Học Tiếng Trung Bài 11 Giáo trình Hán ngữ mới

0
5992
5/5 - (4 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nọ lớp mình đã học xong bài 10 rồi đúng không. Có em nào còn nhớ chúng ta đã học gì ở bài số 10 không. Chủ đề bài học số 10 là Bạn sống ở đâu, 你住在哪儿. Các em giở sách Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, quyển 1, sang bài 10, chúng ta sẽ cùng xem lại một số kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung và từ vựng Tiếng Trung đã học.

Hôm nay lớp mình sẽ học bài số 11 với chủ đề hoàn toàn mới, nhưng lại rất thông dụng trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, Chúng tôi đều là Lưu học sinh, 我们都是留学生.

Trên lớp chúng ta đang sử dụng Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, quyển 1 và quyển 2. Em nào chưa có sách giáo trình Hán ngữ phiên bản mới thì có thể đăng ký mua ngay tại Trung tâm ở phía cuối lớp học.

Các em vào link bên dưới xem nhanh lại nội dung của bài số 10.

Học Tiếng Trung Bài 10 Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới

Sau khi xem xong bài số 10, các em tiếp tục luyện thêm phần phát âm Tiếng Trung ở trong sách bao gồm ngữ âm và ngữ điệu trong Tiếng Trung, thanh 1, thanh 2, thanh 3, thanh 4 và thanh nhẹ.

Tiếp theo chúng ta cùng luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo các câu ví dụ ở bên dưới, các em tự chia thành các nhóm nhỏ nhé, cũng giống như các lần trước, mỗi nhóm gồm 2 đến 3 bạn luyện tập hội thoại Tiếng Trung giao tiếp với nhau.

他住哪儿?
Tā zhù nǎr?
Anh ấy sống ở đâu?

Thầy Vũ Tiếng Trung: 请 问 , 这 是 办公室 吗?
Qǐng wèn,zhè shì bàngōngshì ma?
Xin hỏi, đây là văn phòng phải không?

职员: 是。 你 找 谁?
Shì.Nǐ zhǎo shuí?
Vâng. Thầy muốn tìm ai?

Thầy Vũ Tiếng Trung: 王 老师 在 吗?
Wáng lǎoshī zài ma?
Thầy Vương có đây không?

职员: 他 不 在。 他 在 家 呢。
Tā bú zài.Tā zài jiā ne.
Ông ta không có ở đây. Ông ta ở nhà mà.

Thầy Vũ Tiếng Trung: 他 住 哪儿?
Tā zhù nǎr?
Ông ta sống ở đâu?

职员:他 住 十八 楼 七 门 十二 号。
Tā zhù shíbā lóu qī mén shí'èr hào.
Ông ta sống ở tầng 18 cửa 7 số 12.

Thầy Vũ Tiếng Trung: 您 知道 他 的 电话 号码 吗?
Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?
Anh biết số điện thoại của ông ta không?

职员:知道, 090 468 4983。
Zhīdào,liù èr sān yāo líng bā jiǔ sì.
Biết, 090 468 4983.

Thầy Vũ Tiếng Trung: 谢谢 您。
Xièxie nín.
Cảm ơn anh.

职员:不 客 气。
Bú kèqi.
Đừng khách sáo.

Vậy là chúng ta đã học xong bài số 11 rồi, phần từ vựng Tiếng Trung của bài hôm nay rất ít, phần lớn là các từ vựng Tiếng Trung chúng ta đã học từ các bài cũ. Tuy nhiên, các em vẫn cần phải ôn tập lại hết tất cả từ vựng Tiếng Trung đã học ở trên lớp, bao gồm cả các từ vựng Tiếng Trung ngoài bài học. Cuối giờ học có vấn đề gì cần hỏi các em đăng lên Group TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER trên Facebook để được tư vấn và hỗ trợ giải đáp thắc mắc.