48 Phùng Féng
49 Quách Guō
50 Quản Guǎn
51 Tạ Xiè
52 Tào Cáo
53 Tăng Zēng
54 Thạch Shí
55 Thái Cài
56 Thân Shēn
57 Thùy Chuí
58 Thúy Cuì
59 Tiêu Xiāo
60
61 Tôn Sūn
62 Tống Sòng
63 Trần Chén
64 Triệu Zhào
65 Trương Zhāng
66 Trịnh Zhèng
67 Từ
68 Uông Wāng
69 Văn Wén
70 Vi Wēi
71 Vũ (Võ)
72 Vương Wáng

Trong buổi học tiếp theo chúng ta sẽ ôn tập lại một số từ vựng Tiếng Trung đã học, các em vào link bên dưới xem trước để chuẩn bị trước bài học buổi tiếp theo.

Từ vựng Tiếng Trung về 54 Dân tộc Việt Nam