Trợ từ 哪 trong Tiếng Trung

0
2802
Trợ từ 哪 trong Tiếng Trung
Trợ từ 哪 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, các em biết nghĩa của từ 哪 có nghĩa là gì không, đúng rồi đó, 哪 có nghĩa là nào, tức là một trong cái nào.

Ví dụ:

你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người Nước nào?

你住在哪个房间?
Nǐ zhù zài nǎge fángjiān?
Bạn sống ở phòng nào?

哪个手机是你的?
Nǎge shǒujī shì nǐ de?
Chiếc điện thoại di động nào là của bạn?

Đó là 3 ví dụ về cách dùng chữ 哪 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, ngoài ra, chữ 哪 còn có thêm một chức năng khác nữa trong câu, đó là trợ từ 哪. Các em đã bao giờ nghe thấy các diễn viên trong phim Trung Quốc họ dùng từ 哪 chưa nhỉ. Rất nhiều là khác, chẳng qua là các em không để ý kỹ thôi.

Và nội dung bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học cách dùng trợ từ 哪 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các em vào link bên dưới để xem lại nhanh bài học cũ trước khi học sang bài mới.

Trợ từ 嘛 trong Tiếng Trung giao tiếp

Trợ từ 哪 na đặt cuối câu để biểu thị ngữ khí cảm thán, nghi vấn, khẳng định có nghĩa là nhé.

Ví dụ:

同学们,加油哪 !
Tóng xué men, jiā yóu na!
Các bạn ơi, cố lên nào!

咱们什么时候到农村去看看哪?
Zán men shén me shí hou dào nóng cūn qù kàn kan na?
Khi nào chúng ta sẽ đi ngắm cảnh vùng nông thôn?

别小看,这个成绩可不简单哪。
Bié xiǎo kàn, zhè ge chéng jì kě bù jiǎn dān na.
Anh đừng xem thường, đạt được thành tích này không hề đơn giản đâu đấy!

Chú ý: Trong các ví dụ trên, trợ từ “哪”chính là sự biến âm của từ “啊”, vì từ “啊”bị ảnh hưởng bởi âm N của từ phía trước nên mới thành “哪”。

Các em gặp vấn đề gì trong lúc học Tiếng Trung thì đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc trong và sau giờ học.

Để chất lượng buổi học tốt hơn, các em ở nhà chú ý ôn tập hàng ngày từ vựng Tiếng Trung, với mỗi từ vựng Tiếng Trung các em cố gắng đặt vào trong một câu ví dụ cụ thể nào đó để có thể ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung tốt hơn.