Trợ từ 开外 trong Tiếng Trung

0
2428
Trợ từ 开外 trong Tiếng Trung
Trợ từ 开外 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay thứ 4 đúng không nhỉ, vậy là lại sắp đến cuối tuần được nghỉ ngơi xả láng rồi. Để không bị rơi rụng kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung của bài cũ mà vẫn có thể đi chơi thỏa thích, các em vào link bên dưới xem nhanh lại nội dung bài học cũ nhé.

Trợ từ 就是 trong Tiếng Trung

Bài cũ chúng ta đã học đến đâu rồi cả lớp, có phải là cách dùng trợ từ 就是 đúng không. Lớp mình có bạn nào trả lời được câu hỏi trợ từ 就是 được dùng như thế nào trong Tiếng Trung giao tiếp không nhỉ. Xem ra chỉ có lác đác vài bạn giơ tay, các bạn còn lại không giơ tay nghĩa là chưa học bài đúng không. Chuyện nhỏ như sân cỏ và như con thỏ, em nào chưa học lại bài cũ thì cả lớp sẽ lại ôn tập lại bài cũ.

Nội dung chính buổi học ngữ pháp về cách dùng trợ từ 开外 trong Tiếng Trung

  • Tổng kết lại Cách dùng trợ 就是 trong Tiếng Trung từ bài học cũ

  • Luyện tập hội thoại Tiếng Trung theo nhóm 2 bạn với nhau có sử dụng trợ từ 开外

  • Đặt các câu ví dụ minh họa cho cách dùng trợ từ 就是 và trợ từ 开外

Trợ từ 开外 kāi wài  (Có nghĩa như “出头”,“多”,“以外”,đặt sau số từ để biểu thị số lượng cao hơn con số nêu ra, thường dùng đối với số tuổi, khoảng cách hay thời gian) ngoài

Ví dụ:

奶奶已经八十开外,每天还是帮着料理家务。
Nǎi nai yǐ jīng bā shí kāi wài, měi tiān hái shì bāng zhe liào lǐ jiā wù.
Bà nội tôi đã hơn tám mươi tuổi, nhưng mỗi ngày bà đều làm giúp việc nội trợ.

城南三十里开外的山上,有一座古塔。
Chéng nán sān shí lǐ kāi wài de shān shàng, yǒu yí zuò gǔ tǎ.
Trên ngọn núi cách phía nam thành phố hơn 30 dặm có một ngôi tháp cổ.

这块菜地长阔都在五米开外。
Zhè kuài cài dì cháng kuò dōu zài wǔ mǐ kāi wài.
Mảnh vườn rau này có chiều rộng đều hơn 5 mét

这件出土陶器,少说也有三千年开外。
Zhè jiàn chū tǔ táo qì, shǎo shuō yě yǒu sān qiān nián kāi wài.
Món đồ gốm được khai quật này ít nhất cũng có hơn 3 nghìn năm tuổi.

到北京来回一次总要一星期开外。
Dào běi jīng lái huí yí cì zǒng yào yī xīng qī kāi wài.
Đi Bắc kinh 1 lần cả đi và vễ phải mất hơn 1 tuần.